Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Tuần 22 - Toán 3 - Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.15 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a) 123 x 2 = ?. b) 326 x 3 = ?. 123 x 2 24 6. 326 x 3 97 8.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a) 1034 x 2 = ?. 1034 x 2 20 68. * 2 nhân 4 bằng 8, viết 8 * 2 nhân 3 bằng 6, viết 6 * 2 nhân 0 bằng 0, viết 0 * 2 nhân 1 bằng 2, viết 2. 1034 x 2 = 2068.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b) 2125 x 3 = ?. * 3 nhân 5 bằng 15, viết 5 nhớ 1. 2125 x 3 * 3 nhân 2 bằng 6 thêm 1 bằng 7, viết 7 6 3 7 5 * 3 nhân 1 bằng 3, viết 3 * 3 nhân 2 bằng 6, viết 6. 2125 x 3 = 6375.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 1: Tính 341 x 2 682. 213 x 3 639. 212 x 4 848. 110 x 5 550. 203 x 3 609.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 2: Đặt tính rồi tính 437 x 2 205 x 4 319 x 3 171 x 5 437 x 2 874. 205 x 4 820. 319 x 3 957. 171 x 5 855.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 3: Giải toán Tóm tắt: 1 chuyến bay: 116 người 3 chuyến bay: … người? Giải 3 chuyến máy bay như thế chở được số người là: 116 x 3 = 348 (người) Đáp số: 348 người.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 4: Tìm x. a) x : 7 =101 b) x : 6 =107 x = 107 x 6 x = 101 x 7 x = 642 x = 707.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Chọn số đúng điền vào ô trống: 103  2 2. 6. A.0 B.2 C.6.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tính :. A.391 B.393 C.193.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> * Về nhà xem lại bài. * Chuẩn bị bài: Luyện tập..

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 1: Đặt tính rồi tính 137 x 7 106 x 6 109 x 8 121 x 7 Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 23 dam = …m. 2m3cm =..cm. 18 hm = …m. 6dm15cm =.mm.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

×