Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

BAI THI CUOI HOC KI I LOP 2 NAM HOC 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.43 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Hoï vaø teân:……………………………………………………… Lớp:………2……………………………………………… Trường: SOÁ BAÙO DANH. MÔN : TOÁN. (Do thí sinh ghi). KIEÅM TRA ÑÒNH KYØ CUỐI HOÏC KYØ I NAÊM HOÏC 2010 – 2011 Ngaøy kieåm tra : Thời gian: 40 phút (Không kể giao đề) Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2. Soá maät maõ. ----------------------------------------------------------------------------------------------. ----------------LỜI DẶN THÍ SINH. 1. Thí sinh phải ghi rõ số tờ giấy nộp về mỗi bài thi vào trong khung này và không được ghi gian 2. Ngoài ra không được đánh số, ký tên hay ghi một dấu hiệu gì vào giấy thi từ chỗ này trở xuống .. Chữ ký giám khảo 1. NHAÄN XEÙT CUÛA GIAÙM KHAÛO. Chữ ký giám khảo 2. Soá maät maõ. ÑIEÅM BAØI THI (Viết bằng chữ). Phần 1: Trắc nghiệm (6 điểm ). 1. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: ( 1 điểm) 2 dm x 8 = ? A . 16 dm B . 15 dm C . 10 dm 2. Số nào là kết quả của phép tính 4 A. 20. 3 + 8 = ? : ( 1 điểm ). B. 21. C. 22. 3. Khoanh vào chữ cái trước 2 phép chia dược lập từ phép nhân 3 điểm) A. 27 : 3 = 7 27 : 7 = 3. B. 27 : 3 = 8 27 : 9 = 3. 9 = 27 ( 1. C. 27 : 3 = 9 27 : 9 = 3. 4. Mỗi nhóm có 3 học sinh. Hỏi có 9 nhóm như thế có tất cả bao nhiêu học sinh ? ( 1 điểm ) A. 27. B. 28. C. 29. 5. Độ dài dường gấp khúc sau là bao nhiêu xen – ti – mét ? ( 1 điểm). A. 7 cm. B. 8 cm. 6. Trong hình dưới đây có mấy hình chữ nhật ? ( 1 diểm ) A. 7 hình chữ nhật. B. 8 hình chữ nhật. C. 9 hình chữ nhật.. C. 9 cm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC GHI VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT Phần 2: Tự luận (4 điểm). Phần tự luận: (4 điểm) 1. Tính : ( 1 điểm) a. 5 x 5 + 6 = b. 4 x 8 ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… 2. Bài toán : (2 điểm) Có 20 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 4 bạn. Hỏi tất cả có mấy hàng? Tóm tắt. Giải. 3. Tìm X ( 1 điểm) a) X. + 18 = 52. b). 5 x X = 45. ………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………. Trường:. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lớp …………2A………………………… Hoï vaø teân: ……………………………….. MOÂN THI TIEÁNG VIEÄT. Naêm hoïc 2010 – 2011 Ngaøy kieåm tra : Thời gian : Đọc : Tùy Số lượng HS. SOÁ BAÙO DANH (Do thí sinh ghi). Chữ ký giám thị 1. Chữ ký giám thị 2. Maõ phaùch. (Đọc TT và chính tả). -----------------------------------------------------------------------------------------ÑIEÅM ÑTT: CT:. Nhaän xeùt cuûa giaùm khaûo. Chữ ký giám khảo 1. Chữ ký giám khảo 2. Maõ phaùch. Phần 1: Đọc thành tiếng ( 6 điểm) Cho học sinh bốc thăm rồi đọc 1 đoạn 1 trong 5 bài sau và trả lời câu hỏi có nội dung theo đoạn đọc. 1. Chim sơn ca và bông cúc trắng SGK TV2, tập 2 trang 23 2. Một trí khôn hơn trăm trí khôn SGK TV2, tập 2 trang 31 3. Voi nhà SGK TV2, tập 2 trang 56 4. Sơn Tinh, Thủy Tinh SGK TV2, tập 2 trang 60 5. Sông Hương SGK TV2, tập 2 trang 72 Phần II: Chính tả (5đ) thời gian 15 phút Bài viết: Bé nhìn biển (SGK TV2, tập 2 trang 65) Viết 3 khổ thơ đầu từ “ Nghỉ hè với bố …….. Định khiêng sóng lừng”. Trường: Lớp : ………. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I Naêm hoïc 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2…………………………… Hoï vaø teân: ………………………………….. MOÂN THI TIEÁNG VIEÄT. Ngaøy kieåm tra : Thời gian : 60 phút (không kể giao đề) SOÁ BAÙO DANH (Do thí sinh ghi). Chữ ký giám thị 1. Chữ ký giám thị 2. Maõ phaùch. (Đọc hiểu & TLV). -----------------------------------------------------------------------------------------ÑIEÅM ÑH: TLV:. Nhaän xeùt cuûa giaùm khaûo. Chữ ký giám khảo 1. Chữ ký giám khảo 2. Maõ phaùch. Phần I: đọc hiểu: ( 4 điểm) thời gian 30 phút Đọc thầm bài: Bác sĩ sói Thấy Ngựa đang ăn cỏ, Sói thèm rỏ dãi.Nó toan xông đến ăn thịt Ngựa, nhưng lại sợ Ngựa chạy mất. Nó bèn kiếm một cặp kính đeo lên mắt, một ống nghe cặp vào cổ, một áo choàng khoác lên người, một chiếc mũ chữ thập đỏ đội lên đầu. Xong, nó khoan thai tiến về phía ngựa. Sói đến gần, Ngựa mới phát hiện ra. Biết là cuống lên thì chết, Ngựa bính tĩnh đợi xem Sói giở trò gì. Sói đến gần Ngựa giả giọng hiền lành, bảo: - Bên hàng xóm mời ta sang khám bệnh. Ta đi ngang qua đây, nếu cậu có có bệnh, ta chữa giúp cho. Ngựa lễ phép: - Cám ơn bác sĩ. Cháu đau chân quá.Ông làm ơn chữa giúp cho. Hết bao nhiêu tiền, cháu xin chịu. Sói đáp: - Chà ! chà ! Chữa làm phúc, tiền với nong gì. Đau thế nào ? Lại đây ta xem. - Đau ở chân sau ấy ạ. Phiền ông xem giúp. Sói mừng rơn, mon men lại phía sau, định lựa miếng đớp sâu vào đùi Ngựa cho Ngựa hết đường chạy. Ngựa nhón nhón chân sau, vờ rên rỉ. Thấy Sói đã cúi xuống đúng tầm, nó tung vó đá một cú trời giáng, làm Sói bật ngửa, bốn cẳng huơ giữa trời, kính vỡ tan, mũ văng ra … Theo LA PHÔNG - TEN ( Huỳnh Lý dịch) Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Thấy Ngựa đang ăn cỏ, Sói như thế nào ? ( 1 điểm) a. Sói thèm rỏ dãi. b. Sói bỏ đi. c. Sói lại kết bạn với Ngựa. 2. Sói làm gì Ngựa ? ( 1 điểm) a. Sói giả bộ đau chân. b. Sói giả bộ làm bác sĩ. c. Sói giả bộ làm công an. 3. Ngựa bình tĩnh giả bộ đau như thế nào ? ( 1 điểm ). THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC GHI VAØO KHUNG NAØY.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a. Cháu đau bụng quá. b. Cháu đau đầu quá. c. Cháu đau chân quá. Ông làm ơn chữa giúp cho. 4. Bộ phận in đậm trong câu “ Sói là con vật rất gian xảo”. Trả lời cho cau hỏi nào ? a. Khi nào. b. Như thế nào. c. Ở đâu. Phần II: Tập làm văn ( 5 điểm) thời gian 25 phút Hãy viết một đoạn văn từ 3 đến 5 câu nói về mùa hè. ( Dựa vào gợi ý dưới đây ) A ) Mùa hè bắt đầu từ tháng nào trong năm ? B ) Mặt trời mùa hè như thế nào ? C ) Cây trái trong vườn như thế nào D )Học sinh thường làm gì vào dịp nghỉ hè ? ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….... HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT 2 I. Đọc thành tiếng ( 6 điểm).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Phát âm rõ ràng, tốc độ đọc đúng qui định, biết ngắt, nghỉ hơi sau dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật . Tùy theo mức độ đọc của học sinh giáo viên cho từ 1 đến 5 điểm . Trả lời đúng câu hỏi cho 1 điểm . II. Chính tả : ( 5 điểm ). Viết đúng bài chính tả, rỏ ràng, trình bày sạch đẹp, không sai lỗi chính tả , cho 5 điểm . Sai tiếng, âm, vần, dấu thanh, viết hoa không đúng qui định, thiếu tiếng , mỗi lỗi trừ 0,25 điểm . III. Đọc hiểu : ( 4 điểm ) Mỗi câu khoanh đúng cho 1 điểm . 1. Khoanh vào A 2. Khoanh vào B 3. Khoanh vào C 4. Khoanh vào B IV . Tập làm văn : ( 5 điểm ) Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm . - Viết được đoạn văn ngắn có nội dung theo đề bài . - Viết đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả. - Viết chữ tương đối rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ. - Tuỳ theo mừc độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết, nội dung mà trừ từ 0,5 điểm đến 4,5 điểm .. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 2 I Phaàn traéc nghieäm : ( 6 ñieåm ) 1 . Khoanh vaøo A 2 . Khoanh vaøo A. (1 ñieåm ) ( 1 dieåm).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3 . Khoanh vaøo 4 . Khoanh vaøo 5. Khoanh vaøo 6 . Khoanh vaøo. C A C C. ( 1 ñieåm) ( 1 ñieåm) ( 1 ñieåm) ( 1 ñieåm ). II . Phần tự luận ( 4 điểm ) 1 . Tính: ( ññieåm ) Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm a. 5 x 5 + 6 = 25 + 6 = 31. b. 4 x 8 = 32. 2 . ( 2ññieåm ) Toùm taét Giaûi Có : 20 học sinh Tất cả xếp được số hàng là: (0,5 điểm) Mỗi hàng: 4 bạn 20 : 4 = 5 ( hàng) ( 1 điểm) Tất cả: …….. hàng ? Đáp số: 5 hàng ( 0,5 điểm) 3 . ( 1 ññieåm )ñ Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm a) X. + 18 = 52. b) 5 x X = 45. X = 52 - 18. X = 45 : 5. X = 34. X = 9. Lưu ý : Nếu toàn bài lẻ 0,5 đ thì làm tròn thành 1 đ. Ví duï : 6,25 = 6 6,5 hoặc 6,75 = 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×