Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Li 6Tiet 8Bai tapVip

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (733.54 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù giê líp 6B ! M«n VËt lý. TiÕt 8 :. BµI TËP. Ngêi Hoàng thùc hiÖn : C« gi¸o Lª ThÞ HuyÒn Thị Niên- GV THCS T.T Cao Lộc.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ Câu hỏi : 1.Trọng lực là gì? Trọng lực có phương, chiều như thế nào ? Trả lời: - Trọng lực là lực hút của Trái đất. - Trọng lực có phương thẳng đứng, có chiều từ trên xuống dưới. 2. Quả nặng có khối lượng 1Kg thì có trọng lượng là ……N 10.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Bài tập 1: Hoàn thành bảng sau :. Phép đo ĐỘ DÀI. THỂ TÍCH KHỐI LƯỢNG. Kí hiệu. Dụng cụ đo. Đơn vị đo thường dùng. l. Thước. Mét (m) Kilômét (km). V m. Bình chia độ,ca đong cân. Mét khối ( m3 ) Lít ( l ) Kilôgam(kg). Các đơn vị đo khác 1m = 10dm = 100cm 1km = 1000 m 1m3 = 1000l=1000 dm3 1ml = 1cm3 = 1cc 1kg = 10hg = 10 (lạng) = 100g = 1000 mg 1tấn = 1000 kg.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. Bài tập 2: Điền từ ( cụm từ) thích hợp vào chỗ (…) để hoàn thành các câu sau : a. - GHĐ của thước là ……………. độ dài lớn nhất ghi trên thước. - ĐCNN của thước là…………… độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước b.Lực tác dụng lên một vật có thể làm vật ………………… bị biến dạng hoặc làm biến đổi chuyển động của vật, hoặc đồng thời vừa biến dạng, vừa biến đổi chuyển động của vật c. Nếu chỉ có hai lực tác dụng vào cùng một vật đang đứng yên mà vật vẫn đứng yên thì hai lực đó gọi là hai lực ……….. cân bằng. d. Lực hút của trái đất lên các vật gọi là ……………….. Độ lớn của trọng trọng lực lực gọi là: ……………… trọng lượng e, Trọng lượng của một con gà là 2,5…………. niutơn g, Khối lượng của một bao gạo là 50…………… kilôgam h, Thể tích nước trong một bể nước là 3 ………… mét khối.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3. Bài tâp 3: a)Tìm GHĐ và ĐCNN của thước đo độ dài sau:. GHĐ là……………. 20 cm. ĐCNN là……… 1 mm. * Một bạn dùng thước đo độ dài trên để đo độ dài một đoạn bút chì. Trong các cách ghi kết quả dưới đây, cách ghi nào đúng : A. 12,7 cm. B. 127,0 mm. C. 13cm. DD.127 mm. Cách ghi:“chữ số cuối cùng của kết quả đo phải ghi theo ĐCNN của dụng cụ đo “ Vì thước có ĐCNN là 1mm thì kết quả đo bút chì ghi đúng là 127 mm”.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> II. Vận dụng.. b) Một bạn dùng thước đo độ dài trên để đo độ dài một đoạn bút chì. Trong các cách ghi kết quả dưới đây, cách ghi nào đúng : A. 8,9 cm. B. 89,0 mm. C. 9cm. D. 89 mm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> b) Một bạn dùng thước đo độ dài trên để đo độ dài một đoạn bút chì. Trong các cách ghi kết quả dưới đây, cách ghi nào đúng : A. 7,8 cm. B. 78,0 mm. C. 8cm. DD. 78 mm. Cách ghi : “ chữ số cuối cùng của kết quả đo phải ghi theo ĐCNN của dụng cụ đo “ Vì thước có ĐCNN là 2mm thì kết quả đo trên ghi đúng là : 78 mm.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> b. Cho một bình chia độ trong đựng chất lỏng, và để bình ở 3 trường hợp a) b) c) : Cho biết : - GHĐ : ………….. 100 cm3 ( 100 ml ) - ĐCNN :…………. 10 cm3 ( 10 ml ) b) - Cách đặt bình đúng :……… - Đọc đúng kết quả đo :………. 60 cm3 ( 60 ml ). a). b). c).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Cân đồng hồ. c) Tìm GHĐ và ĐCNH của chiếc cân đồng hồ sau :. - GHĐ : ………… 5 kg 20g - ĐCNN : ……….

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 4. Bài tập 4 Điến số thích hợp vào chỗ ( … ) trong bài tập sau :. a/ 50 mm =............cm = ............. 5 0,05 m. 5 b/ 0,5kg = ...........g = ..........lạng 500. c/ 1m3 =.................lít 1000 0,0015 m3 d/ 1,5 dm3 =…1,5 ........lít =…......... 3 3 e/ 0,3m3 = ….........dm = .......................cm 300 3 000 000.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> HOẠT ĐỘNG NHÓM 7. Bài tập 7 : Hãy dùng các từ trong 3 ô sau để viết thành 5 câu khác nhau: - con trâu - người thủ môn bóng đá - chiếc kìm nhổ đinh - thanh nam châm - chiếc vợt bóng bàn. -lực hút -lực đẩy -lực kéo. - quả bóng đá - quả bóng bàn - cái cày - cái đinh - miếng sắt. Ví dụ :. - Con trâu tác dụng - Người thủ môn bóng đá - Chiếc kìm nhổ đinh - Thanh nam châm - Chiếc vợt bóng bàn. lực kéo. lên. cái cày. tác dụng tác dụng. lực đẩy lên lực kéo lên. tác dụng tác dụng. lực hút lên lực đẩy lên. quả bóng đá cái đinh miếng sắt quả bóng bàn.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 5. Bài tập 5: Khi sử dụng bình chia độ để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng : A. thể tích bình tràn. B. thể tích của bình chia độ C. thể tích bình chứa. D. D. thể tích phần chất lỏng dâng lên trong bình chia độ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 6 .Bài tập 6: Chỉ ra câu sai : Trên vỏ một hộp thịt có ghi 500g. số liệu đó cho biết : A. A Sức nặng của thịt chứa trong đó. B.Khối lượng của thịt trong hộp là 5 lạng C. Khối lượng của thịt trong hộp là 0, 5 kg D. Chỉ lượng của thịt chứa trong hộp.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 8. Bài tập 8: - Một học sinh đá vào quả bóng. Có những hiện tợng gì xảy ra đối với quả bóng ? Hãy chọn câu trả lời đúng. A. Qña bãng bÞ biÕn d¹ng B. Chuyển động của quả bóng bị biến đổi. CC. Quả bóng bị biến dạng, đồng thời chuyển động của nó bị biến đổi. D. Không có sự biến đổi nào xảy ra.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1 2. T R Ọ N G L Ự C K H Ố I L Ư Ợ N G. Mở Mở. 3. C Á. C Â N. Mở. 4. V Ậ T Đ Ứ N Y Ê N. Mở. 5 6. I. D Â N G L Ê. N. T H Ư Ớ C D Â Y. . L. Ự C Đ Ẩ Y. Mở Mở. Từ hàng dọc. 5 . KHI CHO MỘT VẬT RẮN KHÔNG THẤM NƯỚC VÀO BÌNH CHIA ĐỘ. 4.Khi3.Dụng vật chịucụtác dụngđể của lực cân vật dùng đo2khối lượng Hết thờ 0i gian 1 2 3 4 5 lấy số đo cơbằng thể khách hàng. 2.Đại lượng chỉ 6.Dụng cụ thợ may dùng để trong ( CÓ ĐỦ LƯỢNG NƯỚC) THÌ NƯỚC TRONG BÌNH chứa SẼ… 1. Lực hút trái đấtlượngchất tác dụng lên vật.. Start.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TiÕt 8 : BµI TËP NỘI DUNG KIẾN THỨC :. + Các phép đo : độ dài , thể tích, khối lượng + Lực - Hai lực cân bằng + Kết quả tác dụng của lực + Trọng lực – Đơn vị lực.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> BÀI TẬP VỀ NHÀ • Ôn lại các kiến thức đã học • Làm các bài tập : từ 8.5 đến 8. 9 ( SBT) • Chuẩn bị giờ sau kiểm tra một tiết.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giờ học đến đây kết thúc . Xin kÝnh chµo c¸c thÇy c« gi¸o. Chµo c¸c em häc sinh !.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×