Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

TOAN 7 TIET 21 LUYEN TAP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (938.43 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN KRÔNG NÔ TRƯỜNG THCS NAM ĐÀ. Chào mừng quý thầy cô đến dự giờ lớp chúng em.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ. 1/ Cho ABC = HIK. Hãy viết tên các cặp cạnh bằng nhau, các cặp góc bằngnhau 2/ Nêu định nhĩa hai tam giác bằng nhau. ABC =. A’B’C’. AB = A’B’ ; BC = B’C’; AC = A’C’;. ˆ A ˆ ' , Bˆ Bˆ ' , Cˆ Cˆ ' A.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 21. LUYỆN TẬP. Bài 12( sgk/112) 0 Dạng1:Tìm các yếu tố bằng Cho ABC = HIK, Bˆ 40 nhau của hai tam giác. AB = 2cm, BC = 4cm, Bài1 ( bài 12 sgk/112) Không cần vẽ hình, em hãy cho biết số đo các góc và các cạnh tương ứng của tam giác HIK?. Giải: Ta có: ABC = HIK (gt) suy ra *HI = AB =2cm, IK = BC =4cm ( Hai cạnh tương ứng) *Iˆ Bˆ 400 (Hai góc tương ứng).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 21. LUYỆN TẬP. Dạng1:Tìm các yếu tố bằng nhau của hai tam giác. Bài1 ( bài 12 sgk/112) Bài2. Hoạt động nhóm ( 4-1-3).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 21. LUYỆN TẬP. Dạng1:Tìm các yếu tố bằng nhau của hai tam giác. Bài1 ( bài 12 sgk/112) Bài2: Cho hình vẽ, hãy viết kí hiệu 2 tam giác bằng nhau M M. A. B. C ABC = MNP. N. P. Bài 3: Điền vào chổ chỗ trống để được kết luận đúng. a/Nếu ABC = RTS thì: RS AB = … RT ; BC = … TS ;AC = … ˆ Rˆ , Bˆ Tˆ , Cˆ Sˆ A và ……. b/ Nếu ABC ABCvà và A’B’C’ A’B’C’có có a/Nếu AB = A’B’ ; BC = B’C’ ; ˆˆ  ˆˆ '' ,, B A A A Bˆˆ  B Bˆˆ '' ,, C Cˆˆ  C Cˆˆ '' AC = A’C’; A thì …..ABC = A’B’C’.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 21. Cho ABC = DEF. Tính LUYỆN TẬP chu vi mỗi tam giác biết rằng: Dạng1:Tìm các yếu tố bằng AB = 4cm, BC = 6cm, DF = 5cm nhau của hai tam giác. Chứng minh: Bài1 ( bài 12 sgk/112) Bài2: Viết kí hiệu 2 tam giác Do ABC = DEF (gt). bằng nhau AB = DE, BC = EF, AC = DF Bài 3: Điền vào chổ trống(…) ( hai cạnh tương ứng) để được kết luận đúng. mà AB =4cm, BC =6cm, DF =5cm Dạng 2: Tổng hợp nên: AB = DE =4cm BC = EF = 6cm Bài1 ( bài 13 sgk/112) AC = DF = 5cm Cho ABC = DEF. *P ABC = 4 + 6 + 5 = 15 (cm) GT AB = 4cm, BC = 6cm, * P DEF = 4 + 6 + 5 = 15 (cm) DF = 5cm KL. Tính P ABC ;. P DEF. •Hai tam giác bằng nhau có chu vi bằng nhau..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 21. LUYỆN TẬP Dạng1:Tìm các yếu tố bằng nhau của hai tam giác. Bài1 ( bài 12 sgk/112) Bài2: Cho hình vẽ, hãy viết kí hiệu 2 tam giác bằng nhau Bài 3: Điền vào chỗ trống(…) để được kết luận đúng. Dạng2: Tổng hợp Bài1 ( bài 13 sgk/112) •Hai tam giác bằng nhau luôn có chu vi bằng nhau Bài2:. Bài2: Hãy viết tiếp vào vế phải để được đẳng thức đúng: •Cho ABC = DEF suy ra : ACB = … BAC = … BCA = … CAB = … CBA = ….

<span class='text_page_counter'>(8)</span> * Luật chơi:. Hai đội cùng chơi, mỗi bạn trong đội lần lượt chọn đáp án mà em cho là đúng để điền vào chỗ…. , mỗi em chỉ được điền một dòng, em trước làm xong về chỗ, em sau mới được tiếp tục, cho đến khi hoàn thành bài toán. Em làm sau có thể sửa bài cho em làm trước (nếu thấy sai). (Thời gian làm bài tối đa 1 phút / em).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 21. LUYỆN TẬP Dạng1:Tìm các yếu tố bằng nhau của hai tam giác. Bài1 ( bài 12 sgk/112) Bài2: Cho hình vẽ, hãy viết kí hiệu 2 tam giác bằng nhau Bài 3: Điền vào chỗ trống(…) để được kết luận đúng. Dạng2: Tổng hợp Bài1 ( bài 13 sgk/112) •Hai tam giác bằng nhau luôn có chu vi bằng nhau Bài2: ABC = DEF Viết các tam giác bằng nhau.. * Hãy viết tiếp vào vế phải để được đẳng thức đúng: •Cho ABC = DEF • suy ra : DFE ACB = … EDF BAC = … EFD BCA = … FDE CAB = … FED CBA = ….

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 21. LUYỆN TẬP. Dạng1:Tìm các yếu tố bằng Bài tập trắc nghiệm: nhau của hai tam giác. * Hãy chọn câu sai và sửa lại Bài1 ( bài 12 sgk/112) cho đúng Bài2: Cho hình vẽ, hãy viết kí hiệu 2 tam giác bằng nhau Bài 3: Điền vào chỗ trống(…) 1/ Hai tam giác bằng nhau có để được kết luận đúng. các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau. Dạng2: Tổng hợp 2/ Hai tam giác bằng nhau thì Bài1 ( bài 13 sgk/112) có chu vi bằng nhau. Bài2: ABC = DEF 3/ Hai tam giác có diệnnhau tích bằng Viết các tam giác bằng nhau. nhau thì bằng nhau. thìbằng có diện tích Bài3:Chọn câu sai và sửa lại cho đúng.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài toán 1: Cho biết ABC = HIK HIK = ACB Hãy chứng minh rằng ABC có hai góc bằng nhau. H A Bài toán 2: Cho ABC = BCA. Chứng minh rằng ABC có ba góc bằng nhau C I K B. Suy ra Bˆ Iˆ Suy ra Iˆ Cˆ Cách ? Suy ra ABC =  * Nếu có. ACB, (= HIK) Bˆ Cˆ ABC = BCA. Suy ra ? ABC có 3 góc bằng nhau.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1/ Bài toán 1: Cho biết. 3/ Ôn lại định nghĩa và qui ABC = HIK ước viết hai tam giác bằng nhau. HIK = ACB •Làm thêm các bài tâp: Hãy chứng minh rằng Số: 19 ; 20 ; 22 ; 23 ABC có hai góc bằng nhau. ( trang 100 SBT) 4/ Chuẩn bị cho tiết sau: 2/ Bài toán 2: - Chuẩn bị đầy đủ thước, Cho ABC = BCA. com pa , thước đo độ. Chứng minh rằng ABC có - Xem trước bài “ Trường ba góc bằng nhau hợp bằng nhau thứ nhất của. tam giác”..

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×