Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Tiet 7 DOAN THANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.23 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 7 :. ĐOẠN THẲNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA:. Ghép mỗi ý ở cột A với một hình tương ứng ở cột B. Cột B. Cột A a- Đường thẳng AB.. H1. A. B. b- Điểm C nằm giữa hai điểm A và B.. H2. A. B. c- Tia AB.. H3. A. B. d- Tia BA.. H4. a-  …... A H5 A. b-  …... c-  …... C. B B. d-  …...

<span class='text_page_counter'>(3)</span> . CA.. B.. - Vẽ hai điểm A; B - Đặt cạnh thước đi qua hai điểm A và B. Dùng phấn (trên bảng) bút chì (vở) vạch theo cạnh thước từ A đến B..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 33/SGK Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau? a) Hình gồm hai điểm ..............và tất cả các điểm nằm R và S hai điểm R và S giữa ..............................được gọi là đoạn thẳng RS. Hai điểm ............. R và S được gọi là hai mút của đoạn thẳng RS. điểm P, điểm Q b) Đoạn thẳng PQ là hình gồm............................ và tất cả các điểm nằm giữa P và Q..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ? Trong các hình sau hình nào thể hiện đoạn thẳng MN ?. Hình 1. Hình 2. M. M. N. M. Hình 3. N. N M. N Hình 4.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Phân biệt: Đường thẳng AB ; tia AB ; đoạn thẳng AB ? Bằng cách điền vào bảng sau: A A A. B. Đặc điểm. Đặc điểm. khác nhau. Chung. Kéo dài mãi về hai phía. B B. Từ A kéo dài mãi về phía B Từ A kéo dài tới B và dừng lại. Mỗi hình đều chứa vô số điểm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ôn tập:. Ta có thể nói gì về đường thẳng AB và đường thẳng CD trong hình sau?. C. •. B•. I. •. A•. D. •. Đường thẳng AB cắt đường thẳng CD. Tại giao điểm I.. Tương tự: C I A. B. Hình 33 D. H33. Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD cắt nhau tại I.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> C. B. I A. H33. Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD cắt nhau. Giao điểm là điểm I.. Hình 33 D. Bài 1: Trong mỗi hình sau, hình nào thể hiện hai đoạn thẳng cắt nhau? Em hãy chỉ rõ giao điểm của chúng? P. E •. •H. G •. • Hình 1. C •. A •. • O Hình 3. •. N •. M •. •. F Hình 2. R •. B • V • •. D. • Hình 4. F. Q.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A K. O. x. B Hình 34. H34. Đoạn thẳng AB và tia Ox cắt nhau. Giao điểm là điểm K.. Bài 2: Trong mỗi hình sau, hình nào thể hiện đoạn thẳng và tia cắt nhau? Em hãy chỉ rõ giao điểm của chúng? P. O •. A •. •B x. M •. Hình 1. •. N • y. Hình 2. K V • •. V •. Hình 5. B •. Hình 3. •. D. H • n. z Hình 4. A •. R •. R •. m • O. S •. t Hình 6. • Y.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> A x. y. H. H35. Đoạn thẳng AB và đường thẳng xy cắt nhau. Giao điểm là điểm H.. B Hình 35. Bài 1: Trong mỗi hình sau, hình nào thể hiện đoạn thẳng và đường thẳng cắt nhau? Em hãy chỉ rõ giao điểm của chúng? b. x • H. • G. y. a. M •. •N. Hình 1. C •. g. Hình 2. R •. h • O Hình 3. •. • P D. • Q Hình 4. • F.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Chú ý:. a) Trong một số trường hợp giao điểm có thể trùng với mút của đoạn thẳng, hoặc trùng vói gốc của tia. R •. E •. G •. H • • Hình 1. V • F. R •. • Hình 2. F. • P. • Q. R •. K V • •. • F. Hình 3. n Hình 4. b) Đôi khi để quan sát được giao điểm ta phải kéo dài tia hay kéo dài đường thẳng. H • S •. b. t Hình 6. •. • Y. M a ••. •N. Hình 2.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> BÀI TẬP Bài 34 / 116 SGK Trên đường thẳng a lấy ba điểm A,B,C. Hỏi có mấy đoạn thẳng tất cả? Hãy gọi tên các đoạn thẳng ấy. a A. C. B. Hai đoan thẳng AC và CB có chung điểm nào? Chúng có cắt nhau không? • Lưu ý: Đoạn thẳng và đoạn thẳng (tia, đường thẳng) cắt nhau khi chúng không cùng nằm trên một đường thẳng và có điểm chung duy nhất. Điểm chung đó được gọi là giao điểm..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 35 / 116 SGK A. B. Gọi M là một điểm bất kỳ của đoạn thẳng AB, điểm M nằm ở đâu? Em hãy chọn câu lời đúng trong bốn câu sau: a. Điểm M trùng với điểm A b. Điểm M trùng với điểm B c. Điểm M nằm giữa hai điểm A và B d. Điểm M trùng với điểm A hoặc nằm giữa hai điểm A và B hoặc trùng với điểm B.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hướng dẫn học ở nhà - Học thuộc định nghĩa đoạn thẳng. - Biết vẽ hình biểu cắt đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, Đoạn thẳng cắt tia, đọa thẳng cắt đường thẳng. - Làm các bài tập 36; 37 ( SGK/116) 31; 33; 35 ( SBT/100) - Bài tập HS giỏi: Trên đường thẳng a lấy 10 điểm.. Hỏi trên a có bao nhiêu đoạn thẳng? - Đọc bài: Độ dài đoạn thẳng - Chuẩn bị thước thẳng,thước đo độ dài.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×