Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

dekiemtra toan lop 5 GKI 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.8 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường tiểu học Lê Hồng Phong Lớp …………………………. Đề kiểm tra GHKI( 2011-2012 Môn : Toán. I.Mục tiêu : - Kiểm tra một số kiến thức cơ bản theo chuẩn kiến thức kĩ năng của môn toán từ tuần 1- tuần 8. - Biết vận dụng làm một số dạng toán cơ bản dạng ở phần trắc nghiệm, phần tự luận. -Có ý thức tham gia làm bài tốt hơn, nghiêm túc. II.Đề bài: A. Trắc nghiệm : ( 5điểm) *Hãy khoanh vào những ý em cho là đúng nhất. 1. Số thập phân“Năm mươi hai đơn vị,một phần mười,sáu phần nghìn” đviết là: A. 52,016 B. 502,16 C. 52,16 D. 52,106 2. Chữ số 6 trong số 2,896 có giá trị là: 6. 6. A. 10. 6. B. 1000. C. 100. D. 6. 3. 6m 7dm = …….. m. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 6,7m B. 0,67m C. 6,07m D. 6,007m 4.Năm mươi đơn vị, bốn phần nghìn viết là: A. 50,4 B. 50,04 C. 50,004 D. 50,0004 B. Tự luận : ( 6điểm). Bài 1 : Xếp các số thập phân theo thứ tự từ lớn đến bé: 13,67 ; 115, 67 ; 13, 98 ; 113, 89 ; 13,12 Xếp ........................................................................................................................ Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 14 cm2 6 mm2 = ………………………………………. cm2 b) 8546 m2 = ………………………………………. ha Bài 3: Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân: 2 8 10 ;. 23 36 100 ;. 7 54 100 ;. 999 1012 1000. 4/ Một sân vận động hình chữ nhật có chu vi là 400m, chiều dài bằng rộng. a.)Tính chiều dài, chiều rộng của sân vận động đó. b)Tính diện tích sân vận động đó.. 3 2. chiều.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 5/ Để lát sàn một căn phòng, người ta dùng vừa hết 200 viên gạch hình vuông có cạnh 40cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông? III. Đáp án- Hướng dẫn chấm điểm: A. Phần trắc nghiệm ( 4điểm) Câu 1 : ý ( D) ( 1đ) câu 2 : ý A ( 1đ) B. Phần tự luận ( 6điểm). Câu 3 : ý B ( 1đ) Câu 4 : ýC ( 1đ). Bài 1 : Xếp các số thập phân theo thứ tự từ lớn đến bé: 13,67 ; 115, 67 ; 13, 98 ; 113, 89 ; 13,12 Xếp 115,67 ; 113,89 ; 13,98 ;13;67 ;13,12 ( 1đ) Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 14 cm2 6 mm2 = 14,6 cm2 ( 0,5 đ) b) 8546 m2 = 85,46 ha ( 0,5đ) Bài 3: Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân: 8,2 ; 36,23 ,54 ,07 ; 1012,999 (1đ) Bài 4 ( 2đ) a). b). Giải Nửa chu vi sân vận động là : 400 : 2 = 200 (m) Giá trị một phần là: 200 : (3 + 2) = 40(m) Chiều dài sân vận động : 40 x 3 = 120 (m) Chiều rộng sân vận động : 40 x 2 = 80 (m) Đáp số: Chiều dài: 120m Chiều rộng: 80m Diện tích sân vận động : 120 x 80 = 9 600 (m2) Đáp số: Diện tích : 9 600m2. (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ) (0,25đ) (0.5đ) (0.25đ). Bài 5 ( 1điểm) Giải Diện tích một viên gạch là : 40 x 40 = 1 600 (cm2) (0.5đ) Diện tích căn phòng là: 1 600 x 200 = 320 000 (cm2) (0.5đ) 320 000 cm2 = 32 m2 Đáp số: Diện tích: 32m 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×