Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Ma trận đề kiểm tra học kì 2 môn Sinh lớp 11 năm 2020 - 2021 THPT Lê Lợi | Sinh học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.92 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ HỌC KÌ II MÔN: SINH HỌC 11 NĂM HỌC: 2020 - 2021 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức Chủ đề 1: Hô hấp, tuần hoàn máu - Các hình thức hô hấp. - Trình bày các dạng hệ tuần hoàn của động vật. - Hoạt động của các cơ quan tuần hoàn. Chủ đề 2: Cảm ứng ở thực vật. - Hướng động - Ứng động Chủ đề 3: Cảm ứng ở động vật - Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng lưới, động vật có hệ thần kinh dạng ống. - Lan truyền xung thần kinh; Truyền tin qua xinap. - Tập tính động vật. - Các hình thức học tâp ở động vật Chủ đề 4: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật - Sinh trưởng sơ cấp, sinh trưởng thứ cấp. - Hoocmon thực vật. - Phát triển ở thực vật có hoa. 2.Kỹ năng - Rèn luyện kĩ năng làm bài kiểm tra, tự học, tự làm bài tập. - Rèn luyện kĩ năng quản lý thời gian để làm bài. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA Trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn. III. BẢNG TRỌNG SỐ Tổng số tiết. Tiết LT. LT. VD. LT. VD. LT. VD. LT. VD. Chủ đề 1: Hô hấp, tuần hoàn máu. 5. 3. 2,1. 2,9. 11,1. 15. 4. 4. 1,33. 1,33. Chủ đề 2: Cảm ứng ở thực vật.. 3. 2. 1,4. 1,6. 7,4. 8,4. 2. 2. 0,67. 0,67. Chủ đề 3: Cảm ứng ở động vật. 8. 7. 4,9. 3,1. 25,8. 16,3. 8. 5. 2,67. 1,67. Nội dung. Chỉ số. Trọng số. Số câu. Điểm số.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chủ đề 4: Sinh trưởng và phát triển ở động vật. 3. 3. 2,1. 0,9. 11,1. 4,7. 4. Tổng. 19. 15. 10,5. 8,5. 55,4. 44,4. 18. 1. 12. III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề Đơn vị kiến thức. Mức độ nhận thức Biết. CĐ 1: Hô hấp, tuần hoàn máu (Số tiết 5). 1. Cấu tạo của hệ hô hấp. 2. Cấu tạo của hệ tuần hoàn.. Số câu: 8 26,7 % của tổng = 2,67 điểm CĐ2: Cảm ứng ở thực vật (Số tiết 3). Số câu: 2 25 % của hàng = 0,67 điểm. Số câu: 4 13,33 % của tổng = 1,33 điểm CĐ3: Cảm ứng ở động vật. Số câu: 1 25 % của hàng = 0,33 điểm. 3 Nêu tên các kiểu hướng động.. Hiểu. Vận dụng. 11. Tóm tắt đường đi của máu ở hệ tuần hoàn của người 12. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.. 19. Rút ra kết luận về đặc điểm của hệ tuần hoàn ở người. 20. So sánh vòng tuần hoàn đơn và kép. 21. Phân biệt HTH hở và HTH kín. Số câu: 2 Số câu: 3 25 % của hàng 37,5% của = 0,67 điểm hàng = 1 điểm 13. Xác định 22. Phân loại đặc điểm của các kiểu ứng các kiểu hướng động. động.. 23. Phân biệt ứng động ST và ứng động không ST. Số câu: 1 Số câu: 2 25% của hàng 50% của hàng = 0,33 điểm = 0,67 điểm. 4. Cấu tạo hệ 14. Giải thích 24. Vận dụng thần kinh chuỗi tại sao điện thế xác định tập tính của động hạch hoạt động lan. Vận dụng cao 28. Tại sao tim đập suốt đời mà không mệt mỏi.. Số câu: 1 12,5% của hàng = 0,33đ. 29. Vận dụng xác định các. 1,33. 0,33. 6. 4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> (Số tiết 8). 5. . Ví dụ về phản xạ 6. Vai trò các bộ phận trong xináp. 7. Trình bày qua trình truyền tin qua xináp 8. Cấu trúc của HTK dạng ống.. Số câu: 13 43,33% của tổng = 4,33 điểm CĐ 4: Sinh trưởng và phát triển ở động vật, (Số tiết 7/23). Số câu: 5 38,5 % của hàng = 1,67điểm 9. Khái niệm biến thái.. Số câu: 5 16,7 % của tổng = 1,67 điểm Tổng : 30 câu Tổng : 100% = 10 điểm. truyền trên sợi thần kinh có bao miêlin nhanh hơn so với không có bao miêlin. 15. Giải thích tại sao bóng xinap giải từ màng trức ra màng sau liên tục nhưng không có sự thiếu hụt bóng xinap. 16. Đặc điểm của tập tính học được. Số câu: 3 23,1 % của hàng = 1 điểm. vật là bẩm sinh hay học được.. 25. Giải thích tại sao tin được truyền qua xi náp chỉ truyền đi theo 1 chiều từ màng trước qua màng sau. 26. Nhận biết loại tập tính qua 1 ví dụ cụ thể.. Số câu: 3 23,1 % của hàng = 1 điểm. 17. Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trường và phát triển ở động vật 18. Hiểu về vai trò từng loại hoocmon.. 27. Vận dụng xác định loại nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật.. Số câu: 2 40% của hàng = 0,67 điểm. Số câu: 2 40 % của hàng = 0,67 điểm. Số câu: 1 20 % của hàng = 0,33 điểm. Số câu: 10 TN 33,33% của hàng = 3,33 điểm. Số câu: 8 TN 26,7% của hàng = 2,67 điểm. Số câu: 9 TN 30 % của hàng = 3 điểm. 10. Nhận biết các hoocmon sinh trưởng và phát triển. dạng tập tính của động vật.. 30. Nhận biết loài động vật nào có khả năng học khôn.. Số câu: 2 15,3 % của hàng = 0,67 điểm. Số câu: 3TN 10 % của hàng = 1 điểm. TTCM Nguyễn Thị Hà.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×