Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bai 55 Nhan mot so thap phan voi mot so tu nhien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.79 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> §Æt tÝnh råi tÝnh: a)605,26 – 217,3 b)52,37 – 8,64. c)75,8 + 249,19 d)800,56 + 84,48. Bµi lµm:. 605,26 217,3 387,96. 52,37 8,64 43,73. +. 75,8 249,19 324,99. +. 800,56 84,48 885,04.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ví dụ 1 : Hình tam giác ABC có ba cạnh dài bằng nhau, mỗi cạnh dài 2,5m. Hỏi chu vi hình tam giác đó bằng bao nhiêu mét ? Thời gian 5 phút. - Nhóm đôi đọc ví dụ 1 trong SGK trang 55 , rồi vận dụng giải bài toán trên, viết kết quả vào giấy nháp .. - Hai nhóm đôi tạo thành nhóm 4, trao đổi, thống nhất kết quả, cách tính và cách đặt tính.. - Ghi kết quả thảo luận của nhóm 4 vào bảng nhóm..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 0:00 0:01 0:02 0:03 0:04 0:05 0:06 0:07 0:08 0:09 0:10 0:11 0:12 0:13 0:14 0:15 0:16 0:17 0:18 0:19 0:20 0:21 0:22 0:23 0:24 0:25 0:26 0:27 0:28 0:29 0:30 0:31 0:32 0:33 0:34 0:35 0:36 0:37 0:38 0:39 0:40 0:41 0:42 0:43 0:44 0:45 0:46 0:47 0:48 0:49 0:50 0:51 0:52 0:53 0:54 0:55 0:56 0:57 0:58 0:59 1:00 1:01 1:02 1:03 1:04 1:05 1:06 1:07 1:08 1:09 1:10 1:11 1:12 1:13 1:14 1:15 1:16 1:17 1:18 1:19 1:20 1:21 1:22 1:23 1:24 1:25 1:26 1:27 1:28 1:29 1:30 1:31 1:32 1:33 1:34 1:35 1:36 1:37 1:38 1:39 1:40 1:41 1:42 1:43 1:44 1:45 1:46 1:47 1:48 1:49 1:50 1:51 1:52 1:53 1:54 1:55 1:56 1:57 1:58 1:59 2:00 2:01 2:02 2:03 2:04 2:05 2:06 2:07 2:08 2:09 2:10 2:11 2:12 2:13 2:14 2:15 2:16 2:18 2:19 2:20 2:21 2:22 2:23 2:24 2:25 2:26 2:27 2:28 2:29 2:30 2:31 2:32 2:33 2:34 2:35 2:36 2:37 2:38 2:39 2:40 2:41 2:42 2:43 2:44 2:45 2:46 2:47 2:48 2:49 2:50 2:51 2:52 2:53 2:54 2:55 2:56 2:57 2:58 2:59 3:00 3:01 3:02 3:03 3:04 3:05 3:06 3:07 3:08 3:09 3:10 3:11 3:12 3:13 3:14 3:15 3:16 3:17 3:18 3:19 3:20 3:21 3:22 3:23 3:24 3:25 3:26 3:27 3:28 3:29 3:30 3:31 3:32 3:33 3:34 3:35 3:36 3:37 3:38 3:39 3:40 3:41 3:42 3:43 3:44 3:45 3:46 3:47 3:48 3:49 3:50 3:51 3:52 3:53 3:54 3:55 3:56 3:57 3:58 3:59 4:00 4:01 4:02 4:03 4:04 4:05 4:06 4:07 4:08 4:09 4:10 4:11 4:12 4:13 4:14 4:15 4:16 4:17 4:18 4:19 4:20 4:21 4:22 4:23 4:24 4:25 4:26 4:27 4:28 4:29 4:30 4:31 4:32 4:33 4:34 4:35 4:36 4:37 4:38 4:39 4:40 4:41 4:42 4:43 4:44 4:45 4:46 4:47 4:48 4:49 4:50 4:51 4:52 4:53 4:54 4:55 4:56 4:57 4:58 4:59 5:00. Ví dụ 1 : Hình tam giác ABC có ba cạnh dài bằng nhau, mỗi cạnh dài 2,5m. Hỏi chu vi hình tam giác đó bằng bao nhiêu mét ?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thông thường ta đặt tính và làm như sau:. X. 2,5 3 7,5(m). • Thực hiện phép nhân như nhân số tự nhiên. • Phần thập phân của số 2,5 có một chữ số, ta dùng dấu phẩy tách ở tích ra một chữ số kể từ phải sang trái..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> X. 2,5 3 7,5(m). • Hãy nêu nhận xét về các thừa số ở tích trên..

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span> VÝ dô 2:. 0,46 x 12 = ?. Ta đặt tính rồi làm nh sau: x. 0,46. Thùc hiÖn phÐp nh©n nh nh©n c¸c sè tù nhiªn.. 12 92 46. Thảo luận nhóm đôi §Æt tÝnh råi tÝnh. 552 , 0,46 x 12 = 5,52. PhÇn thËp ph©n cña sè 0,46 cã hai ch÷ sè, ta dïng dÊu phÈy t¸ch ë tÝch ra hai ch÷ sè kÓ tõ ph¶i sang tr¸i..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ví dụ 2: 0,46 x 12 = ? Ta đặt tính rồi làm như sau: 0,46 X 12 92 46 5,52. • Thực hiện phép nhân như nhân số tự nhiên. • Phần thập phân của số 0,46 có hai chữ số, ta dùng dấu phẩy tách ở tích ra hai chữ số kể từ phải sang trái..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Muốn nhân một số thập phân với một số tự nhiên ta làm như sau : Muèn nh©n mét sè  Nh©n nh nh©n c¸c sè tù nhiªn. thËp ph©n víi mét tù nhiªn lµm thËp ph©n cña sè thËp ph©n  §Õmsèxem trongtaphÇn thÕch÷ nµo? cã bao nhiªu sè råi dïng dÊu phÈy t¸ch ë tÝch ra bÊy nhiªu ch÷ sè kÓ tõ ph¶i sang tr¸i.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 1: Đặt tính rồi tính. a) 2,5x 7. b) 4,18x5. c) 0,256x8. d)6,8x15.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 1: Đặt tính rồi tính. X. 2,5 7. 17,5. X. 4,18 5. 20,90. X. 0,256 8 2,048. X. 6,8 15 340 68. 102,0.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 3: Một ô tô mỗi giờ đi được 42,6km. Hỏi trong 4 giờ ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét? a) 170,4km. b) 104, 7km. c) 107,4km. d) 140,7km.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 3: Một ô tô mỗi giờ đi được 42,6km. Hỏi trong 4 giờ ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét? Giải: Trong 4 giờ đi được quãng đường là: 42,6 x 4 = 170,4(km) Đáp số: 170,4km Đáp số: 170,4km.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> RUNG CHUÔNG VÀNG TOÁN. Thể lệ. Dùng bảng con để ghi đáp án: a, b, c, …. Đáp án: a, b, c, ….

<span class='text_page_counter'>(19)</span> RUNG CHUÔNG VÀNG. 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00. TOÁN. 01. 1,5 x 3= ? a. 4,5 c. 0,45. b. 4,05 d. 45. Đáp án: 4,5.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> RUNG CHUÔNG VÀNG TOÁN. 02. 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00. 0,13 x 3 = ? a. 3.9 b. 0.39 c. 3,09 d. 39. Đáp án: 0,39.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> RUNG CHUÔNG VÀNG TOÁN. 03. 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00. Cứ 1 giờ Toàn đi bộ được 1,34 km . Hỏi trong 4 giờ Toàn đi được bao Nhiêu ki-lô-mét ?. a. 53,6km c. 5,36km. b. 536km d. 0,536km. Đáp án: 5,36km.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> • Luyện tập nhân một số thập phân với một số tự nhiên. • Nêu quy tắt nhân một số thập phân với một số tự nhiên. • Chuẩn bị bài: – Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,... (trang 57).

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

×