Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Photpho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (681.95 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> NOÄI DUNG BAØI HOÏC 3.4.1. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON 3.4.2. TÍNH CHẤT VẬT LÝ 3.4.3. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 3.4.4. ỨNG DỤNG 3.4.5. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN 3.4.6. SẢN XUẤT.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3.4.1. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON - KÍ HIỆU NGUYÊN TỐ: P - SỐ THỨ TỰ: 15 - KLNT: 31 - VỊ TRÍ TRONG BẢNG HTTH + Cấu hình electron: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3.  Chu kỳ: 3  Nhóm VA vì : + Có 5 eletron lớp ngoài cùng + Là nguyên tố p..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> P trắng. P đỏ. Chất rắn, trong suốt, màu trắng hoặc hơi vàng .. Cấu trúc mạng tinh thể phân tử (nút mạng là P4). H×nh. -Chất bột, màu đỏ. Cấu trúc polime.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3.4.2. TÍNH CHẤT VẬT LÝ P trắng Trạng thái, màu sắc Cấu tạo phân tử Tính tan. P đỏ. Chất rắn, trong suốt, màu trắng hoặc hơi vàng. Chất bột, màu đỏ. Cấu trúc mạng tinh thể phân tử (P4). Cấu trúc polime. Không tan trong nước. Không tan trong các dung môi thông thường. Độc tính -tính bền. Rất độc và gây bỏng nặng Không độc khi rơi vào da – không bền Bền ở điều kiện thường. Tính phát quang. Phát quang màu lục nhạt trong bóng tối. Không phát quang trong bóng tối.    P traéng   P đỏ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3.4.3. TÍNH CHẤT HÓA HỌC - Photpho là phi kim tương đối hoạt động. Thể hiện tính oxi hóa. 3. 0. + 3. Thể hiện tính khử. + 5. 1. Tính oxi hóa ( P + kim loại  photphua kim loại) to 2P + 3Ca   Ca3P2 Canxi photphua.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3.4.3. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 2. Tính khử (P + phi kim : oxi, halogen, S , …) a) Với oxi : P cháy trong không khí khi đốt nóng to - Thiếu oxi: 4P + 3O2   2P2O3 Diphotphat trioxit - Dư oxi:. to. 4P + 5O2   2P2O5 Diphotphat pentaoxit. b) Với clo : tác dụng dễ dàng với khí clo khi đốt nóng - Thiếu clo: - Dư clo:. 2P + 3Cl2. to.   2PCl3 Photpho triclorua o t   2P + 5Cl2 2PCl5 photpho pentaclorua.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3.4.4. ỨNG DỤNG - Phần lớn dùng để sản xuất axit photphoric - Dùng để sản xuất diêm - Dùng vào mục đích quân sự: sản xuất bom, đạn cháy, đạn khói.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3.4.5. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN - Trong tự nhiên, photpho không ở trạng thái tự do - Hai khoáng vật chính: + Photphorit Ca3(PO4)2 + Apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2 - Ngoài ra, photpho còn có trong protein thực vật ; trong xương , răng, bắp thịt, tế bào não, … của người và thực vật.. apatit. photphorit.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3.4.6. SẢN XUẤT -Trong công nghiệp, photpho đỏ được điều chế bằng cách nung ở nhiệt độ 1200oC hỗn hợp gồm: + Quặng photphorit (hoặc apatit) + Cát (SiO2) + Than cốc (C). 1200o C. Ca3(PO4)2 +3SiO2 + 5C    3CaSiO3 + 2P + 5CO.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×