Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

t29 sinh 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (883.99 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 28. Các cơ quan trong hệ tiêu hóa.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 28. I. Ruột non Đọc thông tin trang 90. Quan sát hình 28.1, hình 28.2.. Môn (6) vị Gan (2) (1) dày Dạ. Các(8)tế bào tiết chất nhày. Túi(3)mật Tá (5) tràng. Tụy (4) (7) Tuyến ruột. H 28.1. Tá H 28.2. tràng với Ảnh tiêu gan tiết bản lớp dịch mật và niêm mạc tiết dịch tụy ruột non.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1/Nêu đặc điểm cấu tạo của ruột non? - Thành ruột : + Lớp cơ? + Lớp niêm mạc? -Tá tràng có đặc điểm gì ? Cấu tạo: - Thành ruột non có 4 lớp như dạ dày nhưng mỏng hơn.Trong đó lớp cơ gồm có cơ dọc và cơ vßng và lớp niêm mạc(sau tá tràng) có nhiều tuyến ruột tiết dịch ruột và chất nhày. - Tá tràng: Có dịch mật và dịch tụy đổ vào. * Dịch tụy và dịch ruột có đủ các Enzim tiêu hóa được các loại thức ăn..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2/ So sánh chiều dài của ruột non với thực quản, dạ dày? Đặc điểm của nếp gấp?.  Ruột non dài từ 2,8- 3m. Niêm mạc có nhiều nếp gấp với nhiều lông ruột nhỏ, và mạng mao mạch dày đặc để hấp thụ chất dinh dưỡng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3/ Có các loại dịch nào đổ vào ruột non?.  Có dịch tụy, dịch mật và dịch ruột đổ vào ruột non..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 28 I. Ruột non. -Ruột non dài khoảng 2,5 m có 4 lớp như dạ dày nhưng mỏng hơn. -Có nhiều tuyến ruột tiết dịch ruột và chất nhày. - Gan tiết dịch mật và tụy tiết dịch tụy đổ vào tá tràng. - Dịch tụy và dịch ruột có đủ các Enzim tiêu hóa được các loại thức ăn..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 28. I. Ruột non. II.Tiêu hóa ở ruột non. Đọc thông tin trang 90. Quan sát sơ đồ hình 28-3..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Quan sát sơ đồ hình 28-3 Enzim. Enzim Tinh bột, đường đôi. Đường đôi. Enzim. Enzim. Protein. Đường đơn. Peptit. Axit amin.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Enzim. Lipit. Các giọt lipit nhỏ. Enzim. Glixezin Axit béo.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tr¶ lêi c©u hái sau C©u1: Thøc ¨n xuèng tíi ruét non cßn chÞu sù biÕn đổi lí học nữa không?. -Thøc ¨n xuèng tíi ruét non vẫn cßn chÞu sù biến đổi lí học sau: Thức ăn đợc hoà loãng và trộn đều với các dịch tiªu ho¸ (dÞch mËt, dÞch tuþ, dÞch ruét) - Các khối lipit đợc các muối mật len lỏi vào và t¸ch chóng thµnh nh÷ng giät lipit nhá biÖt lËp víi nhau, t¹o d¹ng nhũ t¬ng ho¸..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu2: Sự biến đổi hoá học ở ruột non đợc thực hiện với những loại chất nào trong thøc ¨n? BiÓu hiÖn nh thÕ nµo?.  - Tinh bột và đường đôi  đường đơn - Prôtêin  Axit amin - Lipit (giọt nhỏ)  Axit bÐo và Grixêrin - Axit Nuclêic  Nuclêôtit.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> C©u3: Vai trß cña líp c¬ trong thµnh ruét non lµ g×?. * Vai trß cña líp c¬ trong thµnh ruét non lµ: - Nhào trộn thức ăn cho ngấm đều dÞch tiªu ho¸. - T¹o lùc ®Èy thøc ¨n dÇn xuèng c¸c phÇn tiÕp theo cña ruét..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 28. I. Ruột non II. Tiêu hóa ở ruột non * Biến đổi lí học: - Thức ăn được hòa loãng, thấm đều các dịch tiêu hóa. * Biến đổi hóa học: - Tinh bột và đường đôi  Đường đơn - Prôtêin  Axit amin. - Lipit (giọt nhỏ)  Axit béo + Glixêrin - Axit Nuclêic  Thành phần Nuclêôtít.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> DAËN DOØ. Häc bµi tiết 28. - §äc môc :Em cã biÕt - §äc bµi 29: HÊp thô chÊt dinh dìng vµ th¶i Ph©n -.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×