Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (573.87 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SƠ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC: 2020-2021. ĐỀ CHÍNH THỨC. MÔN: TOÁN 10. (Đề thi có 02 trang). Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề: 001. Họ và tên học sinh:……………………………. …………………………Số báo danh:……………….. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 điểm) Câu 1: Cho tam giác. . Mệnh đề nào dưới đây đúng?. A. và B. AC CA cùng phương. CA và AB cùng phương. C. CB và AB cùng phương. D. BA và BC cùng phương. Câu 2: Đồ thị hàm số y =x 2 − 2bx + 2021 ( với b ≠ 0 ) có trục đối xứng là đường thẳng. A. x =. b . 2. B. x = −b .. C. x = b .. D. x = 2b .. Câu 3: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Mệnh đề nào dưới đây sai? . . . . . . B. AB = DC . C. DO = OB . A. AD = −CB . Câu 4: Cho tập hợp A = [ −2; 2 ) và tập hợp Ν . Tìm tập hợp A ∩ Ν . A. A ∩ Ν = {1} .. B. A ∩ Ν = {−2; −1;0;1} .. C. A ∩ Ν = {0;1} .. D. A ∩ Ν = [0; 2 ) .. . . D. OA = OC .. Câu 5: Cho hình thoi ABCD. Xét các khẳng định sau: I. AB + AD = AC ; II. AB + BC = AC ; III. AB − AD = BD ; IV. AD + CB = 0 . Có bao nhiêu khẳng định đúng? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 6: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM và trọng tâm G . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 (GB + GC ) = GM . 2 C. GA + GB + GC = 3GM .. . 3 2 D. AM = 3MG .. A.. B. AB + AC = AG .. Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. 0,5 là số vô tỉ. B. 123 chia hết cho 3. C. π là số vô tỉ. D. 2 là số nguyên tố. Câu 8: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? A. y = x .. B. = y 3x + 1 .. C. y = 2 x .. Câu 9: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề “ ∃x ∈ Ζ : x > 0 ”. A. “ ∀x ∈ Ζ : x ≠ 0 ”. B. “ ∀x ∈ Ζ : x < 0 ”. C. “ ∀x ∈ Ζ : x ≥ 0 ”.. D. y = 3x 2 . D. “ ∀x ∈ Ζ : x ≤ 0 ”.. Câu 10: Cho 2 tập hợp A = [ −5;8 ) và B = [ −m; m + 2] . Tìm tất cả các giá trị thực của m để A∩ B ≠ ∅ . B. m ∈ [ −7; +∞ ) . C. m ∈ ( −8; +∞ ) . D. m ∈ ( −1; +∞ ) . A. m ∈ ( −8;6 ) . Trang 1/2 – Mã đề: 001.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 11: Đài Khí tượng thủy văn tỉnh Quảng Nam đo được tổng lượng mưa trong 24 giờ qua tại địa phương là a 45,7362mm ± 0,001mm . Tìm số quy tròn của số gần đúng 45,7362 . = A. 45,737 .. B. 45,736 .. C. 45,73 .. D. 45,74 . Câu 12: Cho hình vuông MNPQ cạnh bằng 2a . Tính độ dài của véc tơ MN − MQ . B. 0 . C. 4a . D. a 2 . A. 2a 2 . Câu 13: Cho tam giác ABC , gọi P và N lần lượt là trung điểm các cạnh BA và BC. Đẳng thức nào sau đây đúng? . 2 2 3 3 2 2 C. AC = AN + CP . 3 3. . 4 2 3 3 1 2 D. AC = AN − CP . 3 3 Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f ( x) = (m − 1) x + 1 đồng biến trên . A. AC = AN − CP .. A. m < 1. B. AC = AN − CP .. B. m > 1 .. C. m ≥ 1 .. D. m ≠ 1 .. = Câu 15: Cho hàm số y ax 2 + bx − c có đồ thị là Parabol như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây đúng? A. a > 0, b > 0, c < 0 . C. a > 0, b < 0, c < 0 .. B. a > 0, b > 0, c > 0 . D. a < 0, b < 0, c > 0 .. II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm). {. }. {. }. Câu 1: a) (1,0 điểm). Cho hai tập hợp sau: A = c, h, a, m,1,2 và B = 2,4, h,o,c Tìm các tập hợp: A ∪ B , A ∩ B b) (0,5 điểm). Tìm tập xác định của hàm số y=. x +1 − 5. − x 2 + 4 x + 1. Câu 2: a) (1,0 điểm). Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị ( P) của hàm số: y = b) (1,0 điểm). Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng d : y= m + 1 cắt đồ thị ( P) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ không âm. Câu 3: a) (0,5 điểm). Cho tứ giác ABCD. Chứng minh rằng AB + CD + BC + DA = 0 b) (1,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A và nội tiếp trong đường tròn bán kính . 1cm; số đo góc ABC bằng 300 . Tính độ dài véc tơ 3AB − AC . ---------- HẾT----------. Trang 2/2 – Mã đề: 001.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM Trường THPT Nguyễn Huệ. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 10 – NĂM HỌC 2020-2021. A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 1/3 điểm). MÔN TOÁN 10 ĐỀ 1 TOÁN 10 ĐỀ 1 TOÁN 10 ĐỀ 1 TOÁN 10 ĐỀ 1 TOÁN 10 ĐỀ 1 TOÁN 10 ĐỀ 1 TOÁN 10 ĐỀ 1 TOÁN 10 ĐỀ 1 TOÁN 10 ĐỀ 1 TOÁN 10 ĐỀ 1 TOÁN 10 ĐỀ 1 TOÁN 10 ĐỀ 1 TOÁN 10 ĐỀ 1 TOÁN 10 ĐỀ 1 TOÁN 10 ĐỀ 1 TOÁN 10 ĐỀ 1 TOÁN 10 ĐỀ 1 TOÁN 10 ĐỀ 1 TOÁN 10 ĐỀ 1 TOÁN 10 ĐỀ 1 TOÁN 10 ĐỀ 1 TOÁN 10 ĐỀ 1 TOÁN 10 ĐỀ 1 TOÁN 10 ĐỀ 1 TOÁN 10 ĐỀ 1 TOÁN 10 ĐỀ 1 TOÁN 10 ĐỀ 1 TOÁN 10 ĐỀ 1 TOÁN 10 ĐỀ 1 TOÁN 10 ĐỀ 1. ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ 001; 003; 005; 007 MÃ ĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 001 1 A 005 001 2 C 005 001 3 D 005 001 4 C 005 001 5 C 005 001 6 A 005 001 7 A 005 001 8 C 005 001 9 D 005 001 10 D 005 001 11 D 005 001 12 A 005 001 13 A 005 001 14 B 005 001 15 B 005 003 1 C 007 003 2 A 007 003 3 B 007 003 4 A 007 003 5 A 007 003 6 D 007 003 7 C 007 003 8 D 007 003 9 A 007 003 10 D 007 003 11 A 007 003 12 C 007 003 13 B 007 003 14 D 007 003 15 D 007. CÂU HỎI 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15. ĐÁP ÁN B D A D B A A C D A C B A D C D A A B D B C D A C D A D A C. Trang 1/6.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> B. Phần tự luận. (5,0 điểm). Gồm các mã đề 001; 003; 005; 007. Câu a Cho hai tập hợp sau: A = (1đ). Nội dung. {c,h,a,m,1,2} và B = {2,4,h,o,c} A∪ B = {c,h,a,m,1,2,4,o}. Thiếu phần tử hoặc trùng phần tử cho 0,25 A ∩ B = A = c, h,2. {. 1. b (0,5đ). }. 0, 5 0, 5. Thiếu 1 hoặc 2 phần tử cho 0,25 Tìm tập xác định của hàm số y= HSXĐ khi: x + 1 ≥ 0 ⇔ x ≥ −1 KL: Tập xác định: D = [ −1; +∞ ). Điểm. x +1 − 5 0,25 0,25 2. − x + 4 x + 1. . Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = TXĐ: Đỉnh: I ( 2;5 ) BBT: Biểu diễn đúng 1 điểm đi qua và trục đối xứng. 0,25 0,25 0,25. a (1đ) 0,25. 2. Đồ thị:. Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng d : y= m + 1 cắt đồ thị ( P) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ không âm. b (1đ). 3. a (0,5đ). Lập luận được đồ thị của đường thẳng d song song hoặc trùng với Ox Lập pthđgđ………Nên số nghiệm của pt chính là số giao điểm của đồ thị (P) và đường thẳng d(nếu làm cách khác) Dựa vào đồ thị hàm số đã cho, ycbt ⇔ 1 ≤ m + 1 < 5 ⇔ 0 ≤ m < 4 Mỗi ý trước và sau dấu tương đương cuối đúng cho 0,25 KL: m ∈ {0,1,2,3} (Nếu hs lập pthđ giao điểm thì căn cứ biểu điểm cho điểm hợp lí) Cho tứ giác ABCD. Chứng minh rằng AB + CD + BC + DA = 0 Ta có VT =AB + BC + CD + DA =AC + CA =AA =0 = VP. 0,25 0,5 0,25 0,25+0,25. Trang 2/6.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> b (1đ). Cho tam giác ABC vuông tại A và nội tiếp trong đường tròn bán kính 1cm; . số đo góc ABC bằng 300 . Tính độ dài véc tơ 3AB − AC. Vẽ đúng hình và lập luận được tâm, bk của đường tròn ngoại tiếp tam giác. 0,25. và suy ra độ dài các cạnh AC 1cm ; AB 3 = = (Không nhất thiết phải vẽ đường tròn) Vẽ được các vecto AE = 3 AB và AF = − AC ; hình chữ nhật AEDF 0,25. . . . . . Ta có: 3 AB − AC = AE + AF = AD ⇒ 3 AB − AC = AD = AD. Tính đúng AD = 2 7 KL: độ dài vecto 3AB − AC bằng 2 7 Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng thì được điểm tối đa của câu đó.. 0,25 0,25. Trang 3/6.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 1/3 điểm). MÔN TOÁN 10 ĐỀ 2 TOÁN 10 ĐỀ 2 TOÁN 10 ĐỀ 2 TOÁN 10 ĐỀ 2 TOÁN 10 ĐỀ 2 TOÁN 10 ĐỀ 2 TOÁN 10 ĐỀ 2 TOÁN 10 ĐỀ 2 TOÁN 10 ĐỀ 2 TOÁN 10 ĐỀ 2 TOÁN 10 ĐỀ 2 TOÁN 10 ĐỀ 2 TOÁN 10 ĐỀ 2 TOÁN 10 ĐỀ 2 TOÁN 10 ĐỀ 2 TOÁN 10 ĐỀ 2 TOÁN 10 ĐỀ 2 TOÁN 10 ĐỀ 2 TOÁN 10 ĐỀ 2 TOÁN 10 ĐỀ 2 TOÁN 10 ĐỀ 2 TOÁN 10 ĐỀ 2 TOÁN 10 ĐỀ 2 TOÁN 10 ĐỀ 2 TOÁN 10 ĐỀ 2 TOÁN 10 ĐỀ 2 TOÁN 10 ĐỀ 2 TOÁN 10 ĐỀ 2 TOÁN 10 ĐỀ 2 TOÁN 10 ĐỀ 2. ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ 002; 004; 006; 008 MÃ ĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 002 1 A 006 002 2 B 006 002 3 A 006 002 4 C 006 002 5 B 006 002 6 B 006 002 7 C 006 002 8 C 006 002 9 D 006 002 10 D 006 002 11 D 006 002 12 A 006 002 13 A 006 002 14 B 006 002 15 B 006 004 1 D 008 004 2 B 008 004 3 A 008 004 4 C 008 004 5 A 008 004 6 D 008 004 7 A 008 004 8 B 008 004 9 D 008 004 10 C 008 004 11 D 008 004 12 A 008 004 13 B 008 004 14 D 008 004 15 D 008. CÂU HỎI 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15. ĐÁP ÁN A D C C A A D D D C B B C B D A A D B D B D C A B B C B C B. Trang 4/6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> B. Phần tự luận. (5,0 điểm). Gồm các mã đề 002; 004; 006; 008. Câu a Cho hai tập hợp sau: A = (1đ). Nội dung. {h,i,e,u,1,2} và B = {2,3,t,h,a,o} A∪ B = {h,i,e,u,1,2,3,t,a,o}. Thiếu phần tử hoặc trùng phần tử cho 0,25 A ∩ B = A = h,2. { }. 1. 0, 5 0, 5. Thiếu 1 hoặc thừa phần tử cho 0,25. b 1 Tìm tập xác định của hàm số y =− (0,5đ) HSXĐ khi: x + 2 ≥ 0 ⇔ x ≥ −2 KL: Tập xác định: D = [ −2; +∞ ). Điểm. x+2 0,25 0,25 2. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = x − 4 x + 1. TXĐ: Đỉnh: I ( 2; −3) BBT: Biểu diễn đúng 1 điểm đi qua và trục đối xứng. 0,25 0,25 0,25. a (1đ) 0,25. 2. Đồ thị:. Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng d : y= m + 1 cắt đồ thị ( P) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ dương. b (1đ). 3. Lập luận được đồ thị của đường thẳng d song song hoặc trùng với Ox Lập pthđgđ………Nên số nghiệm của pt chính là số giao điểm của đồ thị (P) và đường thẳng d(nếu làm cách khác) Dựa vào đồ thị hàm số đã cho, ycbt ⇔ −3 < m + 1 < 1 ⇔ −4 < m < 0 Mỗi ý trước và sau dấu tương đương cuối đúng cho 0,25 KL: m ∈ {−1, −2, −3}. (Nếu hs lập pthđ giao điểm thì căn cứ biểu điểm cho điểm hợp lí) 0 Cho tứ giác ABCD . Chứng minh rằng DA + BC + AB + CD = a (0,5đ) Ta có VT = DA + AB + BC + CD = DB + BD = DD == 0 VP. 0,25 0,5 0,25 0,25+0,25. Trang 5/6.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> b (1đ). Cho tam giác ABC vuông tại B và nội tiếp trong đường tròn bán kính 2cm; . số đo góc ACB bằng 600 . Tính độ dài véc tơ 3BA − BC .. Vẽ đúng hình và lập luận được tâm, bk của đường tròn ngoại tiếp tam giác. 0,25 và suy ra độ dài các cạnh = BC 2= cm; AB 2 3 (Không nhất thiết phải vẽ đường tròn) Vẽ được các vecto BE = 3BA và BF = − BC ; hình chữ nhật BEDF 0,25. . . . . . Ta có: 3BA − BC = BE + BF = BD ⇒ 3BA − BC = BD = BD. 0,25. Tính đúng= BD. 0,25. = 112 4 7 KL: độ dài vecto 3BA − BC bằng 4 7. Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng thì được điểm tối đa của câu đó. --------------------------------Hết-------------------------------Mã 001. Câu ĐA. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. Mã 002. Câu ĐA. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. Mã 003. Câu ĐA. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. Mã 004. Câu ĐA. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. Mã 005. Câu ĐA. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. Mã 006. Câu ĐA. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. Mã 007. Câu ĐA. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. Mã 008. Câu ĐA. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. Trang 6/6.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>