Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.76 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Khối 11:
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TỐN 11</b>
<b>I. Hình Thức Đề Thi: </b><i>Tự luận</i>
<b>II. Nội Dung Kiến Thức</b>
<i><b>1. Về kiến thức:</b></i>
<b>-</b>Hiểu được khái niệm hàm số lượng giác
<b>-</b>Biết được PTLG cơ bản và công thức nghiệm
<b>-</b>Biết dạng và cách giải PT: bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số
LG; a.sinx + b.cosx = c ; phương trình thuần nhất; một số
PTLG đơn giản
<b>-</b>Biết qui tắc cộng và qui tắc nhân; hốn vị, chỉnh hợp, tổ hợp;
cơng thức nhị thức niuton
<b>-</b>Biết được : phép thử ngẫu nhiên; không gian mẫu; biến cố liên
quan đến phép thử ngẫu nhiên. Định nghĩa cổ điển, định nghĩa
thống kê, xác suất của biến cố
<b>-</b>Biết được các khái niệm: biến cố hợp; biến cố xung khắc; biến
cố đối; biến cố giao; biến cố độc lập
<b>-</b>Biết các tính chất cơ bản của xác suất
<b>-</b>Biết định lý cộng, nhân xác suất
<i><b>-</b>Biết được : khái niệm biến ngẫu nhiên rời rạc; phân bố xác</i>
<i>suất của biến ngẫu nhiên rời rạc. Kỳ vọng, phương sai, độ lệch</i>
<i>chuẩn</i>
<i><b>-</b></i>Biết định nghĩa phép biến hình…
<i><b>2. Về kỹ năng:</b></i>
<b>-</b>Xác định được : tập xác định; tập giá trị; tính chẵn lẻ; khoảng
đồng biến, nghịch biến; tính tuần hồn; chu kỳ của các hàm số
LG
<b>-</b>Vẽ được đồ thị hàm số LG
<b>-</b>Giải thành thạo PTLG cơ bản; biết sử dụng MTBT hỗ trợ
<b>-</b>Giải được PTLG các dạng đơn giản;
<b>-</b>Bước đầu vận dụng được qui tắc cộng và qui tắc nhân
<b>-</b>Tính được số các hốn vị, chỉnh hợp , tổ hợp
<b>-</b>Biết khai triển nhị thức niuton với một số mũ cụ thể
<b>-</b>Tìm được hệ số của xk<sub> trong khai triển niuton</sub>
<b>-</b>Xác định được : phép thử ngẫu nhiên; không gian mẫu; biến cố
liên quan đến phép thử ngẫu nhiên
<b>-</b>Biết vận dụng qui tắc cộng, qui tắc nhân trong bài tập đơn giản
<i><b>-</b>Lập và đọc được bảng phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên</i>
<i>rời rạc</i>
<b>III. Ma trận đề:</b>
<b> Mức độ</b>
<b> Chuyên đề</b>
<i><b>Các mức độ đánh giá</b></i>
<b>Tổng</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông<sub>hiểu</sub></b> <b><sub>dụng</sub>Vận</b>
<i>Tự luận</i> <i>Tự luận</i> <i>Tự luận</i>
<b>Hàm số LG, PTLG</b> Số câu 1 2 <b>3</b>
Số điểm 1,0 2,0 <b>3</b>
<b>Tổ hợp – xác suất</b> Số câu 1 1 <b>2</b>
Số điểm 1,0 1,0 <b>2</b>
<b>Phép dời hình</b> Số câu 1 <b>1</b>
Số điểm 1,0 <b>1</b>
<b>Hình học </b>
<b>khơng gian</b>
Số câu 1 1 <b>2</b>
Số điểm 1,0 1,0 <b>2</b>
<b>Tự chọn</b> Số câu 1 1 <b>2</b>
Số điểm 1,0 1,0 <b>2</b>
<b>Tổng</b> Số câu <b>3</b> <b>5</b> <b>3</b> <b>10</b>
Số điểm <b>3,0</b> <b>5,0</b> <b>2,0</b> <b>10,0</b>
<b>CẤU TRÚC ĐỀ THI HKI KHỐI 11</b>
<i><b>(Tham khảo)</b></i>
Thời gian làm bài: 90 phút
<b>I. Phần chung dành cho tất cả học sinh</b>: (8 điểm)
Câu 1 : (3 điểm )
1). Hàm số lượng giác
2). Phương trình lượng giác
1). Nhị thức niuton
2). Xác suất
Câu 3 : (1 điểm)
Tìm ảnh của điểm, đường qua phép dời hình bằng tọa độ
<b> Câu 4 : (2 điểm)</b>
1). Giao tuyến , giao điểm.
2). Thiết diện, quan hệ song song.
<b>II. Phần tự chọn: (2 điểm)</b>
<i>Học sinh chọn 1 trong 2 phần sau:</i>.
<i> Phần 1: Theo chương trình chuẩn:</i>
<b>Câu 5a : (1 điểm)</b>
Dãy số, cấp số
<b>Câu 6a : (1 điểm)</b>
Phép đếm
<i> Phần 2: Theo chương trình nâng cao:</i>
<b>Câu 5b : (1 điểm)</b>
Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất hàm số lượng giác
<b>Câu 6b : (1 điểm)</b>