Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

de on tap HKI hoa hoc 12 de 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.91 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only.. HÓA HỌC 12. Gv: Quảng Thanh. ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN: HÓA HỌC 12. ĐỀ VI. Thời gian: 60 phút (40 câu trắc nghiệm) Cho H=1; O=16; C=12; Cl=35,5; N=14; Na=23; Fe=56; Al=27; Cu = 64; Ca=40; Zn=65 Câu 1: Xà phòng hóa 8,8g etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là: A. 8,2g B. 3,28g C. 10,4g D. 8,56g Câu 2: Chất hữu cơ (A) chứa C, H, O. Biết rằng (A) tác dụng được với dung dịch NaOH, cô cạn được chất rắn (B) và hỗn hợp hơi (C), từ (C) chưng cất được (D), (D) tham gia phản ứng tráng gương cho sản phẩm (E), (E) tác dụng với NaOH lại thu được (B). Công thức cấu tạo của (A) là: A. HCOOCH2-CH=CH2 B. HCOOCH=CH-CH3 C. HCOOC(CH3)=CH2 D. CH3COOCH=CH2 Câu 3: Cho các chất : dung dịch fomon, etyl fomat, metyl oxalat, metyl axetat, tristearin, natri phênolat. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là : A. 2 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 4: Ứng với công thức phân tử C4H8O2, có a hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở và b hợp chất đơn chức có thể tác dụng được với dd AgNO3/NH3 tạo thành Ag. Giá trị của a và b lần lượt là: A. 5; 3. B. 6; 2. C. 4; 5. D. 6; 9 Câu 5: Đun nóng 0,1 mol X với lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 13,4 gam muối của axit hữu cơ đa chức Y và 9,2 gam ancol đơn chức Z. Cho ancol Z bay hơi thì thu được thể tích là 4,48 lít (qui về đktc). Công thức của X là: A. CH(COOCH3)3 . B. CH3CH2OOC – COOCH2CH3 D. C2H5OOC – CH2 – CH2 – COOC2H5. C. C2H5 OOC – CH2 – COOC2H5 . Câu 6: Xà phòng hoá este C5H10O2 thu được một ancol. Đun ancol này với H2SO4 đặc ở 170oC được hỗn hợp hai olefin. Este đó là: A. CH3COOCH2CH2CH3. B. CH3COOCH(CH3)2. C. HCOOCH(CH3)C2H5. D. HCOO(CH2)3CH3.. Câu 7: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 Câu 8: Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là: A. C15H31COOH và C17H35COOH. B. C17H33COOH và C15H31COOH. C. C 17H31COOH và C17H33COOH. D. C17H33COOH và C17H35COOH. Câu 9: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là: 48.600.000 đ.v.C , vậy số gốc glucozơ có trong xenlulozơ nêu trên là: A. 250.0000 B. 300.000 C.280.000 D.350.000 Miếng chuối xanh gặp dung dịch Iot cho màu xanh vì: Câu 10: A. Trong chuối xanh có mantozơ ; B. Trong chuối xanh có saccarozơ ; C. Trong chuối xanh có sự hiện diện của tinh bột. D. Trong chuối xanh có chứa xenlulozơ ; Câu 11: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 12: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là:. A. 30. ÔN TẬP HỌC KỲ I. B. 48. C. 58. D. 60. trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only.. HÓA HỌC 12. Gv: Quảng Thanh. Câu 13: Để xác định nhóm chức của glucozơ ta có thể dùng: A. AgNO3/ddNH3 B. Quỳ tím C. Cu(OH)2 D. Na kim loại. Câu 14: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch ammoniac, giả sử hiệu suất của phản ứng là 75% thấy bạc kim loại tách ra. Khối lượng bạc kim loại thu được là: A. 24,3 gam B. 16,2 gam C. 32,4 gam D. 21,6 gam Câu 15: Có 4 hóa chất: metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ là : A. (4) < (1) < (2) < (3) B. (2) < (3) < (1) < (4) C. (2) < (3) < (1) < (4) D. (3) < (2) < (1) < (4) Câu 16: Hợp chất CH 3  N(CH3 )  CH 2 CH3 có tên là: A. Trimetylmetanamin B. Đimetyletanamin C. N-Đimetyletanamin C. N,N-đimetyletanamin Câu 17 : Ứng với công thức C4H11 N có số đồng phân amin bậc 2 là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 18: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cơ cạn dung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là bao nhiêu mililit? A. 100ml B. 50ml C. 200ml D. 320ml Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxi (đktc). Công thức của amin đó là công thức nào sau đây? A. C2H5NH2 B. CH3NH2 C. C4H9NH2 D. C3H7NH2 Câu 20: Hỗn hợp khí (X) gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp nhau. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp (X) bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp (Y) gồm khí và hơi nước. Nếu cho (Y) qua dd axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ơ cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là : A. CH 4 và C 2 H 6 B. C 2 H 4 và C3 H 6 C. C 2 H 6 và C3 H8 D. C3 H 6 và C 4 H8 Câu 21: Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau: A. saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic. B. glucozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic. C. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylic. D. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol. Câu 22: Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH2-CH2-COOH (1) ; ClH3N-CH2-COOH (2) ; NH2-CH2 -COONa (3) ; NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4) ; HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5). Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là: A. (3) B. (2) C. (2), (5) D. (1), (4). Câu 23: Phân tích định lượng hợp chất hữu cơ X ta thấy tỉ lệ khối lượng giữa 4 nguyên tố C, H, O, N là: mC : mH : mO : mN = 4,8 : 1 : 6,4 : 2,8. Tỉ khối hơi của X so với He bằng 18,75. Công thức phân tử của X là: A. C2H5O2N. B. C3H7O2N. C. C4H10 O4N2. D. C2H8O2N2. Câu 24 : Hãy chỉ ra nhận xét không chính xác: A. Aminoaxit thể hiện tính chất của một hợp chất lưỡng tính. B. Fructozơ không có phản ứng tráng gương như glucozơ. C. Aminoaxit thể hiện tính chất của nhóm amino và nhóm cacbonyl. D. Các chất : Saccarozơ, mantozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể thủy phân trong môi trường axit tạo glucozơ. Câu 25: Cho 0,1 mol chất X có CTPT C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quy ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ? A. 5,7g B. 12,5g C. 21,8g D. 15g Câu 26: Khi đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng của glixin thu được n H2O : n CO 2  7 : 6 (phản ứng cháy sinh ra khí N2). X có công thức cấu tạo là: A. H2NCH2 COOH C. NH2CH2CH2COOH. ÔN TẬP HỌC KỲ I. B. CH3CH(NH2)COOH D. B và C đúng. trang 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only.. HÓA HỌC 12. Gv: Quảng Thanh. Câu 27: Đun nóng 100ml dung dịch một aminoaxit 0,2 M tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch NaOH 0,25M. Sau phản ứng người ta cô cạn dung dịch thu được 2,5 g muối khan. Mặt khác, lấy 100g dung dịch aminoaxit trên có nồng độ 20,6 % phản ứng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl 0,5 M. Công thức phân tử của aminoaxit là: A. H2NCH2 COOH B. CH3CH(NH2)COOH C. CH3CH2CH(NH2)COOH D. CH3COONH4 Câu 28: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A. 3 B. 4 C. 2 D.5 Câu 29: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylenterephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli (vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là: A. (1), (3), (6). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (5). Câu 30: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là A. tơ capron; nilon-6,6, polietylen B. poli (vinyl axetat); polietilen, cao su buna C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren D. polietylen; cao su buna; polistiren Câu 31: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là A. 42 kg. B. 10 kg. C. 30 kg. D. 21 kg. Câu 32: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6 H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. Câu 33: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114. Câu 34: Điện phân nóng chảy một oxit kim loại thu được 10,8g kim loại ở catot và 6,72 lít khí (đktc) ở anot. Công thức của oxit trên là: A. Fe2O3 B. Al2O3 C. Na2O D. CaO Câu 35: Muốn mạ đồng lên một thanh sắt bằng phương pháp điện hóa thì phải tiến hành điện phân với điện cực gì và dung dịch nào sau đây? A. Cực âm là đồng, cực dương là sắt, dung dịch muối sắt B. Cực âm là đồng, cực dương là sắt, dung dịch muối đồng C. Cực âm là sắt, cực dương là đồng, dung dịch muối sắt D. Cực âm là sắt, cực dương là đồng, dung dịch muối đồng Câu 36: Ngâm một thanh Zn vào 100ml dung dịch AgNO3 0,1M đến khi AgNO3 tác dụng hết, thì khối lượng thanh Zn sau phản ứng so với thanh Zn ban đầu là: A. giảm 0,755 gam B. tăng 1,88 gam C. tăng 0,755 gam D. tăng 7,55 gam Câu 37: Nung 3,92g bột sắt với Oxi. Khi phản ứng kết thúc ta thu được 5,36g hỗn hợp chất rắn A gồm FeO, Fe3O4 , Fe2O3 . Cho khí CO dư đi qua A nung nóng , khí sinh ra được dẫn vào nớc vôi trong dư, ta thu được m gam kết tủa. Khối lượng kết tủa là A. 7g B. 8g C. 9g. D. 10g. Câu 38: Cho biết thứ tự các cặp oxi hóa khử sau: Al3+/Al Fe2+/Fe Ni2+/Ni Cu2+/Cu . Fe3+/Fe . 3+ Các kim loại khử được Fe là: A. Cu, Ag. B. Fe, Ni, Cu, Al. C. chỉ Ni và Al. D. chỉ Al Câu 39: Cho các chất Na2O, Fe2O3, Cr2O3, Al2O3, CuO. Số oxit bị H2 khử khi nung nóng là: A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 40: Nguyên tử X có cấu hình e là: 1s22s22p63s2 thì ion tạo ra từ nguyên tử X có cấu hình e nào sau đây? A. 1s22s22p3 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p6 3s1. ÔN TẬP HỌC KỲ I. trang 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only.. HÓA HỌC 12. Gv: Quảng Thanh. ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ I (ĐỀ VI) 1B 15D 29B. 2D 16C 30D. 3A 17A 31D. ÔN TẬP HỌC KỲ I. 4B 18D 32B. 5B 19B 33A. 6C 20B 34B. 7A 21C 35D. 8D 22C 36C. 9B 23A 37C. 10C 24B 38B. 11A 25B 39B. 12B 26D 40B. 13C 27C. 14A 28A. trang 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×