Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

DE THI DAI HOC2O11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.26 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sở GD-ĐT Thái Bình Trường THPT Bắc Đông Quan. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - Năm học 2O1O-2O11 Môn: HÓA HỌC.Thời gian: 9O phút Mã đề: 148. Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H =1; He=4; Be=9; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K =39; Ca= 4O; Cr= 52; Mn= 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br=8O; Ag=1O8; Ba = 137; Au = 197 ; Sn = 119; Sr = 88; Cd=112; Hg=2OO; Pb=2O7; Ni=59; P=31. Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe 2O3 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thấy thoát ra V lít H2 (đktc) và thu được dung dịch Y. Thêm từ từ NaOH đến dư vào dung dịch Y. Kết thúc thí nghiệm, lọc lấy kết tủa đem nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 28 gam chât rắn. Giá trị của V là: A. 10,08 B. 11,2 C. 5,6 D. 22,4 Câu 2: Cho ancol đơn chức X tác dụng vs HBr thu được sản phẩm hữu cơ Y trong đó brom chiếm 58,39%. Nếu đun nóng X vs H2SO4 đặc ở 1700C thì thu được 3 olefin. Tên gọi của X là: A. ancol sec-butylic C. ancol tert-butylic B. ancol iso-bytylic D. ancol anlylic Câu 3: Tiến hành các thí nghiệm sau ngoài không khí: cho 4 mảnh kimloại Ca tới dư vào 4 dung dịch MgSO 4, (NH4)2SO4, FeSO4, AlCl3. Tổng số phản ứng hóa học xảy ra là: A. 7 p/ư B. 10 p/ư C. 6 p/ư D. 3 p/ư Câu 4: Cho xenlulozơ p/ư vs anhiđrit axetic ( có H 2SO4 đặc làm xúc tác) thu được 12,0 gam hỗn hợp X gồm : xenlulozơ triaxetat, xenlulozơ điaxetat và 4,2 gam CH3COOH. Thành phần % theo khối lượng của xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat trong X lần lượt là: A. 45,26% và 34,06% C. 24,0% và 41,0% B. 39,87% và 25,13% D. 48,0% và 20,5% Câu 5. Một hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam X tác dụng vs nước dư thu được 1,344 lít khí, dung dịch Y và phàn không tan Z. Cho 2m gam X tác dụng vs dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 20,832 lít khí.Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khói lượng từng kim loại trong m gam X là: A. 8,220 gam Ba và 7,29 gam Al C. 2,055 gam Ba và 8,1 gam Al B. 8,220 gam Ba và 15,66 gam Al D. 2,055 gam Ba và 16,47 gam Al Câu 6. Oxi hoa s4,0 gam ancol đơn chức Z bằng O 2 ( có mặt xúc tác ) thu được 5,6 gam hỗn hợp X gồm anđehit, ancol dư và nước. tên của Z và hiệu suất của phản ứng lần lượt là: A. metanol, 80% C. etanol, 75% B. etanol, 80% D. metanol, 75% Câu 7. X, Y thuộc cùng một nhóm A và ở 2 chu kì liên tiếp. X có 6 electron ở lớp ngoài cùn. % khối luonwgj của X trong hợp chất vs Hiđro là 88,89%. Y, R thuộc cùng 1 chu kì và ở 2 phân nhóm chính liên tiếp. X và R tạo hợp chất XR 2 trong đó lớp electron lớp ngoài cùng có cấu hình bền như khí hiếm. Nhận định nào dứoi đây Không đúng? A. Cấu hình electron của Y2- và R- là 1s22s22p63s23p6 B. Hợp chất XR2 là Cl2O C. X, Y, R lần lượt là O, S, P D. YX2 là SO2 Câu 8. cho phản ứng X(k) + 2Y(k)  P(k) + Q(k) Khi nồng độ chất Y tăng lên 3lần và nồng độ chất X không thay đổi thì tốc độ phản ứng tăng lên hay giảm đi bao nhiu lần? A. Không đổi. C. Giảm đi 3 lần B. Tăng lên 9 lần D. Tăng lên 3 lần Câu 9. Điện phân hoàn toàn 200ml dung dịch chưa 2 muối Cu(NO 3)2 xM và AgNO3 yM với cường độ dòng điện 0,804A, cần thời gian tối thiểu là 2 giờ, ngừoi ta thấy khối lượng catot tăng thêm 3,44 gam. Giá trị của x và y lần lượt là: A. 0,1 và 0,1 C. 0,05 và 0,05 B. 0,2 và 0,2 D. 0,02 và 0,01 Câu 10. “Nước đá khô “ không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là: A. CO rắn B. CO2 rắn C. H2O rắn D. SO2 rắn Câu 11. Từ 1 mol N2 có thể điều chế được bao nhiêu gam dung dịch HNO3 63%. Biết hiệu suất cả quá trình 75%. A. 200 g B. 75 g C. 150 g D. 100g Câu 12. Đốt cháy hết hai chất hữu cơ C, H, O kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phân tử chưa 1 loại nhóm chức rồi cho sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng 5,24 gam và có 7 gam kết tủa. Hai chất đó là: A. HCHO và CH3CHO C. HCOOH và CH3COOH B. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2 D. CH3OH và C2H5OH Câu 13. Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO 4. sau khi phản ứng kết thúc, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam chất rắn. thành phần % kôi lượng của Zn trong hỗn hợp bột ban đầu: A. 12,67% B. 87,33% C. 9,72% D. 90,28% Câu 14. Cho 250 ml dug dịch X chưa Na 2CO3 va NaHCO3 khi tác dụng với H 2SO4 dư, thu được 2,24 lít CO 2 (đktc). Cho 500ml dung dịch X tác dụng với CaCl2 dư thu được 16 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch x lần lượt là:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 0,04M và 0,06M C. 0,32M và 0,08M B. 0,16m và 0,24M D. 0,08M và 0,02M Câu 15. Hỗn hợp X gồm 16,8 gam Fe và 6,4 gam Cu và 2,7 gam Al. Cho X tác dụng với dung dịch HNO 3, chỉ thoát ra khí N 2 ( sản phẩm khử duy nhất). thể tích HNO3 2M tối thiểu cần để dùng hòa tan hoàn toàn hõn hợp X là: A. 720 ml B. 660 ml C. 780 ml D. 840 ml Câu 16. Cho glucozơ lên men với hiệu suất 70%, hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí thoát ra vào 2 lít dung dịch NaOH 0,5M ( D = 1,05 g/ml) thu được dung dịch chứa hai muối với tổng nồng độ 3,21%. Khói lượng glucozơ đã dùng: A. 192,86 g B. 67,5 g C. 135,0 g D. 96,43 g Câu 17. Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở ( chứa C, H, O) có khối lượng mol bằng 60, tác dụng với Na? A. 5 chất B. 3 chất C. 4 chất D. 2 chất Câu 18. Trong các đồng phân hợp chất thơm công thức phân tử C8H10O, có bao nhiêu chất có thể điều chế trực tiếp ra stiren? A. 5 chất B. 2 chất C. 1 chất D. 3 chất Câu 19. Các loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là: A. tơ tằm, len, tơ viso C. tơ axetat, sợi bông, tơ visco B. sợi bông, tơ tằm, tơ nilon – 6,6 D. sợi bông, tơ visco, tơ capron Câu 20. Để đánh giá lượng axit béo tự do có trong lipit người ta dùng chỉ số axit. Đó là số mg KOH cần đê trung hòa lượng axit béo tự do có trong 1 gam lipit. Để tring hòa 14 gam lipit có chỉ số axit bằng 6 thì thể tich KOH 0,1M cần dùng là: A. 10 ml B. 15ml C. 6 ml D. 5 ml Câu 21. Hỗn hợp X gồm axetilen, propilen và metan. - đốt cháy hoàn toàn 11 gam hỗ hợp X thu được 12,6 gam H2O. - Mặt khác 5,6 lít hỗn hợp X (đktc) phản ứng vừa đủ vs dung dịch chưa 50 gam brrom. Thành phần % thể tích của các chất trong hỗn hợp X lần lượt là: A. 37,5%, 37,5%, 25% C. 50,0%, 25%, 25% B. 37,5%, 25%, 37,5% D. 25,0%, 50,0%, 25,0% Câu 22. Có các loại hợp chất sau: anken, xicloankan, anđehit no đơn chức mạch hở, este no đơn chức mạch hở, ancol no đơn chức mạch hở, axit no hai chức mạch hở. có bao nhiêu loại hợp chất ở trên khi đốt cháy hoàn toàn cho số mol CO 2 = số mol H2O? A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 23. cho 51 gam hỗn hợp X gồm RCO 3 (R chiếm 40% về khối lượng) và MCO 3(M chiếm 28,75% về khối lượng) vào 1,2 lít dung dịch HCl 1M. Thu được dung dịch Y. cho vào Y một lượng KHCO 3 dư thì có 2,24 lít khí bay ra(đktc). % khối lượng RCO 3 và MCO3 trong X lần lượt là: A. 41,18% và 58,82% C. 50% và 50% B. 40% và 60% D. 58,82% và 41,18% Câu 24. Hòa tan 19,45 gam hỗn hợp X gồm kimloại M(hóa trị I) và N( hóa trị II) với tỉ lệ mol tương ứng là 3:1 vào dung dịch chứa đồng thời HNO 3 và H2SO4 dặc nóng, được 3,92 lít hỗn hợp khí Y(đktc) gồm NO 2 và SO2 có tỉ khối so với SO 2 là 47/56. Kim loại M, N lần lượt là: A. K, Zn B. H, Mg C. Ag, Zn D. Ag, Cu Câu 25. Một nguyên tố R có 3 đồng vị X, Y, Z biêt tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong 3 đồng vị bằng 129, sô notrơn đồng vị X hơn đồng vị Y 1 hạt. Đồng vị Z có số proton = số nơtron. Điện tích hạt nhân nguyên tử và số khối của 3 đồng vị X, Y, Z lần lượt là: A. p=12, Ax = 26, AZ=24, AY=25 C. p=12, Ax = 26, AZ=27, AY=25 B. p=14, Ax = 30, AZ=28, AY=29 D. p=13, Ax = 28, AZ=27, AY=29 Câu 26. Trong các phản ứng dưới đây, p/ư nào không xảy ra? A. NaCl + AgNO3  AgCl + NaNO3 C. NaBr + AgNO3  AgBr + NaNO3 B. NaF + AgNO3  AgF + NaNO3 D. NaI + AgNO3  AgI + NaNO3 Câu 27. Có 3 dung dịch riêng biệt là: Ba(NO3)2, Ca(HCO3)2 và MgSO4 bị mất nhãn. Đểt nhận biết được cả 3 dung dịch trên, ngưoi ta chỉ cần dùng dung dịch : A. H2SO4 B. Na2CO3 C. NaOH D. Ba(OH)2 Câu 28. Cho hỗn hợp X NH3 , C6H5NH2 và C6H5OH. X được trung hòa bởi 0,3 mol NaOH và -,15 mol HCl. X cugx tham gia phản ứng vừa đủ với 1,125 mol Br2 tạo kết tủa . Phân rtrăm số mol của anilin trong X là: A. 14,28%. B. 20,00% C. 16,67% D. 12,50% Câu 29. thành phần chính của supephotphat kép là: A. Ca3(PO4)2 và CaSO4 C. Ca(H2PO4)2 và CaHPO4 B. Ca(H2PO4)2 D. Ca3(PO4)2 và Ca(H2PO4)2 Câu 30. Trong công nghiệp khí etilen được điều chế bằng phương pháp nào sau đây? A. Loại nước từ etanol có H2SO4 đặc làm xúc tác. C. Đề hiđrohóa từ etan B. Cho 1,2- đicloetan qua Zn đun nóng D. Cho cloetan qua KOH/ancol Câu 31. Trộn lẫn 2 khí SO2 và CO2 tạo thành hỗn hợp khí CO2 tạo thành hỗn hợp A có tỉ khối hơi so vs H2 bằng 28,66. Sục 3,36 lít khí A (đktc) vào 10 ml dung dịch KmnO4 4M thu được dung dịch B. thể tích dung dịch KOH 0,2M trung hòa vừa đủ dung dịch B?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 0,2 lít B. 0,4 lít C. 0,8 lít D. 1,6 lít Câu 32. Đốt cháy hết 5,4 gam chất hữu cơ A, chỉ thu được CO2 và H2O. Cho hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư. Khối lượng bình tăng 19 gam. Trong bình có 35 gam kết tủa. Hơi A nhẹ hơn lượng cumen. Nếu A là một hợp chất thơm và có tác dụng vs dung dịch kiềm thì công thức phân tử tìm được của A có thể ứng vs bao nhiêu chất ? A. 2 chất B. 3 chất C. 4 chất D. 5 chất Câu 33. A là hỗn hợp khí gồm SO2 và CO2 có tỷ khối hơi so với H2 là 27. Dẫn a mol hỗn hợp khí A qua bình đựng 1 lít dung dịch NaOH 1.5a M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m và a là A. m=105a B. m=103.5a C. m=116a D. m=141a Câu 34. Sục V lít CO2 ( điều kiện chuẩn) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH) 2 1M và NaOH 1M . Sau phản ứng thu được 19.7 gam kết tủa, giá trị của V là A. 2.24 và 4.48 B. 2.24 và 11.2 C. 6.72 và 4.48 D. 5.6 và 11.2 Câu 35: A là hỗn hợp các muối Cu(NO 3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Trong đó O chiếm 9.6% về khối lượng. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 50 gam muối A. Lọc kết tủa thu được đem nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được m gam oxit. Giá trị của m là A. 47.3 B. 44.6 C. 17.6 D. 39.2 Câu 36: Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO 3)3. Tìm điều kiện liện hệ giữa a và b để sau khi kết thúc phản ứng không có kim loại. A. a ≥ 2b B. b > 3a C. b ≥ 2a D. b = 2a/3 Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 4.872 gam một Hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước vôi trong. Sau phản ứng thu được 27.93 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 5.586 gam. Công thức phân tử của X là A. CH4 B. C3H6 C. C4H10 D. C4H8 Câu 38: Cho các công thức phân tử sau : C3H7Cl , C3H8O và C3H9N. Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần số lượng đồng phân ứng với các công thức phân tử đó? A. C3H7Cl < C3H8O < C3H9N B. C3H8O < C3H9N < C3H7Cl C. C3H8O < C3H7Cl < C3H9N D. C3H7Cl < C3H9N < C3H8O Câu 39: Chất béo A có chỉ số axit là 7. Để xà phòng hoá 10 kg A, người ta đun nóng nó với dung dịch chứa 1.420 kg NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn để trung hoà hỗn hợp, cần dùng 500ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng xà phòng (kg) thu được là A. 10.3425 B. 10.3435 C. 10.3445 D. 10.3455 Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp gồm các ancol no đơn, đơn chức, mạch hở thu được V lít CO 2 (đktc) và a(g) nước. Mối quan hệ giữa m, V, a là: A. m=. a−. V 11 , 2. B. m=. a+. V 11 , 2. C. m=. a+. V 5,6. D. m=. a−. V 5,6. Câu 41: Hỗn hợp X gồm 3 amin no đơn chức, đồng đẳng kết tiếp, trộn theo thứ tự khối lượng mol tăng dần với tỉ lệ 7:10:15. Cho 20g X tác dụng với HCl vừa đủ thì thu được 31,68g muối. Phần trăm về khối lượng của amin có phân tử khối cao nhất trong X là: A. 44,25% B. 54,75% C. 65,25% D. 75,75% Câu 42. Dẫn 11,2g hỗn hợp gồm C2H6, C2H4, C2H2 qua bình đựng nước Br2 thì thấy khối lượng bình tăng thêm 8,2g. Mặt khác, cho 17,92 lít hỗn hợp trên (đktc) tác dụng với AgNO3/NH3 dư thì thu được 48g kết tủa. Phần trăm về thể tích của etilen trong hỗn hợp trên là: A. 50,00% B. 25,00% C. 75,00% D. 66,67% Câu 43. Xét phản ứng: Cu + NaNO3 + KHSO4  Cu(NO3)2 + K2SO4 + Na2SO4 + NO + H2O Tổng các hệ số (nguyên, tối giãn) của các chất trong phản ứng trên là: A. 34 B. 36 C. 38 D. 40 Câu 44. Thực hiện chuỗi phản ứng sau: 1) Axetanđehit + HCN  A 2) A + H3O+/to  B o 3) B + H2SO4 (đặc, t )  C 4) C + CH3OH/H2SO4 đặc  D Trùng hợp D thì thu được polime P. Các chất C, P lần lượt là: A. Axit metacrylic và poli (metyl acrylat) B. Axit acrylic và poli (metyl acrylat) C. Axit metyl metacrylat và nhựa plexiglas D. Axit acrylic và poli (metyl metacrylat) Câu 45. Trong các loại phân cho dưới đây, loại phân bón hóa học làm đất chua là: A. Kali KCl B. Đạm NH4NO3 C. Kali KNO3 D. Đạm NaNO3 Câu 46.Để một hỗn hợp M gồm a(mol) Fe và 0,15mol Cu ngoài không khí một thời gian thu được 31,2g hỗn hợp chất rắn N. Cho N tan hoàn toàn vào H2SO4 (đặc, nóng, dư 10% so với lượng cần dùng) thì thu được 6,72 lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> nhất, đktc). Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng và khối lượng dung dịch H 2SO4 96% đã dùng lần lượt là: A. 84g và 91,88g B. 144g và 91,88g C. 144g và 101,06g D. 84g và 101,06g Câu 47. Cho suất điện động chuẩn của các pin Zn-Cu và Cu-Ag lần lượt là +1,1V và +0,46V, cặp Ag +/Ag có thế điện cực chuẩn bằng +0,8V. Thế điện cực chuẩn của các cặp Zn2+/Zn và Cu2+/Cu có giá trị lần lượt là: A. -0,76V và +0,34V B. -1,46V và +0,34V C. -1,46V và +0,64V D. -0,76V và +0,64V Câu 48. Hòa tan hoàn toàn 2,21g hỗn hợp gồm Al, Zn, Cu bằng H2SO4 loãng dư thì thấy thoát ra 784ml khí H2 (đktc). Mặt khác 2,21g hỗn hợp trên tan hoàn toàn trong 37,8g dung dịch HNO3 25% tạo thành 672ml khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch X. Thể tích dung dịch NH3 1M cần thêm vào dung dịch X để thu được lượng kết tủa nhỏ nhất là: A. 210ml B. 100ml C. 130ml D. 240ml Câu 49. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9O2N. X tác dụng được với NaOH, đun nhẹ thu được muối Y và khí Z làm xanh quỳ tím ẩm. Từ muối Y có thể điều chế trực tiếp metan bằng 1 phản ứng. Công thức cấu tạo của X có thể là: A. CH3COONH3CH3 B. C2H5COONH4 C. HCOONH3C2H5 D. H2NCH2COOC2H5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

<span class='text_page_counter'>(32)</span> C. Ancol etylic, axetilen, etyl axetat D. Vinyl fomiat, axetilen, axit axetic.

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×