Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

ke hoach phu dao hsyk

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (572.24 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH PHỤ ĐẠO HỌC SINH YẾU - KÉM Năm học: 2012 - 2013. I- ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH 1) Tình hình địa phương. a) Tình hình chung: Xã Bình Sơn là địa phương nằm ở phía Bắc của Huyện, xa trung tâm, là địa phương vùng đặc biệt khó khăn-vùng 135, dân cư sống thưa thớt trên diện tích khá rộng, mặt bằng kinh tế không đều, thành phần dân tộc đa dạng (Kinh, Mường, Thái). Với bộ máy lãnh đạo quan tâm luôn tìm mọi biện pháp tốt nhất để đưa xã nhà ngày càng phát triển. b) Thuận lợi: Trường THCS Bình Sơn có vị trí tương đối thuận lợi nằm ở trung tâm của xã, được sự quan tâm của các cấp chính quyền nhà trường có cơ sở vật chất tương đối đầy đủ, lãnh đạo xã luôn quan tâm tạo điều kiện để thầy và trò nhà trường hoàn thành công việc dạy và học được tốt nhất. c) Khó khăn: Do điều kiện địa bàn của xã rộng, là xã có vùng đồi, núi là chủ yếu, nhân dân sinh sống, mưu sinh chủ yếu dựa vào việc khai khác vườn, đồi, trồng cây, chăn nuôi, diện tích đất nông nghiệp trồng lúa rất ít, điều kiện đi lại của học sinh còn gặp nhiều khó khăn do mật độ dân số sống thưa thớt, diện tích xã rộng, đường xá chủ yếu chưa được nâng cấp đặc biệt trong những ngày mưa. Bên cạnh đó nhiều gia đình chưa thật sự quan tâm đến con em mình, chưa tạo điều kiện để các em đến trường được tốt nhất. 2) Tình hình nhà trường a) Đội ngũ giáo viên: Nhìn chung đội ngũ giáo viên của nhà trường trẻ, nhiệt huyết Có trình độ, say sưa với nghề, luôn không ngừng tìm kiếm học hỏi trau dồi kiến thức để truyền đạt cho các em được tốt nhất, luôn tạo cho các em tinh thần “Mỗi ngày đến trường là một ngày vui” và luôn nêu cao “Mỗi thầy cô giáo là một tấm gương tự học tự sáng tạo”; “Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực”. Mục đích đem lại kết quả cao nhất trong việc dạy và học. b) Tình hình cơ sở vật chất trường học: Do điều kiện trường học một ca, nên nhìn chung cơ sở vật chất còn gặp nhiều khó khăn. Tổng cộng trường có 08 phòng học, nhìn chung các phòng đạt đủ điều kiện cho các em học tập( ấm áp về mùa đông, thoáng mát về mùa hè, đầy đủ bàn ghế, đảm bảo ánh sáng trong phòng). Bên cạnh đó trang thiết bị dạy học còn thiếu nhiều, nhất là các đồ dùng, dụng cụ thí nghiệm, trang thiết bị hiện đại phục vụ cho nhu cầu phát triển, áp dụng công nghệ thông tin vào trường học vv... vẫn còn chưa có. Nên nhà trường cần quan tâm nhiều hơn nữa để đảm bảo cho việc dạy và học của thầy và trò..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> c) Tình hình bản thân: Là một giáo viên trẻ, thuộc người mới nhập cư địa phương Bình Sơn được phân công giảng dạy môn Hóa học khối 8,9, vật lý 8. Nên có những thuận lợi, nhưng cũng gặp nhiều khó khăn. Thuận lợi: Là được tiếp cận với tất cả các đối tượng học sinh, đa số học sinh rất ngoan, nghe lời, đội ngũ giáo viên và lãnh đạo nhiệt tình giúp đỡ nhau hoàn thành tốt công việc. Khó khăn: Là giáo viên vừa được phân công lên vùng Bình Sơn công tác, bản thân là giáo viên còn trẻ chưa từng công tác ở các vùng miền núi khó khăn nên kinh nghiệm giảng dạy, bồi dưỡng học sinh trên vùng còn non trẻ. Nhưng tôi luôn cố gắng trăn trở tìm ra những phương pháp tối ưu nhất để khuyến khích các em yêu thích môn học này. d. Tình hình học sinh: Do đặc điểm bộ môn là một môn khoa học khó học, khó nhớ lí thuyết, mang tính chất là môn học thiên về thực hành, tư duy logic nên nhiều học sinh học còn kém, chưa nhiệt tình do ngại tìm tòi, chưa chịu khó học bài, trình độ học sinh còn thấp, thiếu kiến thức cơ bản ở lớp dưới, thường có tâm lý ỷ lại, bình quân vv... Do vậy giáo viên cần tìm hiểu phân loại học sinh phù hợp để lên kế hoạch bồi dưỡng hợp lý. II. CÁC CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU:. Căn cứ vào tình hình thực tế của địa phương, của nhà trường và năng lực bản thân. Căn cứ vào chất lượng của học sinh ở các lớp đang trực tiếp giảng dạy. Căn cứ vào kết quả của năm học 2011 - 2012 và kết quả thi khảo sát chất lượng đầu năm của học sinh. Căn cứ vào chỉ tiêu phấn đấu của nhà trường trong năm học: 2012 - 2013 Vì vậy, tôi đề ra các chỉ tiêu bồi dưỡng học sinh giỏi trong năm học 2012 - 2013 như sau: 1) Chỉ tiêu học sinh giảm tỉ lệ Học sinh Yếu - Kém: Phấn đấu giảm tỉ lệ học sinh Yếu - Kém qua từng học kì như sau: Môn Lớp. Hóa. Lý. Sĩ số. Đầu năm Yếu Kém SL % SL %. 8A 8B 9A 9B 8A 8B. 2) Chỉ tiêu phấn đấu của giáo viên:. Học kì I Yếu Kém SL % SL %. Cả năm Yếu Kém SL % SL %.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trong năm học 2012 - 2013 bản thân tôi phấn đấu như sau: a) Hồ sơ cá nhân: Tốt b) Giờ dạy:. Tốt: 40 %;. Khá: 40 % ;. TB: 20 %; Yếu: 0 %;. c) Thực hiện quy chế chuyên môn: Đầy đủ, đảm bảo. d) Ngày công:. Đảm bảo. e) Sáng kiến kinh nghiệm: 01 sáng kiến; Xếp loại : A ; Cấp: Trường III. BIỆN PHÁP THỰC HIỆN: 1) Biện pháp áp dụng cho học sinh Yếu - Kém:. a) Đối với giáo viên: Đây chủ yếu là đối tượng học sinh có học lực yếu, kém chậm tiếp thu, chậm tiến bộ không chịu cố gắng và phấn đấu trong học tập. Vì vậy giáo viên phải có biện pháp thích hợp để phụ đạo cho đối tượng học sinh này. Để các em nắm được các kiến thức cơ bản của bài và theo kịp các đối tượng khác trong lớp: Lồng vào chương trình chính khoá những câu hỏi mang tính chất nhận biết nhỏ, gợi mở, thường xuyên gọi đọc bài trên lớp, trực tiếp ra các bài tập cụ thể về nhà, thường xuyên kiểm tra vở bài tập, vở ghi. Từ đó tạo cho các em thói quen tính mạnh dạn trong giờ học để từng bước nâng cao kiến thức và chất lượng cho các em. b) Đối với học sinh: Chăm chỉ mạnh dạn, xây dựng, tiếp thu bài trên lớp, tích cực làm bài tập ở nhà không tự ty mặc cảm. Biết nghe lời hướng dẫn của giáo viên . c) Đối với cha mẹ học sinh: Quan tâm chú ý, thường xuyên kiểm tra sách vở, tạo điều kiện cho các em có thời gian học tập, thường xuyên liên hệ với giáo viên về tình hình học tập của con mình. d) Đối với nhà trường: Phối hợp cùng giáo viên chủ nhiệm, giáo viên bộ môn phân loại học sinh, cùng giáo viên bộ môn bàn biện pháp cụ thể để giúp đỡ, vận động học sinh nhằm giúp các em yêu thích môn học, đưa ra các kế hoạch cụ thể giúp các em nắm vững kiến thức cơ bản, giảm dần tỉ lệ học sinh yếu, kém. 2. Nội dung kế hoạch phụ đạo cụ thể A. Môn Hóa Học: a. Khối 8: Tháng. 9. 10. Nội dung kiến thức: Bám sát. Kĩ năng.. - Hạt nhân được cấu tạo bởi các loại - Học sinh rèn luyện kĩ năng hạt n và p. phân tích cấu tạo nguyên tử - Mối liên hệ giữa số e, số p và điện của nguyên tố cụ thể. tích hạt nhân. - Khái niệm nguyên tố hoá học. - Nghiên cứu các khái niệm nguyên tử, - Rèn luyện kĩ năng phân.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 11. 12. phân tử . - Cách viết công thức phân tử cho đúng. - Xác định phân tử khối của các phân tử. - Nghiên cứu khái niệm hoá trị. - Cách tính hoá trị : Dựa vào sự liên kết với O và H để tính hoá trị của các nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử. - Dựa vào quy tắc hoá trị : a.x = b.y. - Nhắc lại khái niệm phản ứng hoá học. - Điều kiên sảy ra phản ứng hoá học. - Xác định chất tham gia và sản phẩm. - Phương trình hoá học : Đặc điểm, cấu tạo. - Cân bằng phương trình hoá học theo phương pháp thêm hệ số vào trước mỗi phân tử để cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố. - Bài tập cân bằng phương trình hoá học.. biệt phân tử, nguyên tử. - Tính phân tử khối của các phân tử. - Rèn luyện kĩ năng tính hoá trị của các nguyên tố. - Xác định các chất tham gia và sản phẩm.. - Rèn luyện kĩ năng viết phương trình hoá học, cân bằng phương trình hoá học.. - Nghiên cứu khái niệm mol, khối -Tính mol, khối lượng mol, lượng mol, thể tích mol chất khí. thể tích mol chất khí ở điều m kiện tiêu chuẩn. - Mol : n = . M. - Khối lượng mol M : Cách xác định khối lượng mol của chất : M = 01. 02. m . n. - Thể tích mol chất khí : Nêu được rõ ở cùng điều kiện thì bất kì những chất khí nào có số mol như nhau thì có thể tích bằng nhau, và ngược lại những chất khí ở cùng điều kiện có thể tích như nhau thì có số mol bằng nhau. - Bài tập tích liên quan đến các đại lượng trên. - Xác định tỉ lệ về hệ số của các phân - Rèn luyện cách tính các tử, nguyên tử trong phương trình hoá chất trong phương trình hoá học. học. - Tính khối lượng chất tham gia và tạo.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 03. 04. 05. thành trong phản ứng hoá học. - Tính thể tích của chất khí trong phản ứng hoá học. - Tính chất hoá học của oxi . - Chuỗi phản ứng - Viết phương trình phản ứng khi biết chuỗi phản ứng. - Khái niệm phản ứng hoá hợp, sự oxi hoá. - Các phản ứng có liên quan đến phản ứng hoá hợp. - Tính chất của hiđro. - Phản ứng thế và phản ứng oxihoá khử. - Bài tập . - Các hợp chất oxit, bazơ, axit, muối. - Nồng độ dung dịch.. - Rèn luỵên viết phương trình hoá học về tính chất hoá học của oxi. - Phân biệt được đâu là phản ứng hoá hợp. - Rèn luyện kĩ năng viết PTHH về tính chất hoá học của Hiđro, nhận biết được phản ứng . - Rèn luyện kĩ năng gọi tên và phân biệt các hợp chất. - Biết và tính được nồng độ dung dịch.. b. Khối 9: Tháng. 9. 10. 11. Nội dung kiến thức: Bám sát. Kĩ năng.. - Tính chất hoá học của oxit axit và oxit bazơ. - Tính chất hoá học của một số oxit quan trọng như Na2O, CaO, CO2, SO2. - Bài tập liên quan đến oxit,. - Rèn luyện kĩ năng viết phương trình hoá học, viết phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển hoá của các hợp chất có liên quan đến oxit.. - Tính chất hoá học của axit, tính chât chung của các axit. - Bài tập nhận biết các axit, muối của các hợp chất có gốc axit tương ứng.. - Rèn luyện kĩ năng viết phương trình hoá học bằng viết phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển hoá của các hợp chất có liên quan đến axit.. - Tính chất hoá học của bazơ chung, tính chất hoá học của bazơ tan và bazơ không tan. - Bazơ tan tác dụng với một số kim loại mạnh và kim loại như :Al, Zn.. - Phản ứng trao đổi và điều kiện sảy ra phản ứng trao đổi.. - Rèn luyện kĩ năng viết phương trình hoá học bằng viết phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển hoá của các hợp chất có liên quan đến bazơ và muối..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 12. 01. 02. 03. 04. 05. -Tính chất chung của các kim loại. - Dãy hoạt động hoá học của kim loại. - Tính chất hoá học của nhôm và sắt. - Tính chất hoá học của các phi kim chung. - Tính chất của C, Clo, Si. - Nghiên cứu về cấu tạo bảng tuần hoàn. - Đặc điểm của chu kì, nhóm, ô nguyên tố. - Xác định đặc điểm của nguyên tố, dự đoán tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. - Khái niệm hợp chất hữu cơ. - Cấu tạo phân tử hợp chât hữu cơ. - Tính chất hoá học của metan - Tính chất hoá học của etilen. - Bài tập về các phản ứng cháy, - Tính chât hoá học của axetilen. - Benzen - Bài tập về bezen và axetilen. - Công thức chung. - Tính chất của ruợu etilic - Tính axit của axit axetic. - Nhận biết axitaxetic với rượu etilic. - Công thức cấu tạo của chất béo. - Công thức cấu tạo của glixerol . - Tính chất hoá học của chất béo. - Polime. - Bài tập định lượng. B. Môn Vật Lý 8. - Rèn luyện kĩ năng viết phương trình hoá . - Rèn luyện tiếp cách làm các bài tập liên quan đến tính chất hoá học của kim loại, phi kim. -Rèn luyện kĩ năng xác định tên, kí hiệu nguyên tố trong bảng tuần hoàn. - Rèn luyện kĩ năng viết cấu tạo các hợp chất hữu cơ. - Kĩ năng viết các đồng phân của hợp chất hữu cơ. - Viết phương trình biểu diễn các tính chất hoá học của metan và etilen - Rèn luyện kĩ năng làm bài . - Viết phương trình biểu diễn các tính chất hoá học của axetilen và benzen. - Rèn luyện kĩ năng làm bài tập xác định công thức phân tử dựa vào phản ứng cháy. - Rèn luyện kĩ năng viết cấu tạo các hợp chất của rượu, axit no đơn chức. - Viết phơng trình biểu diễn các tính chất hoá học của rượu etilic và axit axetic. - Rèn luyện kĩ năng viết cấu tạo các hợp chất béo. - Viết phơng trình biểu diễn các tính chất hoá học của các chất béo - Rèn luyện kĩ năng làm bài tập có liên quan..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tháng. 9. Nội dung kiến thức: Bám sát. - Chuyển động cơ học. - Vận tốc - Chuyển động đều và chuyển động không đều - Biểu diển lực. Kĩ năng.. + Nắm đươc các khái niêm về chuyển động cơ học trong thực tế và biết chọn những vật làm mốc . + Vận dụng được công thức tính vận tốc V=s/t + Vận dụng được công thức tính vận tốc trung bình trên một đoạn đường.. 10. - Lực cân bằng _Quán tính . +Vận dụng được công thức - Lực ma sát là gì ? Lực ma sát lăn P=F/S , lưc ma sát nghỉ + Vật dụng được công thức P=d.h - Áp suất: đối với áp suất trong lòng chất Áp suất chất lỏng _ Bình thông lỏng nhau. 11. - Áp suất khí quyển - Lực đẩy ác-si-mét. Vật nổi, vật chìm - Nghiệm lại lực đẩy ácsimét. + Vận dụng công thức về lực đẩy Ac-si-mét F=V.d. + Tiến hành được thí nghiệm để nghiệm lại lực đẩy Ac-si-mét.. 12. - Sự nổi - Công cơ học - Định luật về công. 1-2. - Công suất - Cơ năng - Sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năng - Các chất được cấu tạo như thế nào. + Vận dụng được công thức A=F.s. + Vận dụng được công thức P=A/t. + Vận dụng dược công thức tính công suất P=A/t + Sử dụng chính xác các thuật ngữ.. 3. 4-5. - Nguyên tử, phân tử chuyển động + Giải thích đựơc một số hiện hay đứng yên ? tượng xảy ra do giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách hoặc - Nhiệt năng do chúng chuyển động không ngừng - Dẫn nhiệt + Giải thích được hiện tượng - Đối lưu bức xạ nhiệt khuếch tán - Công thức tính nhiệt lượng. + Vận dụng được công thức Q =.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Phương trình cân bằng nhiệt - Năng suất tỏ nhiệt của nhiên liệu - Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt - Động cơ nhiêt. m.c.t0 để làm một số bài tập cơ bản, nâng cao + Quan sát hiện tượng vật lí. 3. Nhận xét - Đánh giá qua từng tháng 3.1 Tháng 8-9/ 2012 ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... 3.2 Tháng 10/ 2012: ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... 3.3 Tháng 11/ 2012: ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... 3.4 Tháng 12/ 2012: ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... 3.5 Tháng 01/ 2013: ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... 3.6 Tháng 02/ 2013: ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... 3.7 Tháng 3/ 2013: ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... 3.8 Tháng 4/ 2013: ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... 3.9 Tháng 5/ 2013: ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... IV. DANH SÁCH HỌC SINH:. 1) Danh sách học sinh Yếu – Kém môn Hóa Học 8 Điểm tổng kết. Điểm kiểm tra TT. Họ và tên. Lớp KT 15p. 1 2. KT 1T. KT HKI. KT 15P. KT 1T. KT HK II. Kỳ I. Kỳ II. CN. Ghi ch. ú.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Điểm tổng kết. Điểm kiểm tra TT. Họ và tên. Lớp KT 15p. KT 1T. KT HKI. KT 15P. KT 1T. KT HK II. Kỳ I. Kỳ II. CN. Ghi ch. ú. 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 2) Danh sách học sinh Yếu – Kém môn Hóa 9 Điểm tổng kết. Điểm kiểm tra TT. Họ và tên. Lớp KT 15p. 1 2 3 4 5 6. KT 1T. KT HKI. KT 15P. KT 1T. KT HK II. Kỳ I. Kỳ II. CN. Ghi ch. ú.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Điểm tổng kết. Điểm kiểm tra TT. Họ và tên. Lớp KT 15p. KT 1T. KT HKI. KT 15P. KT 1T. KT HK II. Kỳ I. Kỳ II. CN. Ghi ch. ú. 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 3) Danh sách học sinh Yếu – Kém môn Vật lý 8 Điểm tổng kết. Điểm kiểm tra TT. Họ và tên. Lớp KT 15p. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. KT 1T. KT HKI. KT 15P. KT 1T. KT HK II. Kỳ I. Kỳ II. CN. Ghi ch. ú.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Điểm tổng kết. Điểm kiểm tra TT. Họ và tên. Lớp KT 15p. KT 1T. KT HKI. KT 15P. KT 1T. KT HK II. Kỳ I. Kỳ II. 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25. CN. Ghi ch. ú. V. TỔNG HỢP QUA TỪNG HỌC KÌ:. 1) Học sinh Yếu - Kém: Học kì I. Môn. Hóa. Lý. Cả năm. Tăng Giảm Tăng Giảm Lớp Sĩ Yếu Kém Yếu Kém Yếu Kém Yếu Kém số S % S % S % S % S % S % S % S % L L L L L L L L. 8A 8B 9A 9B 8A 8B. 2) Đánh giá, nhận xét - Kiến nghị tình hình chung: a) Học kỳ I: ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... b) Cả năm: ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... VI. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ: ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... VII. DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO: Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5. Nhận xét. Chữ ký. Bình Sơn; ngày 25 tháng 08 năm 2012 Người làm kế hoạch GV. Hoàng Đình Kiên.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×