Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

on tap chuong 2 ds 10cb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.15 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 02.10.2012. PPCT: 17. Ngày dạy:. Tuần 9 Chương III: PHƯƠNG TRÌNH. HỆ PHƯƠNG TRÌNH. Bài 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH  1. Mục tiêu cần đạt: a. Về kiến thức: Hiểu khái niệm phương trình, nghiệm của phương trình. Hiểu định nghĩa hai phương trình tương đương và các phép biển đổi tương đương. Biết khái niệm phương trình hệ quả. b. Về kỹ năng: Nhận biết một số cho trước là nghiệm của pt đã cho, nhận biết được hai pt tương đương. Nêu được điều kiện xác định của phương trình. Biết biến đổi tương đương phương trình. c. Về thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. 2. Chuẩn bị của Gv và Hs: Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập cho từng hoạt động. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức về phương trình đã học. 3. Tổ chứ hoạt động dạy và học: a. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. b. Kiểm tra bài cũ: (3’) Câu hỏi. Tìm tập xác định của hàm số: y = f(x) = Đáp án. Df = [1; +);. x x  1 ; y = g(x) = x  1. Dg = R \ {–1}.. c. Bài mới: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung ghi chép Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm phương trình một ẩn (7’)  Cho HS nhắc lại các  Các nhóm thảo luận, trả lời I. Khái niệm phương trình kiến thức đã biết về. 1. Phương trình một ẩn. phương trình..  Phương trình ẩn x là mệnh đề. H1. Cho ví dụ về phương Đ1. 2x + 3 = 0; x2 – 3x + 2 = 0;. chứa biến có dạng:. trình một ẩn, hai ẩn đã biết?. x–y=1. f(x) = g(x). (1). trong đó f(x), g(x) là những biểu thức của x..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> H2. Cho ví dụ về phương Đ2. trình một ẩn có một.  x0  R đgl nghiệm của (1) nếu 3 2. f(x0) = g(x0) đúng.. nghiệm, hai nghiệm, vô số.  a) 2x + 3 = 0 –> S =. nghiệm, vô nghiệm?. b) x2 – 3x + 2 = 0 –> S = {1,2}. (1).. c) x2 – x + 2 = 0 –> S = .  Nếu (1) vô nghiệm thì S = ..  Giải (1) là tìm tập nghiệm S của. d) x  1  x  1 2 –>S=[–1;1] Hoạt động 2: Tìm hiểu điều kiện xác định của phương trình (7’) 2. Điều kiện của một phương H1. Tìm điều kiện có Đ1.. trình. nghĩa cho các pt:. Điều kiện xác định của (1) là điều. a) 3 – x2 = 1 2. b) x  1. x 2 x.  x 3. a) 2 – x > 0  x < 2. kiện của ẩn x để f(x) và g(x) có  x 2  1 0 x  3  b) x  3 0  x 1. . nghĩa.. Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm phương trình nhiều ẩn (10’) 3. Phương trình nhiều ẩn H1. Cho ví dụ về phương Đ1.. a) 2x + y = 5. trình nhiều ẩn?. b) x + y – z = 7. H2. Chỉ ra một số nghiệm Đ2.. a) (2; 1), (1; 3), …. của các phương trình đó?. b) (3; 4; 0), (2; 4; –1), …. Dạng f(x,y) = g(x,y), …. H3. Nhận xét về nghiệm Đ3. Mỗi nghiệm là một bộ số và số nghiệm của các của các ẩn. phương trình trên?. Thông thường phương trình có vô số nghiệm.. Hoạt động 4: Tìm hiểu khái niệm phương trình chứa tham số (12’) 4. Phương trình chứa tham số H1. Cho ví dụ phương Đ1.. a) (m + 1)x – 3 = 0. Trong một phương trình, ngoài. trình chứa tham số?. b) x2 – 2x + m = 0. các chữ đóng vai trò ẩn số còn có thể có các chữ khác được xem. H2. Khi nào phương trình Đ2.. như những hằng số và được gọi. đó vô nghiệm, có nghiệm? a) có nghiệm khi m ≠ –1. là tham số..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3 –> nghiệm x = m  1. Giải và biện luận phương trình chứa tham số nghĩa là xét xem. b) có nghiệm khi  = 1–m ≥0 m≤1 –> nghiệm x = 1  1  m. với giá trị nào của tham số thì phương trình vô nghiệm, có nghiệm và tìm các nghiệm đó.. 4. Củng cố và hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (6’) a. Củng cố: Nhấn mạnh trọng tâm bài học.  Cần phân biệt điều kiện xác định của phương trình với khái niệm tập xác định của hàm số đã học. b. Hướng dẫn tự học: Học bài và đọc tiếp bài "Đại cương về phương trình" Bài tập: Tìm điều kiện xác định của các phương trình trong bài 3, 4 SGK Tương tự như việc tìm tập xác định của hàm số ta sẽ đi tìm các điều kiện của x để phương trình có nghĩa. Cụ thể:  Phương trình chứa căn bậc hai ta sẽ cho biểu thức dưới dấu 0 .  Phương trình có chứa phân số thì đặt điều kiện cho mẫu số khác 0.. Ngày soạn: 03.09.2012. PPCT: 18. Ngày dạy:. Tuần 9. Bài 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH (tt).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  1. Mục tiêu cần đạt: a. Về kiến thức: Hiểu khái niệm phương trình, nghiệm của phương trình. Hiểu định nghĩa hai phương trình tương đương và các phép biển đổi tương đương. Biết khái niệm phương trình hệ quả. b. Về kỹ năng: Nhận biết một số cho trước là nghiệm của pt đã cho, nhận biết được hai pt tương đương. Nêu được điều kiện xác định của phương trình. Biết biến đổi tương đương phương trình. c. Về thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. 2. Chuẩn bị của Gv và Hs: Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập cho từng hoạt động. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức về phương trình đã học. 3. Tổ chứ hoạt động dạy và học: a. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. b. Kiểm tra bài cũ: (4’) Câu hỏi. Tìm điều kiện xác định của phương trình sau: a). x2 9  x 1 x  1 ;  x  1. 3  x 2 1  5 x  x   2 . b) 3  2 x ;. c. Bài mới: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm phương trình tương đương (8’) Đ1. Tương đương, vì cùng II. Phương trình tương đương và x2 9 H1. Hai pt:. x 1. . x 1. tập nghiệm S = {3}. phương trình hệ quả. và 2x = 6 có tương đương. 1. Phương trình tương đương. không?. Hai phương trình đgl tương đương khi chúng có cùng tập nghiệm. H2. Hai pt vô nghiệm có. Đ2. Có, vì cùng tập nghiệm. tương đương không? Chú ý: Hai phương trình vô nghiệm thì tương đương. Hoạt động 2: Tìm hiểu các phép biến đổi tương đương (12’)  Xét các phép biến đổi sau: 2. Phép biến đổi tương đương Định lí: Nếu thực hiện các phép.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1 1 a) x + x  1 = x  1 + 1. biến đổi sau đây trên một phương. 1 1 1  x + x 1– x 1= x 1+. kiện của nó thì ta được một. 1 1 – x 1  x = 1. a) Cộng hay trừ hai vế với cùng. b) x(x – 3) = 2x  x – 3 = 2. b) Nhân hoặc chia hai vế với cùng. trình mà không làm thay đổi điều phương trình mới tương đương: một số hoặc cùng một biểu thức;. x=5. Đ1.. một số khác 0 hoạc với cùng một. H1. Tìm sai lầm trong các. a) sai vì ĐKXĐ của pt là x ≠. biểu thức luôn có giá trị khác 0.. phép biến đổi trên?. 1. Kí hiệu: Ta dùng kí hiệu  để chỉ. b) sai vì đã chia 2 vế cho x = sự tương đương của các phương 0. trình.. Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm phương trình hệ quả (15’)  Xét phép biến đổi: 3. Phương trình hệ quả 8 x = x – 2. Nếu mọi nghiệm của phương trình. (1).  8 – x = (x–2)2 2.  x –3x – 4 = 0. f  x  g  x . đều là nghiệm của. (2) phương trình. ( x = –1; x = 4). hương trình. H1. Các nghiệm của (2) có đều là nghiệm của (1). Đ1. x = –1 không là nghiệm. không?. của (1). f1  x   g1  x  f1  x   g1  x . thì được. gọi là phương trình hệ quả của phương trình Ta viết:. f  x  g  x . .. f  x  g  x .  f1  x   g1  x . Chú ý: Phương trình hệ quả có thể thêm nghiệm không phải là nghiệm của pt ban đầu. Ta gọi đó là nghiệm ngoại lai. 4. Củng cố và hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (7’) a. Củng cố: Nhấn mạnh các phép biến đổi phương trình.  Để giải một pt ta thường thực hiện các phép biến đổi tương đương..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>  Phép bình phương hai vế, nhân hai vế của pt với một đa thức có thể dẫn tới pt hệ quả. Khi đó để loại nghiệm ngoại lai ta phải thử lại các nghiệm tìm được hoặc đặt điều kiện phụ để được phép biến đổi tương đương. b. Hướng dẫn tự học: Học bài và làm các bài tập 1, 2, 3, 4 SGK. Hướng dẫn:  Bài 3,4. Với yêu cầu giải phương trình, trước tiên ta phải tìm điều kiện xác định của phương trình.  Phương trình chứa căn bậc hai ta sẽ cho biểu thức dưới dấu 0 .  Phương trình có chứa phân số thì đặt điều kiện cho mẫu số khác 0  Sau đó biến đổi và giải tìm x . Đọc trước bài "Phương trình qui về phương trình bậc nhất, bậc hai".

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×