Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

KT 15 PHUTHOA 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.41 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Bùi Thị Xuân Bài kiểm tra 15 phút- Môn : hóa học – Lớp 9 Họ và tên học sịnh:………………………………………… lớp : ………… Phần trắc nghiệm: ( 3đ) Hãy khoanh tròn 1 chữ caí A , B , C hoặc D đứng trước. Ñieåm. câu trả lời đúng : Câu 1: Hỗn hợp A gồm Cu và CuO. Cho 8g A vào dung dịch HCl vừa đủ, phản ứng kết thúc còn lại 4g chất rắn không tan. Khối lượng HCl đã dùng là : A. 36,5g B. 7,3g C. 3,65g D. 1,825g Câu 2: Cho 10g hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch NaOH dư còn lại 4g chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng của Al là: A. 40% B. 50% C. 60% D. 27% Câu 3 Dãy kim loại nào sau đây vừa tác dụng với dd CuCl2 vừa tác dụng với dd HCl ? A. Fe , Al , Zn B. Al , Ag , Zn C. Fe , Cu ,Zn D. Cu , Ag , Zn Câu 4: Cho bột Fe dư vào 100ml dung dịch CuSO4 1M thu được bao nhiêu gam Cu ? A. 5,6g B. 12,8g C. 10g D. 6,4g Câu5 Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp gồm Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được rẵn A gồm: A. Al2O3 , Cu , MgO , Fe B. Al , Fe , Cu , Mg C. Al2O3 , Cu , Mg , Fe D. Al2O3 , Fe2O3 , Cu , MgO Caâu 6 Caùc chaát cuøng toàn taïi trong 1 dung dòch laø:. A. NaOH ; AlCl3 ; MgCl2 C. HCl ; NaAlO2 ;NaCl. B. HCl ; NaHCO3 ; NaNO3 D. HCl ; AlCl3 NaCl. Phần tự luận : Câu 1 : ( 3 đ) Viết phương trình hóa học biểu diễn chuyển đổi hóa học sau : Al AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al2(SO4)3. Câu 2: ( 4 đ) Cho lượng dư bột kim loại Fe vào 200ml dung dịch HCl 1M, khí thoát ra được dẫn qua ống đựng CuO dư nung nóng thì thu được 5,6g Cu. Tính hiệu suất của phản ứng..

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×