Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Enterprise 1 Unit 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.13 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Unit 10 Ngành Luật Kinh tế – Trung tâm Học liệu – ĐHTN Prepared by 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nội dung chính  Từ. mới  So sánh hơn  So sánh tuyệt đối  To have >< To have got  Miêu tả nơi sinh sống  Kể về gia đình  Hỏi và chỉ đường 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Từ mới  Trang. 121 – 134. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tính từ Kh¸i niÖm: là các từ chỉ  - mµu s¾c (yellow, red...)  - h×nh d¹ng, kÝch thíc (tall, short... )  - tr¹ng th¸i (old, cold, eager, sad... )  - tÝnh c¸ch (lovely, shy... ) cña ngêi vµ vËt.. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tính từ Chøc n¨ng:  Đi sau “to be” và một số động từ nh: get, feel, become, remain, look, taste, smell, sound.. khi c¸c động từ này đợc dùng để miêu tả ngời hoặc vật. . VD: She looks nice. The food smells delicious. The song sounds interesting..  §øng. trớc một danh từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ đó, tạo thành một cụm danh từ . VD: a tall man; a big house; an old man 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tính từ C¸c lo¹i tÝnh tõ trong tiÕng Anh: - TT chØ thÞ: this, that, these, those .... - TT ph©n biÖt: each, every, either, neither... - TT sè lîng: some, one, twenty, any, no, little - TT nghi vÊn: which, what, whose ... - TT së h÷u: my, her, .... -TT chØ chÊt lîng: clever, dry, gold ... 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tính từ ngắn * TÝnh tõ ng¾n:  cã Mét ©m tiÕt: (old, cold, big...)  C¸c tÝnh tõ cã 2 ©m tiÕt sau vÉn lµ tÝnh tõ ng¾n:  -ow: yellow, narrow  - y: happy, angry  - et: quiet  - er: clever  - le: simple 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tính từ dài * TÝnh tõ dµi:  cã tõ HAI ©m tiÕt trë lªn (intelligent, beautiful). 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> So sánh hơn  So. sánh giữa 2 người / 2 vật với nhau hoặc giữa 2 nhóm người / 2 nhóm vật với nhau  Biến đổi tính từ để so sánh  Ví dụ: large  larger; hot  hotter; intelligent  more intelligent. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> So s¸nh h¬n cña tÝnh tõ ng¾n  VD:  . She is taller than me These houses are bigger than mine..  Chủ. ngữ 1+ am / is / are + tính từ ngắn + er + than + chủ ngữ 2  S1+ BE+ SHORT ADJ+ER + THAN + S2. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> So s¸nh h¬n cña tÝnh tõ ng¾n Chó ý: (Xem trang 122)  e + r: nice - nicer; late - later  1 nguyên âm + 1 phụ âm: big - bigger; hot - hotter  y → i + er: happy - happier; angry - angrier  good → better  bad → worse  far → farther / further  little → less  much / many → more; 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> So s¸nh h¬n cña tÝnh tõ dµi  VD: . She is more intelligent than her mother..  Chủ. ngữ 1 + am / is / are + more + tính từ dài + than + chủ ngữ 2  S1 + BE + MORE + LONG ADJ + THAN + S2  Xem trang 122  Luyện tập (trang 122 – 123) 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> To have – To have got Sự giống nhau    . Nghĩa: có Dạng quá khứ: had Đứng trước các danh từ hoặc cụm danh từ Chỉ . . . Quan hệ sở hữu  She has got a car; She has a car; Quan hệ gia đình  I have got a daughter; I have a daughter. Bệnh tật  My father has got a cold; My father has a cold. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> To have – To have got Sự khác nhau To have  Trang trọng hơn  Phổ biến trong tiếng Anh - Mỹ  Là một động từ thường. To have got  Ít trang trọng hơn  Chủ yếu sử dụng trong văn nói. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> To have Công thức (+)  . I, you, we, they + have + N She, he, it + has + N. (-)  . I, you, we, they + do not + have + N She, he, it + does not + have + N. (?)     . Do + I, you, we, they + have + N? Does + she, he, it + have + N? He has a car. He does not have a car. Does he have a car? Yes, he does. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> To have got Công thức (+)  . I, you, we, they + have got + N She, he, it + has got + N. (-)  . I, you, we, they + have + not + got + N She, he, it + has + not + got + N. (?)     . Have + I, you, we, they + got + N? Yes, S have. (No, S + haven’t) Has + she, he, it + got + N? Yes, S has. (No, S + hasn’t.) He has got a car. He has not got a car. Has he got a car. Yes, he has.. Luyện tập (trang 124, 125) 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> So sánh hơn nhất Kh¸i niÖm:  So s¸nh Mét ngêi / vËt víi nhiÒu ngêi / vËt cïng lo¹i.  She is the most intelligent girl in my class  She is the shortest girl in my class.. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> So sánh hơn nhất    . Xem trang 125 The + tính từ ngắn + est The most + tính từ dài Công thức với ‘to be’ .   . Chủ ngữ + am / is / are + the + tính từ ngắn + est + danh từ Chủ ngữ + am / is / are + the most + tính từ dài + danh từ Keenly cottage is the most expensive house Longdin house is the biggest house.. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> So sánh hơn nhất Chú ý: Các trờng hợp đặc biệt của tính từ ngắn:  e + st: nice - nicest; late - latest  1 nguyên âm + 1 phụ âm: big - biggest  y → i + est: happy - happiest  good – best  Bad - worst  far - farthest / furthest  little – least  many / much – most 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> So sánh hơn nhất Các cụm từ hay đợc sử dụng:  in ( my country / his family .....)  among ( his friends, my classmates....)  of all (his friends, my classmates)  in the world = all over the world = throughout the world. Luyện tập (trang 126 -128) 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Miêu tả nơi sinh sống  Luyện. tập (trang 129, 130). 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Hỏi và chỉ đường  Xem. lý thuyết (bài 5, trang 53 – 66)  Luyện tập (trang 130). 22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bài tập Sách bài tập (trang 26, 27). 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Ghi nhớ . So sánh hơn  . . So sánh tuyệt đối  .    . Tính từ ngắn + er More + tính từ dài The + tính từ ngắn + est The + most + tính từ dài. To have >< To have got Miêu tả nơi sinh sống Kể về gia đình Hỏi và chỉ đường 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×