Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ON TAP HKI TOAN 7 DS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.44 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TẬP HKI ĐẠI SỐ 7. A) PHAÀN BAØI TAÄP : I) ĐẠI SỐ : *) Traéc nghieäm : Câu 1. Chọn câu trả lời đúng nhất : 1. (75)3 baèng : a) 71 b) 715 c) 78 2. (-0,5)5 : (-0,5)3 baèng : a) (-0,5)8 b) (-0,5)3 c) (-0,5)2 3. Từ tỉ lệ thức 1,5 : x = 5 : 3 suy ra x bằng : a) 0,9 b) 0,95 c) 0,15 ( 4) 2 4. baèng : a) -4 b) 16 c) -16 x = 3, vaäy x2 baèng : 5. a) 27 b) 81 6. Neáu x = - 3 thì : a) | x | = - 3 b) | x | =  3. d) 1,5 d) 4 d) 3. c) | x | = 3. d) Tất cả đều sai. a) 16 b) 64 c) -4 12. Neáu x = - 4 thì : a) | x | = 4 b) | x | =  4 c) | x | = - 4 13. Kết quả nào sau đây là đúng ? a) (20)1 = 2 b) (21)0 = 2 c) (20)1 = 1 3 1  1     3 thì giaù trò cuûa x laø: 14. Cho x :  3  1 b) 81 2 4 5 . . 15. Giaù trò cuûa P = 3  3 6 laø 20 5  a) 27 b) 9. d) (0,5)2. c) 9. Câu 2 : Chọn câu trả lời đúng nhất : 7. (64)5 baèng : a) 61 b) 615 c) 620 8. (-0,7)7 : (-0,7)4 baèng : a) (-0,7)8 b) (-0,7)3 c) (-0,7)5 9. Từ tỉ lệ thức 1,6 : x = 2 : 3 suy ra x bằng : a) 2,7 b) 2,4 c) 0,16 ( 5) 2 10. baèng : a) 5 b) 25 c) -25 11. x = 4, vaäy x baèng :. 1 a) 9. d) 87. c) 9. c). . d) 69 d) (0,7)3 d) 1,6 d) -5 d) 4 d) Tất cả đều sai d) (2)0 = 2. d). 5 9. . 1 81. d) Tất cả đều sai..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 16. Số học sinh lớp 7A ít hơn số học sinh của lớp 7B là 10, tỉ số giữa số học sinh lớp 7A và lớp 7B là 0,8. Vậy số học sinh của lớp 7A và lớp 7B lần lượt là: a) 30 vaø 40 b) 40 vaø 50 c) 50 vaø 60 d) Tất cả đều sai. 17. Biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 8 thì y = 4. Hệ số tỉ lệ của y đối 1 1 với x là: a) 2 b) -2 c) 2 d) 4 *) BAØI TAÄP : Bài 1: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nhất nếu có thể). 1   5 1  5 4 5 4 16 3 1 3 1 15 :    25 :   1    0,5  .19  .33 4  7  21 3 7 3 a) 23 21 23 b) 7 c) 4  7 .  2 3    d) 1 :  3 2  1  3 1    7 14   2 h). 2. 1  5  5 15 7 19 20 3 103  2.53  53        2 :   2  3 55 e) 7,5 :  3  f) g) 34 21 34 15 7 Bài 2: Thực hiện các phép tính sau : 3 2 3  4 3   2   5 2 4      5    0, 25   0, 01 3 2 16 a) 5 +   -   b) : c) d) + l) 3 2 2 1  3  1 1 3   2 1 1 52.53 3.      .   : 6 2  1 :  25     4 e)  3  3 g) 5 5  4  h)  5  i)  3 3  4 k) 5 l) So saùnh hai soá sau : 2515 vaø 810.330 Baøi 3 : Tìm x, bieát : 1 4  2 5 1 2 5 3  x  x  2= 5 6 a) 3 3 b) -0,7 + | x | = 3,3 c) 3 . x = 6 d) 4 +  3 2 1  2 2 5  : x   .x  : 1 : 4 5 6 e) 3 f) -3 : x = 2 : 4 g) | x – 2 | + 5 = 11 h)  3  3. 5 5 5. 1 4 x x 2 1 10 7 1, 61   2 k) 27 3, 6 l) 8 m) x : 5 = 7 a b  Baøi 4 : Tìm caùc soá a, b bieát 3 5 vaø a + b = 16 4. 3 1  5 n) x + 4. Baøi 5 : Tìm caùc soá x, y, z bieát x : y : z = 5 : 6 : 7 vaø x + y - z = 3,6 Bài 7 : Số học sinh của hai lớp 7A 3, 7A4 tỉ lệ với các số 5; 4. Biết rằng số học sinh của lớp 7A 3 nhiều hơn số học sinh của lớp 7A4 là 9 học sinh. Tính số học sinh của mỗi lớp. Bài 8 : Số học sinh bốn khối 6, 7, 8, 9 tỉ lệ với các số 9 : 8 : 7 : 6. Biết rằng số học sinh khối 9 ít hôn soá hoïc sinh khoái 7 laø 70 hoïc sinh. Tính soá hoïc sinh cuûa moãi khoái. BAØI TOÁN TỈ LỆ THUẬN VAØ TỈ LỆ NGHỊCH : Bài 9 : Học sinh của ba lớp 7 cần phải trồng và chăm sóc 248 cây xanh. Lớp 7A có 38 học sinh, lớp 7B có 41 học sinh, lớp 7C có 45 học sinh. Hỏi mỗi lớp phải trồng và chăm sóc bao nhiêu cây xanh, biết rằng số cây xanh tỉ lệ với số học sinh ?. Bài 10 : Ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 4 : 3 : 2. Chu vi của tam giác là 45 cm. Tính độ dài ba cạnh của tam giác đó..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 11 : Tam giác ABC có số đo các góc A, B, C tỉ lệ với 3, 5, 7. Tính số đo các góc của tam giaùc ABC. Bài 12 : Cho biết 3 người làm cỏ một cánh đồng hết 6 giờ. Hỏi 12 người (với cùng năng suất như thế) làm cỏ cánh đồng đó hết bao nhiêu thời gian ? Bài 13: Cho biết x và y là hai đại lượng tỷ lệ thuận. Điền các số thích hợp vào các ô trống sau: x -3 -1 1 2 y 2 -6 Bài 14 : Cho biết X và Y là hai đại lượng tỷ lệ nghịch. Điền các số thích hợp vào các ô trống sau: x -3 1 3 y 10 6 15 Bài 15 : Cho biết x và y là hai đại lượng tỷ lệ thuận với nhau và khi x = 4 thì y = -8. a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x. b) Bieåu dieãn y theo x; c) Tính giaù trò cuûa y khi x = -3; x = 6. Bài 17 : Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 4 thì y = 15. a) Tìm heä soá tæ leä a. b) Bieåu dieãn y theo x; c) Tính giaù trò cuûa y khi x = -5; x = 20 Baøi 18 : Cho haøm soá y = f(x) = 2.x2 – 3. Haõy tính f(2); f(0); f(-1).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×