Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tham khao Anh12 HK I20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.74 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>http://ductam_tp.violet.vn/. ĐỀ THI HỌC KỲ I . MÔN : ANH VĂN LỚP 12. Thời gian làm bài: 45phút (Lưu ý : Thí sinh làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm) Mã đề thi 357. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: I’m not going to the party _________ I know that I should. A. although B. because C. despite D. if Câu 2: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại. A. actually B. library C. carefully D. material Câu 3: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: _________ the cold weather, the match will go ahead. A. despite B. in spite C. although D. because Câu 4: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: We saw the girl _________ you say is very beautiful. A. which B. whose C. whom D. who Câu 5: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: I can’t play _________ piano, but I can play _________ guitar. A. the – a B. the – the C. a – the D. an – a Câu 6: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại A. stimulated B. mended C. arrived D. decided Câu 7: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: French _________ in Quebec, Canada. A. speaks B. is spoken C. spoken D. spoke Câu 8: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại. A. example B. computer C. however D. magazine Câu 9: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại A. thought B. think C. thin D. though Câu 10: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: I got a job _________ my bad English. A. in spite of B. because C. if D. although Chọn từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau từ câu 11 đến câu 15: Many people think that we can learn a lot about the culture of a foreign country simply by living in that country. ___11_____ , this is not necessarily true. Often the longer we stay in a foreign country, the more we realize how little ____12______ actually know about the culture of that country. Books and talks about other people’s culture can even ____13_____ dangerous because they concentrate on cultural differences and exaggerate national characteristics; sometimes a lot of the information ___14______ contain is true. In a survey recently carried out in Britain, people were asked to make a list of any thing which they thought was typical of Britain and would interest foreign visitors there. Most of ____15_____ mentioned Shakespeare, the Queen, village inns, English folk dancing, football hooligans, umbrellas, English castles, cricket and fish and chips. Câu 11: A. So B. Although C. Unless D. However Câu 12: A. you B. one C. they D. we Câu 13: A. to be B. be C. being D. will be Câu 14: A. which B. they C. in that D. that.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 15: A. their B. theirs C. themselves D. them Câu 16: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: The house _______ six decades ago. A. was building B. will be built C. was to be built D. was built Câu 17: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: We _________ the game if we’d had a few more minutes. A. might have won B. had won C. won D. will win Câu 18: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: Hearing she was _________ of work took me by surprise. A. in B. under C. on D. out Câu 19: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: I haven’t seen him _______ . A. last year B. since many years C. for many years D. many years ago Câu 20: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: Do you know the reason ________ the English drive on the left. A. when B. where C. why D. which Câu 21: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác A great country can grows from a small colony. A B C D Câu 22: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác The teacher suggested having an discussion on the topic. A B C D Câu 23: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác English is spoken as the international language in the Australia. A B C D Câu 24: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác I enjoy to cook for these five hungry children. A B C D Câu 25: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: Farmers can protect their land by _________different crops on the same land. A. grow B. growing C. grew D. grown Câu 26: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: Martin grew to be very _________ of her pet snake. A. keen B. satisfied C. interested D. fond Câu 27: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: The princess was happy during the years _________ she lived with the fairy. A. when B. in which C. where D. that Câu 28 Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: After you graduate from university, you still have to go on _________. A. studying B. studied C. study D. studies Câu 29: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: Windmills _________ by the Persians around 1500 years ago. A. are invent B. are invented C. were invented D. invented Câu 30: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: If I _________ you, I _________ silent. A. am – will keep B. were – would keep C. were – kept D. was – keep Câu 31: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: He says that he _________ his homework since 5 o’clock. A. did B. has done C. was doing D. had done Câu 32: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau: it / necessary / us / think / about / this matter. A. It’s necessary for us to think about this matter carefully..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B. To think about this matter carefully it necessary for it. C. It’s for us to think about this matter carefully necessary. D. For us to think about this matter carefully it’s necessary. Đọc đoạn văn và chọn phương án đúng ứng với A, B, C hoặc D từ câu 33 đến câu 37: Smoking is not as common in American as in many other countries. Generally, Americans smoke less than Europeans and much less than Asians. It is a practice that is becoming less and less socially acceptable. Smoking is prohibited in many places. It is not allowed in any public buildings, on any public transportation ( including airplane flights within the United State), in shops, in movies theaters, schools, and office buildings. The general rule is if you are indoors, then you probably are not allowed to smoke. The exceptions are bars, nightclubs, and some restaurants. If a restaurant does allow smoking, it will only be in an area that is designated for smokers. If you are with someone, even outdoors, it is polite to ask if they mind before you start smoking. The legal smoking age in America is 18. If you are buying cigarettes (or another tobacco product) and you look young, the store clerk is required by law to ask you for proof of legal age. You should be prepared to provide identification. Câu 33: The main idea of the passage is _______ A. Smoking is becoming less and less socially acceptable. B. Smoking is becoming more and more socially acceptable C. Smoking is good for your health D. Smoking is allowed everywhere Câu 34: The legal smoking age in America is _______ A. 15 B. 16 C. 1 7 D. 18 Câu 35: It is _______to ask before you start smoking. A. polite B. impolite C. rude D. unkind Câu 36: You are NOT allowed to smoke in: A. bars B. nightclubs C. some restaurants D. public buildings Câu 37: The people in __________ are NOT mentioned in the passage: A. Asia B. America C. Africa D. Europe Câu 38: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại A. most B. official C. both D. hold Câu 39: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: Jane said she_________20 the following week A. would be B. is C. will be D. was Câu 40: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau: My daughter / spend / two hours / study / mathematics / every day. A. My daughter spent two hours studying mathematics every day. B. My daughter spent two hours to study mathematics every day. C. My daughter spends two hours studying mathematics every day. D. My daughter spends two hours to study mathematics every day..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ---------------------------------------------. STT. Đề 132. Đề 209. Đề 357. Đề 485. STT. Đề 132. Đề 209. Đề 357. Đề 485. 1. B. D. A. C. 21. D. D. C. B. 2. D. D. D. D. 22. A. A. C. A. 3. D. D. A. A. 23. B. B. D. C. 4. D. A. C. B. 24. D. C. A. C. 5. B. D. B. B. 25. D. D. B. D. 6. C. D. C. B. 26. B. D. D. B. 7. B. D. B. A. 27. A. B. A. D. 8. A. A. D. A. 28. D. A. A. D. 9. D. B. D. A. 29. B. B. C. A. 10. B. D. A. D. 30. A. C. B. B. 11. C. C. D. A. 31. B. C. B. D. 12. C. C. D. D. 32. C. A. A. A. 13. C. A. B. C. 33. C. D. A. C. 14. C. C. B. C. 34. D. B. D. D. 15. A. B. D. C. 35. A. C. A. D. 16. A. A. D. D. 36. A. B. D. D. 17. C. C. A. A. 37. D. B. C. C. 18. D. D. D. B. 38. A. B. B. C. 19. A. A. C. C. 39. D. C. A. C. 20. D. D. C. A. 40. C. A. C. D.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×