Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De KT khao sat thang 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.83 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phßng gd&§T Thanh s¬n TRêng THCS L£ QUý §¤N. §Ò kiÓm tra kh¶o s¸t th¸ng 11 N¨m häc 2010 - 2011. M«n : To¸n 7 Thêi gian lµm bµi 80 phót. Bài 1(1,5 điểm) : Thực hiện phép tính: a. 5, 4  ( 3, 4  4, 6)  3, 4.   16  b. . 9 4.   . 2. c..   2. 3. 1 1  :  2 8. 9  16   10. Bài 2(2điểm): Tìm x, y, z biết: x y  a. 5 2 và x  y 123 . x y z   b. 6 2 3 và x  2 y  z 21. Bài 3(1 điểm): Cho y tỉ lệ thuận với x và khi x = 6 thì y = 4. a.Hãy biểu diễn y theo x. b.Tìm y khi x = 9; tìm x khi y  8 . Bài 4( 1,5 điểm): Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 3 ngày, đội thứ hai trong 5 ngày và đội thứ ba trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy, biết rằng đội thứ hai có nhiều hơn đội thứ ba 1 máy? ( Năng suất các máy như nhau) Bài 4( 3 điểm): Cho hình vẽ o o   Biết D 40 , DAC 65 , AB = 4,2 cm, BC = 3,3 cm a, Tính B ? b, Tính AD+DC?  c, Tính ACD d, Chứng minh AB//DC? Bài 6( 1 điểm): So sánh A và B biết A=. 225 . .........Hết.......... 1 1 1   196 5 6 ;B= ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C©u. ĐÁP ÁN KHẢO SÁT THÁNG 11 MÔN TOÁN 7 Néi dung a. 5, 4  ( 3, 4  4, 6)  3, 4 = 5,4+3,4+4,6,-,3,4 (5, 4  4, 6)  (3, 4  3, 4) 10. 1 b..   16  . 9  4 . 2. 2. 2. 2. 3   8 3   11  121   4         4 =  2  2 2  2 . 1 1  :  9  16   10 2 8 c. 1 1 3   2   :  25   10  8  4  5  10 1 2 8 =.   2. a. 2. 3. §iÓm 0,25 0,25 0,50. 0,50. Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có :. x y x  y 123    41 5 2 5 2 3 , (vì x  y 123 ). 0,5. Suy ra: x 41.5 205 ; y 41.2 82 .Vậy x 205; y 82. 0,50. x y z x 2y z     b. Từ 6 2 3  6 4 3. 0,50. Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có : x y z x 2 y z x  2 y  z 21        3 6 2 3 6 4 3 64 3 7 (Vì x  2 y  z 21 ) Suy ra: x 6.3 18 ; y 2.3 6 ; z 3.3 9. a. Giả sử y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k  y kx (k 0) 3. 4. 2 2 4 k .6  k   y  x 3 3 Khi x = 6 thì y = 4 nên ta có : 2 y  .9 6 3 b. Với x = 9 ta có 3 x  .   8   12 2 Với y = - 8 ta có Gọi số máy của ba đội theo thứ tự là x, y, z ( x, y, z  N*).. Theo bài ra ta có y - z = 1 , và Vì số máy và số ngày cày xong cánh đồng là hai đại lượng tỉ lệ. 0,50 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. 1 1 1 , , . nghịch, nên các đại lượng x, y, z tỉ lệ với 3 5 6 x y z   1 1 1 Do đó: 3 5 6. 0,25. Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có. 0,5. x y z   1 1 1 3 5 6=. y z 1 1 1 1  5 6 = 30 = 30 , (vì y - z = 1).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 1 1 suy ra x = 30. 3 = 10; y = 30. 5 = 6, z = 30. 6 = 5. Vậy số máy của ba đội theo thứ tự là 10 máy, 6 máy, 5 máy Vẽ hình :. 5. Xét  ABC và  CDA ta có : AB = CD (gt) AD= BC ( gt) DC: Cạnh chung   ABC =  CDA(c.c.c) (1)  B  a.Từ  ABC =  CDA (1) D ( 2 góc tương ứng) o D 40o  mà (gt)  B 40 b, Vì  ABC =  CDA (1)  AD = BC = 3,3 cm và DC = AB = 4,2 cm (2 cặp cạnh tương ứng và GT: BC = 3,3 cm, AB=4,2cm)  AD+ DC = 3,3+4,2 = 7,5 cm o    c, Xét  CDA ta có A  C  D 180 ( ĐL tổng ba góc của một tam giác) o  o  mà D 40 , A 65 (gt)  o  hay ACD 75. . . 1 1 1 1 5 Ta có A= = 15 - 5 -1 =14 - 5 ; 1 1   196 6 B= = 14 - 6 225 . Vì 5<6 . 1. 0,5 0,5. 0,50.  180o  40o  65o 75o C. d, Vì  ABC =  CDA (1)  ACD CAB (2 góc tương ứng) mà hai góc này có vị trí hai góc so le trong của đường thẳng AC cắt AB và DC  AB // DC 6. 0,25. 1 1 5  6  5 > 6  A<B. 0,50. 0,5. 0,50.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×