Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (505.61 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIEÅM TRA BAØI CUÕ Caâu hoûi: Taàn soá laø gì? Ñôn vò cuûa taàn soá? AÂm cao thaáp phuï thuoäc vaøo yeáu toá naøo? Trả lời: Số dao động trong một giây gọi là tần số. Ñôn vò taàn soá laø hec (Hz). AÂm phaùt ra caøng cao (caøng boång ) khi taàn số dao động càng lớn. AÂm phaùt ra caøng thaáp ( caøng traàm ) khi tần số dao động càng nhỏ..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Khi gảy vào các dây đàn lớn bé khác nhau có cùng chiều dài thì âm phát ra như thế nào?. Khi gảy nhẹ, gảy mạnh vào cùng một dây đàn thì aam phát ra như thế nào?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. âm to.âm nhỏ - biên độ dao động 1)Thí nghiệm 1:. Cố định một đầu thước thép đàn hồi có chiều dài khoảng 20cm trên mặt hộp gỗ. Khi đó thước thép đứng yên tại vị trí cân bằng. Nâng đầu tự do của thước lệch khỏi vị trí cân bằng rồi thả tay cho thước dao động trong hai trường hợp: a, Đầu thước lệch nhiều. b, Đầu thước lệch ít. a, Đầu thước lệch nhiều. b, Đầu thước lệch ít. 4.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> C1. Quan sát dao động của đầu thước, lắng nghe âm phát ra rồi điền vào bảng. Đầu thước dao Cách làm Âm phát ra to thước dao động động mạnh hay hay nhỏ? yếu? a. Nâng đầu To Mạnh thước lệch nhiều. b/Nâng đầu thước lệch ít.. Yếu. Nhỏ 3.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Vị trí cân bằng. . Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> C2 : Từ những dữ liệu thu thập trên, hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống : Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng …………......., biên độ dao động càng ………………., âm phát ra càng …………... nhiều. (ít). (nhỏ). to. lớn. (nhỏ).
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thí nghiệm 2 : (hình 12.2) -Treo một quả cầu bấc sao cho khi dây treo thẳng đứng và quả cầu vừa chạm sát vào giữa mặt trống. -Hãy lắng nghe tiếng trống và quan sát dao động của quả cầu trong hai trường hợp : a) Gõ nhẹ b) Gõ mạnh.. .
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Lắng nghe tiếng trống và quan sát dao động của quả cầu. Gõ mạnh. Gõ nhẹ. ?. ?. Again. .
<span class='text_page_counter'>(9)</span> nhiều. lớn (ít). (nhỏ). C3 : Chọn từ thích hợp điềntovào chỗ trống: Quả cầu bấc lệch càng ………......., chứng tỏ biên độ dao động của mặt trống càng …………., tiếng trống càng ……………. Kết luận : Âm phát ra(nhỏ) càng ……….. khi …………… dao động của nguồn âm càng lớn, và ngược lại..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> II. Độ to của một số âm. Độ to của âm được đo bằng đơn vị đêxiben ( kí hiệu là dB)..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Người. ta có thể dùng máy để đo độ to cảu âm:. Máy đo độ ồn điện tử. Máy đo cường độ âm thanh. Máy đo độ rung điện tử.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bảng 2 cho biết độ to của một số âm. - Tiếng nói thì thầm -Tiếng nói chuyện bình thường - Tiếng nhạc to - Tiếng ồn rất to ở ngoài phố - Tiếng ồn của máy móc nặng trong công xưởng -Tiếng sét Ngưỡng đau (làm đau nhức tai) (Tiếng động cơ phản lực ở cách 4m). 20dB 40dB 60dB 80dB 100dB 120dB 130dB.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Củng cố. Ghi nhớ. 1).Biên độ dao động là gì ? TL: Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó. 2). Độ to của âm phụ thuộc gì? TL: Biên độ dao động càng lớn, âm càng to, và ngược lại. 3). Độ to của âm được đo bằng đơn vị nào ? Ngưỡng đau có độ to bao nhiêu ? TL: Độ to của âm được đo bằng đơn vị đêxiben (dB). -Ngưỡng đau có độ to 130dB..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> GHI NHỚ. - Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó. - Biên độ dao động càng lớn, âm càng to, và ngược lại. - Độ to của âm được đo bằng đơn vị đêxiben (dB).
<span class='text_page_counter'>(15)</span> C5 : Hãy so sánh biên độ dao động của điểm giữa sợi dây đàn (điểm M) trong hai trường hợp dưới đây. a) M. b). M. Biên độ dao động của sợi dây đàn ë hình a lớn hơn ë hình b..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> C 6: Hình a.. Hình b.. Loa phát ra ra âmâm to to, hơnâm loanhỏ b, vì biên độ dao động Loa anào phát ? Vì sao? của loa a lớn hơn biên độ dao động của loa b..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> C7 : Hãy ước lượng độồn to của ồn trên Độ to của tiếng giờ tiếng ra chơi nằmsân trường ra chơi50 nằm trong khoảng nào ? tronggiờ khoảng – 70dB..
<span class='text_page_counter'>(18)</span>
<span class='text_page_counter'>(19)</span>