Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.89 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ…. ngày…tháng 5 năm 2010. Trường tiểu học Nguyễn Huệ Họ và tên:……………………..Lớp ĐỀ THI HỌC KÌ II- MÔN TOÁN LỚP 3 … NĂM HỌC :2009-2010 Giám thị. Giám khảo. Điểm. Lời nhận xét của giáo viên. Phần 1: Mỗi bài tập dưới dây có kèm thêm câu trả lời a,b,c hoặc d(là đáp số, kết quả phép tính). Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (0,5đ/ câu) 1/ Trong các số 9785; 9758; 98 75; 8957 số lớn nhất là: a/ 9785 b/ 9758 c/ 9875 d/ 8957 2/ Hình vuông có chu vi là 20cm .Vậy cạnh của hình vuông là: a.5cm b.4cm c.3cm d.6cm 3/ Những tháng có 30 ngày là: …………………………………………………………………………………. 4/ Số thích hợp điền vào chỗ trống là 7m 5cm =….cm là: a. 75cm b. 7500cm. c. 705 cm. d. 7005cm. 5. Chiều qua đồng hồ kim ngắn chỉ số 6 kim dài chỉ số 3 lúc đó là mấy giờ: a. 6 giờ 3 phút b. 6 giờ 15 phút c.18 giờ 15 phút d. 18 giờ 3 phút. 6. Mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 35 m, chiều rộng 8m. Diện tích mảnh vườn đó là: a. 43m2 b. 86m2 c. 150m 2 d. 280cm2 *Phần 2: ( 7 điểm) 1/ Đặt tính rồi tính (2đ) a/ 76532 + 9584 b/ 42568 - 39876 .. . ……………… ……………….. ………………….. ……………….. ………………….. ………………… c/ 9684 x 9 d/ 42654 : 7 ............................ . …………………. ………………… ………………….. ………………… ………………….. 2/ Tìm x: (1đ) 14308 : x = 7 x : 2= 46585 …. . …………… ……………………. …………………… ……………………… …………………… ……………………. 3. Tính giá trị của biểu thức:(2đ) 38456 - 48864 : 8 72860 – ( 43686 – 20747) ………………………… …........................................ ………………………. ………………………….. 4. Giải bài toán (2 đ) Có 36 quyển vở xếp đều vào 6 tủ. Hỏi 30 quyển đựng trong mấy tủ như thế ? ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………................ * Đáp án và cách chấm điểm: Phần 1: (3 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm: 1/c 2/ a 3/HS tự viết được tên các tháng có 30 ngày.4/ c 5/ c 6/d. Phần 2: (7 điểm) Bài 1: (2 đ) .Đặt tính thẳng hàng,thẳng cột và tính đúng kết quả mỗi phép tính đúng đạt 0,5 đ. Bài 2: (1đ) Mỗi phép tính đạt 0,5 đ. Bài 3: (1đ) mỗi phép tính đúng đạt 1đ.Các bước thực hiện đúng đạt 0,5 điểm. Bài 4 (2 điểm) Tìm được số quyển vở mỗi tủ và ghi lời giải đúng đạt (0,75 đ) Tìm được số cái tủ để xếp 30 quyển vở và gi lời giải đúng đạt (0,75 đ) Lời giải đúng kết quả sai hoặc ngược lại đều bị trừ 1 điểm toán bài.Đáp số không ghi đơn vị tính trừ 0,5 đ. *Kiến thức cần đạt:Nhận biết số lớn nhất trong dãy số.. Xem đồng hồ chính xác đến từng phút.Nắm vững quy tắc tính diện tích hình chữ nhật,chu vi hình vuông.Cộng trừ,nhân chia,các số có đến năm chữ số.Giải bài toán có lời văn.. Trường tiểu học:………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Họ tên:…………………Lớp:……. Giám thị. Giám khảo. Thứ ………ngày……tháng 5 năm 2010 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II ( 2009-2010) MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3 Điểm đọc Điểm viết Điểm TB Nhận xét của GV. Bài kiểm tra đọc- hiểu: Đọc thầm đoạn văn sau trong thời gian 10-12 phút PHO TƯỢNG Pho tượng được tạc bằng ngọc thạch rất trắng, rất trong mịn. Tượng đặt trong một cái hộp bằng pha lê và lại được để ngay giữa tầng lầu cao nhất. Bên ngoài có chắn song bằng thép, không ai có thể nhắc ra được. Tôi bèn thử đi một vòng. Đôi mắt của pho tượng cứ như đang nhìn theo. Dáng người pho tượng như đang bay lên. Sống động đến lạ lùng. Tay phải giơ cao, đầu ngửa ra phía sau một chút. Tay trái hơi duỗi về phía trước.Cánh tay phác họa một động tác ban phước lành cho chúng sinh. Người nghệ sĩ tài tình đến mức đã lột tả được cả những trải nghiệm gây ấn tượng cho người ta đến thế. Ngay cả quần áo trên pho tượng cũng cực kì độc đáo, thể hiện kết quả sáng tạo kì tài của người nghệ sĩ. ( Sách bài tập trắc nghiệm TV 3) Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: 1/ Pho tượng được tạc bằng gì? a) Bằng sứ. b) Bằng thủy tinh c) Bằng ngọc thạch d) Bằng gốm. 2/ Mục đích chính của bài văn trên là tả sự vật nào? a) Tả pho tượng b) Tả du khách đến thăm quan. c) Tả pho tượng và du khách đến thăm quan. d) Cả 3 ý trên đều đúng. 3/ Tìm trong bài 2 từ nói về tài năng của người nghệ sĩ tạc tượng, là từ: a) Tài tình, kì tài b) khéo léo, tài tình c) Sáng tạo, khéo léo d) khéo léo, độc đáo 4/ Chi tiết nào cho thấy pho tượng được giữ gìn và trân trọng: a) Đặt trong một cái hộp bằng pha lê. b) Để ngay giữa tầng lầu cao nhất. c) Hộp đựng tượng được bao bọc bằng một lớp chắn song thép để không ai lấy tượng ra được. d) Tất cả các ý trên đúng. 5/ Bài văn trên có mấy hình ảnh so sánh? a)Một hình ảnh. Đó là: ……………………………………………………………………………………… b) Hai hình ảnh. Đó là : ……………………………………………………………………………………… c) Ba hình ảnh. Đó là : ……………………………………………………………………………………… d) Bốn hình ảnh. Đó là : ……………………………………………………………………………………… 6/ Tìm 4 từ ngữ chỉ tài nguyên thiên nhiên trên mặt đất:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ……………………………………………………………………………………… 7/Gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “bằng gì?’: Pho tượng được tạc bằng ngọc thạch rất trắng, rất trong mịn. Đọc thành tiếng đoạn (từ đầu đến về phía trước) trong thời gian 1,5 phút. TIẾNG VIỆT VIẾT: Chính tả ( nghe- viết). Bài : Quà của đồng nội Khi đi qua những cánh đồng xanh, bạn có ngửi thấy mùi thơm mát của bông lúa non không. Trong cái vỏ xanh kia, có một giọt sữa trắng thơm, phảng phất hương vị ngàn hoa cỏ. Dưới ánh nắng, giọt sữa dần dần đông lại, bông lúa ngày càng cong xuống, nặng vì chất quý trong sạch của trời. ( TV3/ T2/ 127) Bài tập: Điền vào chỗ trống: a) s hay x? nhảy…ào, …ào rau, lịch …ử, đối…ử. b) êt hay êch? Bạc ph…, ngày t…, t…tóc, chênh l… Tập làm văn Đề bài: Viết một đoạn văn ( từ 5 đến 7 câu) kể lại một việc tốt em đã làm để góp phần bảo vệ môi trường. ĐÁP ÁN: Đọc – Hiểu: (5đ) Câu 1 đến câu 4 mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm, câu 5, 6, 7 mỗi câu đúng đạt 1 điểm. 1c 2a 3a 4d 5b 6(núi, rừng, sông, biển,…), 7 Pho tượng được tạc bằng gì? Đọc thành tiếng : 5 điểm - Đọc đúng tiếng, đúng từ ( 3 điểm) Số tiếng đọc sai tính như sau: + Sai 1 đến 2 tiếng trừ 0,5 đ. +Sai 3 đến 4 tiếng trừ 1đ. +Sai 5-6 tiếng trừ 1,5 đ. +Sai 7-8 tiếng trừ 2đ. +Sai 9-10 tiếng trừ 2,5 đ. +Sai 10 tiếng trở lên được 0đ. - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu: 1 điểm. - Tốc độ đọc đạt yêu cầu : 1 điểm. Chính tả: 8 điểm. Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch đẹp đạt: 8 điểm. Viết sai phụ âm đầu hoặc vần, không viết hoa đúng quy định trừ 2 lỗi/ 1 điểm. Sai dấu câu, dấu thanh trừ 0,25điểm/ lỗi. Bài tập: 2 điểm. Điền đúng mỗi từ được 0,25 điểm. a)Nhảy sào, xào rau, lịch sử, đối xử. b)bạc phếch, ngày tết, tết tóc, chênh lệch. Tập làm văn: ( 10điểm).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HS viết được đoạn văn theo yêu cầu đề bài, dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, chữ rõ ràng, sạch sẽ đạt 10 điểm. ( tùy theo mức độ sai sót về ý, cách diễn đạt, chữ viết mà cho HS mức điểm thật công bằng, khách quan.) -. *Những chuẩn kiến thức kĩ năng cần đạt: Đọc rõ ràng, trôi chảy, không ngắc ngứ ê a. Ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu. Hiểu được nội dung đoạn văn và biết trả lời câu hỏi theo yêu cầu bài. Nghe, viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi . Làm đúng bài tập về âm, vần. Biết trình bày được một đoạn văn ( từ 5 đến 7 câu) theo dạng văn kể chuyện mà đề bài yêu cầu..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×