Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

hoat dong ho hap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.02 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Hương. GV: Chu Thị Vân Anh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ : 1. Hô hấp là gì? Ý nghĩa của hô hấp? - Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp oxy cho các tế bào của cơ thể và loại khí cacbonic do các tế bào thải ra khỏi cơ thể. - Nhờ hô hấp mà Oxy được lấy vào để oxy hóa các hợp chất hữu cơ tạo ra năng lượng cần cho mọi hoạt động sống của cơ thể.. 2. Chứng minh các cơ quan trong hệ hô hấp có cấu tạo phù hợp với chức năng? - Đường dẫn khí có chức năng: Dẫn khí vào và ra, ngăn bụi, làm ấm, làm ẩm không khí. Mao mạch làm ấm kk; chất nhầy làm ẩm kk; lông mũi ngăn bụi. - Phổi thực hiện trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường. Phổi gồm nhiều phế nang rất nhỏ làm tăng diện tích trao đổi khí..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TiÕt TiÕt 22 22Bµi Bµi 21 21 I. THÔNG KHÍ Ở PHỔI.. HOẠT ĐỘNG HÔ HẤP. - Thông khí ở phổi nhờ cử động hô hấp (hít vào, thở ra). Giúp không khí trong phổi thường xuyên được đổi mới.. Sự thở gồm các cử động nào? Ý nghĩa? - Sự thở gồm cử động hít vào và thở ra. - Ý nghĩa: Giúp không khí trong phổi thường xuyên đổi mới. Thực chất của thông khí ở phổi là gì?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TiÕt TiÕt 22 22Bµi Bµi 21 21 I. THÔNG KHÍ Ở PHỔI.. HOẠT ĐỘNG HÔ HẤP. - Thông khí ở phổi nhờ cử động hô hấp (hít vào, thở ra). Giúp không khí trong phổi thường xuyên được đổi mới. - Những cơ quan tham gia: Cơ hoành, cơ liên sườn, cơ bụng đã phối hợp với xương sườn, xương ức trong cử động hô hấp.. Quan s¸t tranh vµ tr¶ lêi c©u hái:. -Thông Khi hít khí vào:ởcơ liênđược sườn thực ngoàihiện co nâng phổi nhờ Các cơ xương ở lồng ngực đã phối hợp xương sườn lên, kéo lồng ngực mở rộng sang những cơ quan nào? hoạtbên động vớiphía nhau nhưcơthế nào co đểlàm làm hai và về trước; hoành tăng ngực thể tích ngựcvề khiphía hít dưới, vào và lồng mở lồng rộng thêm ép làm xuống khoang tăngkhi thể thở tích ra? lồng ngực. giảm thể tích bụng lồng –ngực - Khi thở ra: cơ liên sườn ngoài và cơ hoành giãn hạ xương sườn và thu lồng ngực về vị trí cũ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TiÕt TiÕt 22 22Bµi Bµi 21 21 I. THÔNG KHÍ Ở PHỔI.. HOẠT ĐỘNG HÔ HẤP. - Thông khí ở phổi nhờ cử động hô hấp (hít vào, thở ra). Giúp không khí trong phổi thường xuyên được đổi mới. - Những cơ quan tham gia: Cơ hoành, cơ liên sườn, cơ bụng đã phối hợp với xương sườn, xương ức trong cử động hô hấp. - Dung tích sống là thể tích không khí lớn nhất mà một cơ thể có thể hít vào và thở ra. - Dung tích sống phụ thuộc vào: tầm vóc, lứa tuổi, sức khỏe, giới tính, luyện tập…. Quan s¸t vµ tr¶ lêi c©u hái:. Dung tích sống là gì? Dung tích sống phụ thuộc vào những yếu tố nào? Ý nghĩa của thở sâu?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TiÕt TiÕt 22 22Bµi Bµi 21 21 I. THÔNG KHÍ Ở PHỔI.. HOẠT ĐỘNG HÔ HẤP. II. TRAO ĐỔI KHÍ Ở PHỔI VÀ TẾ BÀO. 1. Cơ chế trao đổi khí: 2. Sự trao đổiởkhí. - Trao đổi khí phổi và tế bào theo - Trao đổi khí ởtán phổi: cơ chế khuyếch từ nơi có nồng +cao Nồng độ Ocó2 O trong không khí phế 2 độPhế tới nơi nồng độMM thấp. nang máu nang cao hơn trong mao mạch máu CO2 nên O2 khuyếch từ phế nang vào - Trao đổi khí ởtán tế bào: + Nồng độ O2 trong O2 máu cao hơn máu. MMtếmáu Tế bào trong bào tán từ + Nồng độnên COO mao mạch 2 khuyếch 2 trong CO2 máu bào. máu vào cao tế hơn trong không khí phế - Trao đổi khí ở trong phổi tạo điềucao kiện + Nồng CO tế bào hơn nang nênđộ CO khuyếch tán từ máu 2 2 cho trao đổi khí ở tế bào; trao đổi trong máu nên CO2 khuyếch tán từ tế vàoởphế nang. khí tế bào thúc đẩy sự trao đổi khí bào vào máu. ở phổi.. CO2 CO OCO 2 2 2. N2. Khí hít 20,96 0,02 79,02 vào % % % O2 O Khí 16,40 4,10 279,50 thở ra % % %. Hơi nước Ít Bão hòa. Trao đổi khí phổitán vàcủa tếởbào bào diễn ra22 Mô Mô tảđổi sự sựkhí khuyếch khuyếch tán của O O vàthành CO CO Trao Giảitả thích sựởởkhác phổi nhau và tế mỗi có mối 22 và theo chế nào? quan phầncơ hệ của gì? khí hít và thở ra ? trong trong trao trao đổi đổi khí khívào ởở tế phổi? bào?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TiÕt TiÕt 22 22Bµi Bµi 21 21 Khoanh. HOẠT ĐỘNG HÔ HẤP tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :. 1. Sự thông khí ở phổi là : a) Lồng ngực nâng lên hạ xuống . b ) Cử động hô hấp hít vào và thở ra . c) Thay đổi thể tích lồng ngực . d) Cả a, b, c đúng. 2. Thực chất sự trao đổi khí ở phổi và tế bào là : a) Sự tiêu dùng khí oxy ở tế bào cơ thể . b ) Sự thay đổi nồng độ các chất khí . c) Chênh lệch nồng độ các chất khí dẫn đến khuếch tán . d) Cả a , b , c đúng . 3. Trường hợp nào sau đây xảy ra sự trao đổi khí ở tế bào : a) Nồng độ khí oxy trong máu cao hơn tế bào . b) Nồng độ khí cacbonic trong tế bào cao hơn máu . c) khuếch tán khí oxy từ máu vào tế bào , khí cacbonic từ tế bào vào máu. d) Cả a, b đúng.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TiÕt TiÕt 22 22Bµi Bµi 21 21. HOẠT ĐỘNG HÔ HẤP. Điền vào chỗ trống để hoàn thành sơ đồ sau: Môi trường. O2 …… CO2. Phổi. O2 CO2 ……. Tế bào.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TiÕt TiÕt 22 22Bµi Bµi 21 21. HOẠT ĐỘNG HÔ HẤP. C©u 2: H« hÊp ë c¬ thÓ ngêi vµ thá cã sù gièng vµ kh¸c nhau nh thÕ nµo? *Giống nhau : - Cũng gồm các giai đoạn thông khí ở phổi, trao đổi khí ở phổi và trao đổi khí ở tế bào . - Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào cũng theo cơ chế khuếch tán từ nơi nồng độ cao đến nơi nồng độ thấp . *Khác nhau : - Ở thỏ sự thông khí ở phổi chủ yếu do hoạt động của cơ hoành , và lồng ngực , do bị ép giữa 2 chi trước nên không dãn nở về phía 2 bên. - Ở người , sự thông khí ở phổi do nhiều cơ phối hợp hơn và lồng ngực dãn nở cả về phía 2 bên ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> DẶN DÒ  Học. bài và trả lời câu hỏi cuối bài.  Đọc “Em có biết?”  Chuẩn bị bài mới:Vệ sinh hệ hô hấp..

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×