Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Ktra thuc hanh 45so1 Li9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.61 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ . . . . . ngày . . . . tháng 10 năm 2010. TRƯỜNG THCS NÚI ĐÈO. Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 9A. . . . . . . .. BÁO CÁO THỰC HÀNH và KIỂM TRA Bài 15:. XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT CỦA CÁC DỤNG CỤ ĐIỆN 1. Trả lời câu hỏi a) Công suất P của một dụng cụ điện hoặc của một đoạn mạch liên hệ với hiệu điện thế U và cường độ dòng điện I bằng hệ thức nào?. b) Đo hiệu điện thế bằng dụng cụ gì? Mắc dụng cụ này như thế nào vào đoạn mạch cần đo?. c) Đo cường độ dòng điện bằng dụng cụ gì? Mắc dụng cụ này như thế nào vào đoạn mạch cần đo?. 2. Xác định công suất của bóng đèn pin Sơ đồ mạch điện: Bảng 1. Giá trị đo. Hiệu điện thế (V). Cường độ dòng điện (A). Công suất của bóng đèn (W). 1. U1 = 1,0. I1 = . . . . . . . . .. P1 = . . . . . . . . .. 2. U2 = 1,5. I2 = . . . . . . . . .. P2 = . . . . . . . . .. 3. U3 = 2,0. I3 = . . . . . . . . .. P3 = . . . . . . . . .. Lần đo. a) Tính và ghi vào bảng 1 các giá trị công suất của bóng đèn tương ứng với mỗi lần đo..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b) Rút ra nhận xét về sự thay đổi của công suất bóng đèn khi hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn tăng hoặc giảm.. 3. Xác định công suất của quạt điện Bảng 2 Giá trị đo. Hiệu điện thế (V). Cường độ dòng điện (A). Công suất của quạt điện (W). 1. U1 = 2,5. I1 = . . . . . . . . .. P1 = . . . . . . . . .. 2. U2 = 2,5. I2 = . . . . . . . . .. P2 = . . . . . . . . .. 3. U3 = 2,5. I3 = . . . . . . . . .. P3 = . . . . . . . . .. Lần đo. a) Tính và ghi giá trị công suất của quạt điện đối với mỗi lần đo vào bảng 2. b) Tính giá trị trung bình của quạt điện:. P1 P2 P3 Pq =. 3. =. =.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×