Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Tiet 47 Anh cua mot vat tao boi thau kinh hoi tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Hãy nêu cách nhận biết thấu kính hội tụ? 2. Từ điểm sáng S hãy nêu và vẽ đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ? Trả lời:. S F. O. F’. S’.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Một thấu kính hội tụ được đặt sát vào mặt trang sách. Khi từ từ dịch chuyển thấu kính hội tụ ra xa, kích thước dòng chữ thay đổi như thế nào? Vì sao vậy?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ: 1.Thí nghiệm:. I. Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ: 1. Thí nghiệm: * Mục đích: Quan sát ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ. * Dụng cụ: + Một thấu kính hội tụ có f = 12cm. + Một giá quang học. + Một màn hứng ảnh. + Một cây nến và một bao diêm. * Tiến hành thí nghiệm: B1: Cả vật và màn đều được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có f = 12 cm B2: Đặt vật ở các vị trí khác nhau, di chuyển màn  quan sát ảnh rõ nét trên màn..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> * Tiến hành thí nghiệm: I. Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ:. * Tiến hành thí nghiệm và ghi các nhận xét vào bảng 1.. 1.Thí nghiệm: a. Đặt vật ngoài khoảng tiêu cự: b.Đặt vật trong khoảng tiêu cự:. Khoảng cách từ vật đến thấu kính (d) so với tiêu cự (f) Vật ở rất xa thấu kính d>f. d > 2f d < 2f. d<f. Đặc điểm của ảnh Thật hay ảo. Cùng chiều Lớn hơn hay ngược hay nhỏ Chú ý chiều so với vật hơn vật.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> * Tiến hành thí nghiệm: I. Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ:. F. F. F. F. 1.Thí nghiệm: a. Đặt vật ngoài khoảng tiêu cự: b.Đặt vật trong khoảng tiêu cự:. F.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> * Tiến hành thí nghiệm: I. Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ:. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM. 1.Thí nghiệm: a. Đặt vật ngoài khoảng tiêu cự: b.Đặt vật trong khoảng tiêu cự:. Khoảng cách từ vật đến thấu kính (d) so với tiêu cự (f). d>f. d<f. Đặc điểm của ảnh Thật hay ảo. Cùng chiều Lớn hơn hay ngược hay nhỏ Chú ý chiều so với vật hơn vật. Vật ở rất xa thấu kính. ảnh thật. ngược chiều. nhỏ. d > 2f. ảnh thật. ngược chiều. nhỏ. d < 2f. ảnh thật. ngược chiều. lớn. ảnh ảo. cùng chiều. lớn. d’ = f.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> KẾT LUẬN: Đặc Đặcđiểm điểmảnh ảnhcủa củamột mộtvật vậttạo tạobởi bởi THẤU THẤUKÍNH KÍNHHỘI HỘITỤ TỤ Đặt Đặtvật vậtngoài ngoàikhoảng khoảng tiêu tiêucự cự(d (d>>f)f) Vật Vậtởởrất rất xa xathấu thấukính kính. dd>>2f 2f. ảnh ảnhnhỏ nhỏhơn hơnvật vật có cóvị vịtrí tríd’ d’==ff. ảnh ảnhnhỏ nhỏ hơn hơnvật vật. Đặt Đặtvật vậttrong trongkhoảng khoảng tiêu tiêucự cự(d (d<<f)f) dd<<2f 2f ảnh ảnhto to hơn hơnvật vật. Ảnh Ảnhthật thậtngược ngượcchiều chiềuso so với vớivật vật. **Ảnh Ảnhảo ảo **Cùng Cùngchiều chiều **Lớn Lớnhơn hơnvật vật.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I. Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ: 1.Thí nghiệm: a. Đặt vật ngoài khoảng tiêu cự: b.Đặt vật trong khoảng tiêu cự:. 2.Kết luận: (SGK) II. Cách dựng ảnh: 1. Dựng ảnh của điểm sáng S nằm ngoài trục chính có d > f. II. Cách dựng ảnh:. 1. Dựng ảnh của điểm sáng S nằm ngoài trục chính có d > f * Quan sát chùm sáng từ S phát ra. * S’ là ảnh của S qua thấu kính hội tụ. * Cách dựng: + Vẽ 2 tia tới đặc biệt  Dựng 2 tia ló tương ứng. Giao điểm của 2 tia ló là ảnh của điểm sáng S F’ F. O S’.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> II. Cách dựng ảnh:. B. 2. Dựng ảnh của một vật sáng AB qua thấu kính hội tụ (AB  trục chính; A  trục chính), f = 12 cm Dựng ảnh A’B’ của AB và nhận xét đặc điểm ảnh trong 2 trường hợp sau: a) d = 36cm b) d = 8cm B’ B. A’. A. * Đặc điểm ảnh: + Ảnh thật + Ngược chiều + Nhỏ hơn vật. B’. A’. F A. * Đặc điểm ảnh: + Ảnh ảo + Cùng chiều + Lớn hơn vật. F’.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Cách Cách dựng dựng ảnh ảnh. Dựng Dựng ảnh ảnh của của một một điểm điểm sáng sáng (ngoài (ngoài trục trục chính chính dd >> f)f). Dựng Dựng ảnh ảnh của của một một vật vật sáng sáng AB AB ++ A A  trục trục chính chính ++ AB AB  trục trục chính chính. ++ Vẽ Vẽ 22 tia tia tới tới đặc đặc biệt biệt   dựng dựng 22 tia tia ló ló tương tương ứng ứng   giao giao điểm điểm của của 22 tia tia ló ló là là ảnh ảnh của của điểm điểm sáng. sáng. ++ Dựng Dựng ảnh ảnh của của điểm điểm B. B. ++ Từ Từ B’ B’ dựng dựng B’A’ B’A’  trục trục chính chính.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> B. I. Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ:. III. Vận dụng:. I F’. 1.Thí nghiệm:. A’. a. Đặt vật ngoài khoảng tiêu cự: b.Đặt vật trong khoang tiêu cự:. A. 2.Kết luận: (SGK). F. 0. II. Cách dựng ảnh: 1. Dựng ảnh của điểm sáng S nằm ngoài trục chính có d > f 2. Dựng ảnh của một vật AB (A trục chính, AB trục chính)nằm ngoài trục chính có d > f III.Vận dụng :. B’. AB AO 1 36  '  ' ' ' ' ' A B AO A B AO. Bài giải Cho biết:. OI OF '   A' B ' A' F '. AB = h = 1cm OA = d = 36cm OF=OF’= f = 12cm. Mà OI = AB ( t/c HCN). A’B’ = h’= ? Cm. Từ. 36 12 (1); (2)   A' O A' O  12.  A’O = 18cm, A’B’ = h’ = 0,5cm.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> I. Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ: 1.Thí nghiệm:. 2.Kết luận: (SGK) II. Cách dựng ảnh:. III. Vận dụng:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> I. Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ: 1.Thí nghiệm: a. Đặt vật ngoài khoảng tiêu cự: b.Đặt vật trong khoang tiêu cự:. 2.Kết luận: (SGK). * Nêu cách dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính hội tụ? (A nằm trên trục chính, AB vuông góc với trục chính). II. Cách dựng ảnh: 1. Dựng ảnh của điểm sáng S nằm ngoài trục chính có d > f III. Vận dụng:. • Dựng ảnh B’ của B. • Từ B’ dựng A’B’  với trục chính..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Vật đặt trong khoảng tiêu cự có tính chất gì?. A. Ảnh thật, lớn hơn vật ngược chiều với vật B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật ngược chiều với vật C. Ảnh thật, nhỏ hơn vật cùng chiều với vật D. Ảnh ảo, lớn hơn vật và cùng chiều với vật.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Vật đặt trong khoảng tiêu cự có tính chất gì?. A. Ảnh thật, lớn hơn vật ngược chiều với vật B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật ngược chiều với vật C. Ảnh thật, nhỏ hơn vật cùng chiều với vật D. Ảnh ảo, lớn hơn vật và cùng chiều với vật. X. Em sai råi. H·y chän l¹i. KÕT QU¶. CHäNL¹I.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Vật đặt trong khoảng tiêu cự có tính chất gì?. A. Ảnh thật, lớn hơn vật ngược chiều với vật B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật ngược chiều với vật C. Ảnh thật, nhỏ hơn vật cùng chiều với vật D. Ảnh ảo, lớn hơn vật và cùng chiều với vật. X. Em sai råi. H·y chän l¹i. KÕT QU¶. CHäN L¹I.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Vật đặt trong khoảng tiêu cự có tính chất gì?. A. Ảnh thật, lớn hơn vật ngược chiều với vật B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật ngược chiều với vật C. Ảnh thật, nhỏ hơn vật cùng chiều với vật D. Ảnh ảo, lớn hơn vật và cùng chiều với vật. X. Em sai råi.H·y chän l¹i.. KÕT QU¶. CHäN L¹I.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Vật đặt trong khoảng tiêu cự có tính chất gì?. A. Ảnh thật, lớn hơn vật ngược chiều với vật B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật ngược chiều với vật C. Ảnh thật, nhỏ hơn vật cùng chiều với vật D. Ảnh ảo, lớn hơn vật và cùng chiều với vật. X. Chúc mừng em đã có câu chọn đúng. KÕT QU¶. TIÕPTôC.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> HƯỚNG DẪNVỀ NHÀ: * Học thuộc lòng phần ghi nhớ (SGK) * Làm bài tập 43.4  43.6 (SBT) * Bài tập thêm:. F’. Dựng ảnh S’ của S biết •d<f • S nằm ngoài trục chính. F’. Dựng ảnh S’ của S khi S nằm trên trục chính thấu kính hội tụ.. d. S O. F f. S. O. F f.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

×