Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Tài liệu Sinh tổng hợp protêin pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 35 trang )

Bài 17:
Sinh Tổng Hợp Prôtêin
I,Quá trình tổng hợp prôtêin trong tế bào
1,Sao mã
2,Giải mã
3,Mối quan hệ giữa sao mã và giải mã
II,
Điều hoà quá trình tổng hợp prôtêin
I. quá trình tổng hợp prôtêin trong tế bào
,sau khi
tổnghợpxongmARNrờikhỏinhânđếntbcđể
tham gia giai đọan giải mã.
1/ Sao mã
:
Là quá trình tổng hợp mARN
go
go
à
à
m
m
2
2
giai
giai
đ
đ
oa
oa
ï
ï


n
n
:
:
sao
sao


va
va
ø
ø
gia
gia
û
û
i
i


2/
2/
Gia
Gia


i
i
maừ
maừ

:
:
Co
Co


hai
hai
b
b






c
c
a. Hoaùt hoựa aa
:
AA + ATP
AA
AA
hh
hh
+
+
tARN
tARN
enzim

enzim
AA hoaùt hoựa
ph
ph
ửự
ửự
c
c
AA
AA


tARN
tARN
aa
tửù do
+
ATP
aa
hoaùt hoựa
aa
hoaùt hoựa
+
tARN Phửực hụùp aa-tARN
Enzim
Enzim
Các thành phần tham gia tổng hợp
Prôtêin
tARN
ribôxôm

M
M
2
1
1
M
b) Sự tổng hợp chuỗi pôlipeptit:
A U A
G A X
U A X
mARN
A U G
U A U
X U G
Bôämã mở đầu
bộmã thứ 2
U A G
bộmã KT
mARN
U A G
M
enzim
enzim
c
h
u

i

lipeptit

Bộ kết thúc
A U G
Codon mở đầu
M
M
M
M
2
1
1
M
+
Đầu tiên ribôxôm tiếp xúc với mARN ở vò trí bộ ba mở đầu
b) Sự tổng hợp chuỗi pôlipeptit:
+ Phức aa mở đầu-tARN tiến vào ribôxôm, đối mã của nó phải
khớp vơiù bộ ba mở đầu trên mARN theo NTBS
+ Phức aa1-tARN tiến vào vò trí bên cạnh,đối mã của nó
……………….
+
Liên kết peptit được hình thành giữa aa mở đầu và aa 1.
+ Phức aa2- tARN tiến vào ribôxôm
, đối mã của nó….
+
Liên kết peptid được hình thành giữa aa 1 và aa 2
+
Ribôxôm dòch chuyển qua bộ ba kế tiếp làm tARN
mở đầu rời khỏi ribôxôm.
mARN
A U A
G A X

U A X
A U G
U A U
X U G
bôämãmở đầu
bộmã thứ 2
mARN
U A G
M
enzim
enzim
c
h
u

i

lipeptit
A U G
Bộ kết thúc
Codon mở đầu
M
M
Ribôxôm tiếp tục dòch chuyển trên mARN cho đến khi tiếp xúc
với bộ ba kết thúc
thì tARN cuối cùng rời khỏi ribôsôm,đồng
thời chuỗi polipeptit được giải phóng
Dưới tác dụng của enzim đặc hiệu, aa mở đầu bò tách khỏi chuỗi
pôlipeptit. Sau đó chuỗi này sẽ tiếp tục hình thành cấu trúc bậc cao
hơn để tạo phân tử prôâtêin hoàn chỉnh.

Mo
Mo
ä
ä
t
t
mARN
mARN
co
co
ù
ù
the
the
å
å
tie
tie
á
á
p
p
xu
xu
ù
ù
c
c



ù
ù
i
i
mo
mo
ä
ä
t
t
nho
nho
ù
ù
m
m
riboâxoâm
riboâxoâm
(5
(5
-
-
20),khoa
20),khoa
û
û
ng
ng
ca
ca

ù
ù
ch
ch
gi
gi
ö
ö
õa
õa
2
2
riboâxoâm
riboâxoâm
khoa
khoa
û
û
ng
ng
50
50
-
-
100A.
100A.
A U G
U A G
mARN
riboâsoâm

Đồng thời có nhiều Rb đến tham gia giải
mã.
Rb1
Rb2
Rb3Rb4
Rb5
Rb6
Rb7
3. MỐI QUAN HỆ GIỮA SAO MÃ VÀ GIẢI MÃ:
zT-A-X-G- T-A-X-X-X-A-T-G-T-T-X… (mạchgốc)
Sao mã
Giải mã
Aamđ aa1 aa 2 aa 3 aa 4… polipeptit
zA-U-G-X-A-U-G-G-G-U-A-X-A-A-G… mARN
zA-T-G-X- A-T-G-G-G-T-A-X-A-A-G… ADN
codon 1
codon 2
codon 5
codon 3
codon 4
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=





=
=
=
=
=
=










=
Số nu
6
*Số aa cung cấp= Số bộ ba –1
=
Số nu
-
1
6
*Số aa của prôtêin= Số bộ ba –2

=
Số nu
-2
6
*Số bộ ba
=
Số rnu
=
Số nu mạch gốc
3 3
Bài tập:
Phân tử AND có nu là 3000, số ênin
bằng 20%. a/Tính A, T, X, G?
b/Tínhsốaacầncungcấp?
Tính số aa của protêin?
ĐS: a/ A= T =600 nu , G =X = 900nu
b/ Số aa cung cấp= 499
Số aa của protein= 498

×