Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

SINH 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.36 MB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>nhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o vÒ th¨m trêng thcs minh léc hËu léc! GI¸O VI£N: TrÞnh v¨n huy Trêng thcs minh léc.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết17 : một số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành giun đốt I. Một số giun đốt thờng gặp:. Giun đất. §Øa. §Øa biÓn. sa sïng. r¬i. V¾t.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đỉa có thân mềm và nhầy phù hợp với việc bơi lội trong nước. Thức ăn của đỉa là máu các loại động vật. Miệng đỉa có giác hút để châm vào con mồi và hút máu. Đỉa tiết ra chất chống đông máu nên vết chích sẽ bị chảy máu liên tục. Một số bệnh viện đã dùng đỉa để chống bệnh máu đông cho bệnh nhân.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Vắt Có cấu tạo giống như đỉa.Vắt sống trên lá cây ,đất ẩm trong những khu rừng nhiệt đới .Hút máu người,động vật.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> •. Rươi sống ở nước lợ ở vùng cửa sông ven biển, nơi chịu ảnh hưởng của chế độ thuỷ triều. Thời gian rươi nổi vào tháng 10 dương lịch hàng năm chính là kỳ sinh sản rộ nhất của rươi. Người ta quan sát thấy rất nhiều sinh vật có màu hồng nhạt sắc xanh lam có ánh kim, hình ống và gồm nhiều đốt, dài 4-7cm đó chính là rươi biển..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Sa sùng ( giun biển ) Sống chui rúc ở các vùng bờ ven biển .Là món ăn ngon ở nhiều địa phương và được sử dụng nhiều trong y học..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>  Đỉa. biển sống rất lâu trong môi trường nước mặn và ở độ sâu rất đáng kể là 2200m.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> . Giun đỏ có giá trị trong chăn nuôi, là nguồn thức ăn quan trọng cho các loài thủy cầm, gia cầm như lợn, gà, vịt, cá và một số loài đặc sản khác như ba ba, ếch, lươn, tắc kè... Ngoài ra giun còn có vai trò làm tơi xốp đất, giữ độ ẩm, phân giun là loài phân hữu cơ rất tốt, tăng cường dinh dưỡng cho đất..

<span class='text_page_counter'>(9)</span>  Bông. thùa (giun đất biển, giun đen, sâu đất), loài giun biển, ngành Giun đốt .Thân nhẵn hoàn toàn không có các phần phụ. Cơ thể hình ống, phía trước thót lại thành vòi kéo dài, có lỗ miệng và vành tua miệng ở chót cùng. Không phân biệt đực, cái..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I.Một số giun đốt thờng gặp : Bµi tËp: Th¶o luËn chän côm tõ gîi ý ®iÒn vµo b¶ng sau. STT. ®a d¹ng. M«i trêng sèng. đại diện. Lèi sèng. 1. Giun đất. §Êt Èm. Chui róc. 2. Đỉa. Níc ngät, mÆn, lî.. Ký sinh ngoµi. 3. R¬i. Níc lî. Tù do. 4. Giun đỏ. Níc ngät. §Þnh c. 5. V¾t. §Êt, l¸ c©y. Tù do. 6. Sa sïng. Níc mÆn. Tù do. Côm tõ gîi ý: §Êt Èm, níc ngät, níc mÆn, níc lî, l¸ c©y..... Tự do, chui rúc, ký sinh, định c......

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Em có nhận xét gì về số lượng loài, môi trường sống và lối sống của ngành giun đốt?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thông tin. Món chả Rươi. Món nem rươi. Rươi. Nước mắm rươi.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> • Sa sùng chiên giòn. Sa sùng chế biến bằng cách phơi khô..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giun quế là nguồn thức ăn cho nhiều loài như: gà, vịt , ngan… Ngoài ra giun còn có vai trò làm cho đất tơi xốp.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giun đất phân huỷ các hợp chất hữu cơ trong đất, làm cho đất tơi xốp, màu mỡ..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Đỉa gây hại như: cắn hút máu người, ký sinh trong mũi, trong bóng đái hút máu gây chảy máu trong….. Vắt cắn.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> II. vai trò của giun đốt: Bài tập: Tìm đại diện của giun đốt điền vào chỗ trống cho phù hợp với ý nghÜa cña chóng R¬i, sa sïng, b«ng thïa..... - Lµm thøc ¨n cho ngêi:............................................................ Giun đất,giun đỏ, giun ít tơ..... - Làm thức ăn cho động vật khác:............................................... Các loại giun đất... - Làm cho đất trồng xốp, thoáng:................................................ Các loại giun đất... - Làm màu mỡ đất trồng:............................................................ Giun Ýt t¬, r¬i, sa sïng, - Lµm thøc ¨n cho c¸:.................................................................. Các loại đỉa,vắt... - Có hại cho động vật và ngời:.....................................................

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Chất thải độc hại gây ô nhiễm môi trường đất, nước.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Ô nhiễm bờ biển do rác thải..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Ước gì bãi biển quê mình không có rác. Ô nhiễm bê biển.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Thảm họa tràn dầu gây hủy hoại môi trường biển.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Khai thác sinh vËt biÓn.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Chất độc hóa học ngấm vào đất gây ô nhiễm môi trường đất.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Vệ sinh bãi biển.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Trồng rừng phßng hé ven biển.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Vận động mọi tổ chức cá nhân cùng bảo vệ môi trường.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Chung tay bảo vệ môi trường.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Hàng ngang số 6: Gồm 8 chữ cái Hàng Hàngngang ngangsố số3:1:Gồm Gồm 7Gồm chữ chữ4cái cái Hàng ngang số 5:11cái chữ cái Hàng ngang số 4: Gồm 7 chữ Hàng ngang số 2: Gồm 6 chữ cái Mộthàng thảm họa sẽ tựxuất nhiên mới ra nhật bản GiảiMột ô chữ ngang hiện cácxảy chữ cáiở trong từđất khóa. Tác loại nhân chất gây hóa ô nhiễm học gây bầu ô nhiễm khí quyển môi có trường nguồn gốc sử Môi trường sống của loài sá sùng. tháng 3-2011 do động đất gây ra. Sản phẩm dùng làm gia vị chế biến từ một loài của ngành giun Hành động đáng phê,xí bình của một bạn làm mât vệ sinh lớp.đốt. dụng từ các trong nhànông máy nghiệp. nghiệp, khusố dân cư…. 1. K H Í. 2 3 4 5 6. Từ khóa :. T H Ả V T H U Ố Ô M Ắ M B S Ó N G. I Ứ C R I T. T T Ư Ể H. R R Ơ N Ầ. Á C Ừ S Â U I N. Từ khóa gồm 14 chữ cái “Một thông điệp truyền tải mọi người”. B Ả O V Ệ M Ô I. T R Ư Ờ N G.

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×