Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Bảng tóm tắt thông số thiết kế hộp giảm tốc 1 cấp RTRT có kèm bản cad

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.51 KB, 12 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KĨ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY
BỘ MƠN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ MÁY (MMH: MDPR310423)
BẢNG TÓM TẮT THƠNG SỐ TÍNH TỐN THIẾT KẾ

ĐỀ /
P
ÁN:

Đề 4/ PA 7

ĐIỂ
M
HD :

…………………

ĐIỂ
M
…………………
PB :
GVHD:
SVTH:
N
H

14


Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy

1|P a g e


Ĩ
M:
TP. Hồ Chí Minh, tháng 1 năm 2021

Bộ mơn Cơ Sở Thiết Kế Máy

2|P a g e


Phần 1: TÍNH TỐN CƠNG SUẤT VÀ TỐC ĐỘ TRỤC CƠNG TÁC
1.

Tốc độ quay vít tải

Năng suất vít tải tính theo cơng thức:

Chú thích:
Thạch cao: ;
Phương án 7: Q = 30 (tấn/h); D = 0.3 (m)
Vận chuyển nghiêng => K = 1
Cơng suất P, kW

4.54

Tốc độ nct, v/p


93

2.

Cơng suất vít tải

Chú thích:
Phương án 7: L = 15 (m); Q = 27 (tấn/h)
(tra theo xi măng)
Theo đề

Bảng thông số trục công tác

Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy

3|P a g e


Phần 2: CHỌN ĐỘNG CƠ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN
a.

Bảng thông số động cơ điện

Động cơ (KÝ HIỆU)

M2QA 132M6B

Công suất
Số vịng quay


940

Hệ số q tải

2

Khối lượng

75

Đường kính trục động cơ

38

Hãng sản xuất
b.

Bảng phân phối tỉ số truyền
Trục

Thông số

Động cơ

Trục 1

Trục 2

Trục công tác

(trục làm việc)

Công suất P, kW
Tỉ số truyền u
Số vịng quay n, vg/ph

940

298.4

93

Mơmen xoắn T, N.mm

Bộ mơn Cơ Sở Thiết Kế Máy

4|P a g e


Phần 3: TÍNH TỐN BỘ TRUYỀN NGỒI

BỘ TRUYỀN XÍCH
1. Thơng số đầu vào:
- Công suất trục II
- Tốc độ quay của đĩa xích dẫn (trục 3), ,
- Tỉ số truyền,
- Điều kiện làm việc:
- Tải trọng không đổi, quay 1 chiều.
- Thời gian làm việc 5 năm (300 ngày/năm, 2 ca/ngày, 6 giờ/ca).
- Góc nghiêng 30 độ.

Các thơng số bộ truyền xích
Thơng số
Bước xích
Khoảng cách trục

Kí hiệu

Giá trị

(mm)

25.4

a (mm)

1018

Số răng đĩa xích dẫn

23

Số răng đĩa xích bị dẫn

73

Tỉ số truyền thực

ut

3.17


Số mắt xích

X

130

Đường kính vịng chia đĩa xích dẫn

186.54

Đường kính vịng chia đĩa xích bị dẫn

590.40

Đường kính vịng đỉnh đĩa xích dẫn

197.50

Đường kính vịng đỉnh đĩa xích bị dẫn

602.50

ĐKvịng chân răng đĩa xích dẫn

170.48

ĐK vịng chân răng đĩa xích bị dẫn

574.34


Số dãy xích

x

1

(mm)

15.88

Lực hướng tâm tác dụng lên trục

(N)

1968

Lực vịng tác dụng lên trục

(N)

0

Bề rộng đĩa xích

Bộ mơn Cơ Sở Thiết Kế Máy

5|P a g e



Phần 4: BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
1. Thông số đầu vào:
- Công suất trục I, ,
- Tốc độ quay của trục I, ,
- Tỉ số truyền .
2. Các thông số bộ truyền bánh răng trụ
Thông số
Khoảng cách trục
Mô đun pháp/ mô đun
Tỉ số truyền thực
Chiều rộng vành răng bánh dẫn
Chiều rộng vành răng bánh bị dẫn
Góc nghiêng (BTRT khơng có)
Góc ăn khớp
Số răng bánh dẫn
Số răng bánh bị dẫn
Đường kính vịng lăn bánh dẫn
Đường kính vịng lăn bánh bị dẫn
Đường kính vịng đỉnh bánh dẫn
Đường kính vịng đỉnh bánh bị dẫn
Đường kính vịng đáy bánh dẫn
Đường kính vịng đáy bánh bị dẫn
Ứng suất tiếp xúc trên mặt răng
Lực tác ăn khớp
Lực vịng
Lực hướng tâm
Lực dọc trục (BTRT khơng có)

Ký hiệu


Giá trị

Đơn vị

hoặc
3.16
39

62
196
66
200
191
423.71
1687.29
614.12
0

Kiểm tra sai số tỷ số truyền thực tế
• Tỉ số truyền thực:

• Kiểm tra sai số tỉ số truyền:

• Kiểm tra sai sơ tỉ số truyền hệ thống:




Bộ mơn Cơ Sở Thiết Kế Máy


6|P a g e


Phần 5: TÍNH TỐN THIẾT KẾ TRỤC
1. Sơ đồ đặt lực chung

Biểu đồ nội lực các trục (I
và II)

2.

TRỤC I

TRỤC II

Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy

7|P a g e


a. Biểu đồ nội lực trục I

Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy

8|P a g e


b.

Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy


Biểu
đồ nội
lực
trục II

9|P a g e


3. Thơng số tính tốn tiết diện các trục

Trục
Vị trí
A
B
C
D

Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy

I

II

20
25
30
25

35

38
35
30

10|P a g e


4. Kết cấu các trục (I & II)

66.85mm

122.3mm

A

C

B

D

Kết cấu trục I
122.3mm

A

Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy

B


77.95mm

C

D

11|P a g e


Phần 06: Ổ LĂN
1. Thông số các ổ trục:

Dựa theo kết cấu trục I , chọn ổ bi đỡ 1 dãy 6205 (Catalogue SKF)
Kích thước ổ lăn:

Dựa theo kết cấu trục II , chọn ổ bi đỡ 1 dãy cỡ trung 6307(Catalogue SKF)
Kích thước ổ lăn:

Phần 07: DUNG SAI
1. Thống nhất ghi 3 kích thước chính:
a. Trục I:
- Vịng trong ổ bi dùng k6 →
- Vịng ngồi ổ bi dùng H7 →

Lắp bánh răng, bánh đai, khớp nối dùng H7/k6 →
Trục II:
Vịng trong ổ bi dùng k6 →
Vịng ngồi ổ bi dùng H7 →
- Lắp bánh răng, bánh đai, khớp nối dùng H7/k6 →
2. Thơng số dung sai vị trí lắp của các trục:

Trục
I
Vị trí
b.
-

A
B
C
D

Bộ mơn Cơ Sở Thiết Kế Máy

II
35k6/80H7
38H7/k6
35k6/80H7

12|P a g e



×