Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

HANG CUA STP DOC VIET STP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (717.52 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 3 NAM PHƯỚC. MÔN : BÀI DẠY :. Người dạy : NGUYỄN THỊ PHƯỢNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Toán : Bài cũ Đọc các số thập phân sau :. b/ Viết các số thập phân sau : a/ 83,7; 102,09; 84,65; 400,030 -Chín mươi lăm phẩy ba mươi tư. 95,34 - Một nghìn không trăm linh hai phẩy ba. 1007,3 - Tám trăm linh sáu phẩy mười lăm. 806,15.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Toán : HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN Số thập phân. Hàng. 3. 7. Trăm Chục. 5. ,. 4. 0. 6. Đơn. Phần Phần Phần. vị. mười trăm nghìn. Quan hệ giữa các Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị đơn vị của hàng thấp hơn liền sau. của hai 1 hàng liền Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 nhau đơn vị của hàng thấp hơn liền sau..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Toán : HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN. b/ Trong số thập phân 375,406 0,1985 : : -- Phần Phần nguyên nguyên gồm gồm có có :: 03 đơn trăm,vị7 chục, 5 đơn vị -- Phần Phần thập thập phân phân gồm gồm có có :: 14 phần phần mười, mười, 90 phần phần trăm, trăm, 86 phần phần nghìn, nghìn. 5 phần chục nghìn. Số Số thập thập phân phân 0,1985 375,406 đọc đọc làlà : không : ba trăm phẩy bảy một mươi nghìn lăm phẩy chínbốn trăm trăm támlinh mươi sáu. lăm..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Toán : HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN. Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết ta đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân. Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết ta viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Toán : HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN. 1/ Đọc các số thập phân ; nêu phần, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng :. a/ 2,35. b/ 301,80. c/ 1942,54. d/ 0,032.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2/ Viết các số thập phân sau : a/ Năm đơn vị, chín phần mười.. 5,9. b/ Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười tám phần trăm, năm phần nghìn (tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm).. 24,18. c/ Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn (tức là năm mươi lăm đơn vị và năm trăm năm mươi lăm phần nghìn).. 55,555. d/ Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị tám phần trăm. 2002,08. e/ Không đơn vị, một phần nghìn.. 0,001.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 73 8 9 4 5 1 2 6 Hết 10 giờ Mười tám đơn vị hai phần nghìn : 18,2000 Một trăm linh chín đơn vị ba mươi phần trăm : 109,30. S Đ. Sáu mươi tư đơn vị, hai phần trăm, hai phần nghìn : 64,022. Đ. Bốn mươi tư đơn vị bảy phần nghìn : 44, 070. S.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 73 8 9 4 5 1 2 6 Hết 10 giờ Mười tám dơn vị hai phần nghìn : 18,2000. S. B/ 4200m2 = 42dam2. Đ. C/ 9hm217dam2 = 917dam2. Đ. D/ 6hm28dam2 = 680dam2. S.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×