Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Ma TranDeDap AnThi HKIToan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.85 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 - 2011 Môn: Toán 8 I. MỤC TIÊU Về kiến thức: HS nắm được các dạng toán,biết vận dụng các kiến thức đã học vào tính toán các bái toán cụ thể, hệ thống hóa các kiến thức đã học. Kiểm tra đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh trong học kì I về kĩ năng:rèn luyện kĩ năng giải toán, biết phân tích,tổng hợp kiến thức đã học vào việc giải toán Thái độ: giáo dục tính cẩn thận, chính xác,tính trung thực trong kiểm tra. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN – TOÁN 8. Nhận biết. Chủ ñề Pheùp nhaân Vaø pheùp chia Các đa thức. TNKQ. Thoâng hiểu. TL. TNKQ. 2. 1 0,5. Phân thức đại số. TL. 3 0,25. 1. 0,25. 2. 2. 3 4. 2. 1. 0,25. 9 1,25. 0,25 1. Tổng. TL. 0,75. 1. 0,25 Tứ giác. TNKQ. 1 0,25. 1. Vận dụng. 3. 0,25. 2,5 6 3,7 5. 3 1. Ña giaùc. Dieän tích ña giaùc. 1 0,75. 5. Tổng. 1,2 5. 4. 11 1. 0,75 20. 7,75. 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. Hoï vaø Teân ………………………………. Soá Phaùch. Soá BD. Lớp 8 ……Phòng thi số………… Môn : Toán 8 - Năm Học : 2010 - 2011 Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian phát đề ) Đề thi chính thức:T8M1. Cắt theo đường kẽ này Ñieåm baøi thi. Nhaän xeùt của người chấm Ghi bằng chữ. Ghi baèng soá. Soá phaùch. A/TRAÉC NGHIEÄM: (3ñ) I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng: 2 3 Câu 1: Giá trị của biểu thức M = 5x y tại x  1 ; y  1 là:. A.. 5. 5. B .. Caâu 2 :. C.. 30.  30. D.. Hình vuông có cạnh bằng 5cm thì đường chéo của hình vuông đó bằng : A. 10cm. B .. C. 25cm. 50 cm. D. 50cm. 3 2 2 3 4 Câu 3 : Đa thức 16 x y  24 x y  20 x chia hết cho đơn thức nào trong các đơn thức dưới đây :. A.. B .. 4x 2 y 2. C. 8x 2.  4x 3 y. D ..  2x 3 y. Câu 4 : Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức ( x  1)( x  2)  x  2 0 A. x 1 B. x  1 C. x 2 D . Caâu 5 : B. x  2. Theo hình vẽ . Tứ giác ADME là hình gì? A. Hình bình haønh C. Hình thoi. B. Hình chữ nhật D. Hình vuoâng. D. A. Câu 6 : Cho n là số tự nhiên, để đơn thức 12 x A.. n. 1. B.. n. 6. n 1. M. C E. y chia hết cho đơn thức 5x 6 thì giá trị của n là: C. n = 6. Câu 7: Theo hình vẽ, biết AB = 9 cm ,CD = 13 cm . Độ dài. D.. A M. 9cm. n. 7. B N.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 13cm. đường trung bình MN của hình thang ABCD (AB//DC) là : A. 22,5 cm C. 22 cm. B. 11 cm D 10 cm .. Câu 8: Kết quả phân tích đa thức 3x3 – 12x thành nhân tử là : A 3 x  x  2   x  2  B. x 2  x 2  4 C. 3 x  x  2  2 .. . D.. . x  3x  2   3x  2 . …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... Hoïc sinh khoâng vieát vaøo phaàn naøy ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Caâu 9: Điền vào chỗ trống để được một đẳng thức đúng : ( x + 3y )( ………………………………) = x3 + 27y3 A. x2 + 3xy + 9y2 B. x2 – 3xy + 3y2 C. x2 – 3xy + 9y2 D. x2 – xy + 3y2 Câu 10 : Hai đường chéo của một hình thoi bằng 6cm và 8cm thì cạnh của hình thoi đó bằng : A. 3cm. B. 4cm. C. 5cm. D . N. Theo hình veõ. Tam giaùc MNP vuoâng taïi M ,. Caâu 11 :. MP = 3 cm , Np = 5 cm . Dieän tích tam giaùc MNP baèng : A. C.. 6 cm2 15 cm2. B. 20 cm2 D 12 cm2 .. 5 cm 3 cm. M. 3x  2 1  2x  Câu 12: Kết quả của phép cộng hai phân thức 2( x  1) 2( x  1) là: A -2 B. 1 C. 2 . 2. B/TỰ LUẬN :(7đ) Bài 1: (1đ) a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử:. x3  x 2  4 x  4 b) Thực hiện phép trừ phân thức:. 3 x 6  2 x  6 2 x2  6 x Baøi 2: (2,5ñ). x2 1 x 2 Cho biểu thức : M = 2 x  2 + 2  2 x. a)Tìm điều kiện xác định của biểu thức M.. 10cm. P. D.. . 1 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b) Rút gọn biểu thức M.. 1 c) Tìm các giá trị của x để M = 2 . Bài 3: (3,5đ) Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm của AC . K là điểm đối xứng với M qua điểm I . a) Chứng minh tứ giác AMCK là hình chữ nhật. b) Tứ giác ABMK là hình gì ? Vì sao ? c) Tìm điều kiện  ABC để tứ giác AMCK là hình vuông. ……….………… Heát …………………... ĐÁP ÁN VAØ BIỂU ĐIỂM:T8-M1. A/TRAÉC NGHIEÄM: (3ñ) I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng : * Từ câu 1 đến câu 12 đúng mỗi câu 0,25 điểm . Caâu Đáp án. 1 B. 2 B. 3 C. 4 D. 5 B. 6 D. 7 B. 8 A. 9 C. B/TỰ LUẬN :(7đ) Bài 1: (1đ) a) (0,5đ) Phân tích đa thức:. x3 + x2 - 4x -4 = x2(x+1) -4(x+1). = (x+1)(x2-4) =(x+1)(x-2)(x+2) b) (0,5đ) Thực hiện phép trừ:. 3 x 6  2 x  6 2 x2  6 x 3  ( x  6)  2( x  3) 2 x( x  3) 3x  ( x  6) 3x  x  6 2x  6 1     2 x( x  3) 2 x( x  3) 2 x( x  3) x a) (0,5ñ) ÑK: x 1 . 1 b) (1ñ) Keát quûa ruùt goïn : M = 2( x  1) . Baøi 2 : (2,5ñ). c) (1ñ). 1 1 1 Với M = 2 ta có : 2 = 2( x  1) 2( x +1) = 2 2x = 0  x = 0. 10 C. 11 A. 12 B.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Baøi 3: (3,5ñ) Hình vẽ và ghi GT-KL đúng . (0,5 đ) a) (1 đ) Chứng minh được AMCK là hình bình hành . (0,5 đ) Chứng minh được  AMC = 900 . Suy ra AMCK là hình chữ nhật . (0,5 đ) b) (1 ñ) c) (1 ñ). Chứng minh được AB = MK . (0,5 đ) Chứng minh được BM = AK . Suy ra ABMK là hình bình hành . (0,5 đ) Để hình chữ nhật AMCK là hình vuông :  AC  MK  AC  AB   ABC vuoâng taïi A ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×