Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.16 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHƯƠNG ÁN PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH</b>
<b>(Phụ đạo học sinh yếu – Lớp 8)</b>
<b>A : CHỦ ĐỀ BÁM SÁT VÀ PHƯƠNG ÁN SỐ TIẾT</b>
<i><b>TT</b></i> <i><b>Tên chủ đề</b></i> <i><b>Số tiết</b></i> <i><b>Ghi chú</b></i>
1 Phép nhân và phép chia các đa thức 15 <b><sub>Phần</sub></b>
<b>đại số</b>
2 Phân thức đại số 13
3 Phương trình và bất phương trinh bậc nhất một ần 16
4 Tứ giác 10
<b>Phần</b>
<b>hình học</b>
5 Đa giác 5
6 Tam giác đồng dạng 5
7 Hình lăng trụ và hình chóp 6
<b>B : phơng án phân phối chơng trình</b>
<b> Cả năm 37 tuần : tuần 19, tuần 37 khơng học tự chọn. Thi học kì I, kì II.</b>
Kì I : 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết
Kì II : 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết
<b>1.</b> <b>Khung phân phối chương trình</b>
Học kì <sub>1 học kì</sub>Số tiết Chủ đề tự chọn bám sát Số tiết theo môn của chủ đề
I 2x18 70 tiết
Đại số: 44 tiết
Hình học: 26 tiết
Đại số : 23 tiết
Hình học : 13 tiết
II 2x17 <sub> Hình học : 13 tiết</sub>Đại số : 21 tiết
<b>2.</b> <b>Phân phối theo kì và tuần học</b>
Cả năm
70 tiết Dại số: 44 Hình học
<b>Học kì I</b>
18 tuần
36 tiết
<b>23 tiết</b>
13 tuần đầu x 1 tiết = 13 tiết
5 tuần cuối x tiết = 10 tiết
<b>13 tiết</b>
13 tuần đầu x 13 tiết = 13 tiết
5 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết
<b>Học kì II</b>
17 tuần
34 tiết
<b>21 tiết</b>
13 tuần đầu x 1 tiết = 13 tiết
4 tuần cuối x 2 tiết = 8 tiết
<b>13 tiết</b>
13 tuần đầu x 1 tiết = 13 tiết
4 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết
<b> 3. Phân phối chương trình</b>
<b>ĐẠI SỐ</b>
<b>Chủ đề</b> <b>Tên bài</b> <b>Tiết </b>
<b>Chủ đề 1 </b>
<b> ( 15 tieát )</b>
<b>Phép nhân và phép chia các đa thức</b>
Nhân đơn thức với đa thức 1
Nhân đa thức với đa thức 2
Những hằng đẳng thức đáng nhớ 3 - 5
Phân tích đa thức thành nhân tử <sub>6 - 11</sub>
Chia đơn thức cho đơn thúc <sub>12</sub>
Chia đa thức cho đa thức <sub>13 - 14</sub>
Chia đa thức một biến đã săp xếp <sub>15</sub>
<b>Chủ đề 2</b>
(13tiết)
Phân thức đại số 16
Tính chất cơ bản của phân thức 17
Rút gọn phân thức 18
Quy đồng mẫu thức nhiếu phân thức 19 - 21
Phép cộng các phân thức đại số 22
Phép trừ các phân thức đại số 23
Phép nhân các phân thức đại số 24
Phép chia các phân thúc đại số 25
Biến đổi các biểu thưc hữu tỉ. Giá trị của phân thức 26 - 28
<b>Chủ đề 3</b>
( 16 tiết )
<b>Phương trình và bất phương trinh bậc nhất một ần</b>
Mở đầu về phương trình 29
Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải 30 - 31
Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 32 - 33
Phương trình tích 34
Phương trình chứa ẩn ở mẫu 35 - 36
Giải bài toán bằng cách lập phương trình 37 - 38
Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 39
Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân 40
Bất phương trình một ẩn 41
Bất phương trình bậc nhât một ẩn 42 - 43
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 44
<b>H×nh häc</b>
<b>Chủ đề 4</b>
( 10 tiết )
<b>TỨ GIÁC</b>
Tứ giác 1
Hình thang 2
Hình thang cân 3
Đường trung bình của tam giác 4
Đối xúng trục 5
Hình bình hành 6
Hình chữ nhật 7
Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước 8
Hình thoi 9
Hình vng 10
<b> Chủ đề 5</b>
( 5 tiết )
<b>ĐA GIÁC</b>
Đa giác, đa giác đều 11
Diện tich hình chũ nhật 12
Diện tich tam giac 13
Diện tích hình thang 14
Diên tich hinh thoi 15
<b>TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG</b>
<b>Chủ đề 6</b>
( 5 tiết )
Tính chất đường phân giác của tam giác 17
Trường hợp đồng dạng thứ nhat + thứ hai của tam giác 18
Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác 19
Các trường hợp đòng dạng của tam giác vng 20
<b> Chủ đề 7</b>
( 6 tiết )
<b>HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG VÀ HÌNH CHĨP ĐỀU</b>
Hình hộp chữ nhật 21
Thể tích cửa hình hộp chữ nhật 22
Hình Lăng trụ đứng 23
Diện tích và thể tích của hình lăng trụ đứng 24
Hình chóp 25