Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuan 5 Ly 9 Tiet 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.96 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuaàn : 05 Tieát : 10. Ngày soạn : 26-09-2012 Ngaøy daïy : 28-09-2012. BAØI TẬP VỀ CÔNG THỨC TÍNH ĐIỆN TRỞ CỦA DÂY DẪN I . Muïc tieâu : 1. Kiến thức : Vận dụng công thức tính điện trở của dây dẫn để tính các đại lượng có liện quan đối với đoạn mạch gồm nhiều nhất ba điện trở mắc nối tiếp, song song, hỗn hợp. 2. Kĩ năng : - Rèn khả năng phân tích, tổng hợp kiến thức trong khi giải bài tập. - Giải bài tập theo đúng các bước giải. 3.Thái độ : - Có thái độ trung thực, kiên trì trong khi giải bài tập vật lý. II. Chuaån bò : 1. GV : - Ôn tập định luật Ôm. Ôn tập công thức tính điện trở của dây dẫn. - Baûng phuï 2. HS : - Ôn lại định luật ôm đối với cacù loại đoạn mạch và công thức tính điện trở. III . Tổ chức hoạt động dạy và học : 1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số vệ sinh lớp 2. Kiểm tra bài cũ: - Ở điều kiện bình thường điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào yếu tố nào ? Viết công thức tính điện trở của dây dẫn theo sự phụ thuộc đó .Nêu rõ tên các đại lượng và và các đơn vị của các đại lượng trong công thức . 3. Tieán trình : GV tổ chức các hoạt động GV: Yêu cầu HS đọc bài ?Bài cho biết đại lượng nào ?Bắt ta tìm đại lượng nào ? Để giải bài tốn này ta áp đụng công thức nào ? ( l R= ρ ) S. Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Giải bài 1 - Từng hs tự lực giải các phần cuûa baøi taäp Giải Điện trở của dây dẫn là R= ρ. l S. = p =1.7*10-8 Ω .m. 1. 7 ∗10− 8. = Ω. 100 2 ∗10− 6. Kiến thức cần đạt Tóm tắt : l = 100 m s =2 mm2 = 2*10-6m2 R=? Giải Điện trở của dây dẫn là R= ρ. = 0.85. - GV: Yêu cầu HS đọc bài - Bài cho biết đại lượng nào - Bắt ta tìm đại lượng nào ? - Để giải bài tốn này ta áp đụng công thức nào ? (. = p =1.7*10-8 Ω .m. 1. 7 ∗10− 8. = Ω. Hoạt động 2 : Giải bài 2 - Từng hs tự lực giải các phần cuûa baøi taäp Tóm tắt : l = 100 m s =2 mm2 = 2*10-6m2 p =1.7*10-8 Ω .m. l S. 100 − 6 = 0.85 2 ∗10. Tóm tắt : l = 100 m s =2 mm2 = 2*10-6m2 p =1.7*10-8 Ω .m Giải Điện trở của dây dẫn là.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> R= ρ. l ) S. Giải Điện trở của dây dẫn là R= ρ. l S. −8 = 1. 7 ∗10. R = ? R= 0.85 Ω. R= ρ 100 −6 2 ∗10. Hoạt động 3 : Giải bài 3 - GV: bài cho ta đại lượng nào -Từng nhóm tự lực giải bài tập - Bắt ta tìm đại lượng nào ? từng phần bài tập. - Để giải bài tốn này ta áp - Caùc nhoùm baùo caùo keát quaû. dụng những công thức nào ? Giải : - Gv chỉnh sửa và cho hs ghi a)Chiều dài của dây dẫn là : bài vào vở l R∗S R= ρ ⇒ l= = S ρ −6 10 ∗0,1 ∗10 =2 . 5 m 0,4 ∗ 10− 6. b) điện trở tương đương của mạch điện Rtd = R1 + R2 = 10+5 = 15 Ω Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là : u 3 I = = =0,2 A R 15. Tiệu điện thế chạy qua điện trở là Ta có I=. U ⇒ U =I ∗ R=0,2 ∗10=2 A R. =. 100 2 ∗10− 6 R = ? R= 0.85 Ω 1. 7 ∗10− 8. TT: R= 10 Ω S= 0,1 mm2 = 0,1*10-6m2 P = 0,4 *10-6m2 a) l=? b) R1 = 5 Ω UAB =3V U=? Giải : a)Chiều dài của dây dẫn là : l R∗S R= ρ ⇒l= = S ρ 10 ∗0,1 ∗10− 6 =2 . 5 m 0,4 ∗ 10− 6. b) điện trở tương đương của mạch điện Rtd = R1 + R2 = 10+5 = 15 Ω Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là : u 3 I = = =0,2 A R 15. Tiệu điện thế chạy qua điện trở là Ta có I=. IV. Củng cố : - Tổng kết lại các công thức đã học - Veà nhaø xem laïi caùc baøi taäp . V. Hướng dẫn về nhaø : - Laøm baøi taäp coøn laïi trong SBT, - Chuẩn bị bài mới bài 10 SGK .. l S. U ⇒U =I ∗ R=0,2 ∗10=2 A R.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×