Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

dinh luat cong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.32 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kieåm tra baøi cuõ • Một mặt người đẩy một thùng hàng nặng 50 kg lên ôtô cách mặt đất 1m bằng một tấm ván đặt nghiêng (mặt phẳng nghiêng) có chiều dài 2m, với một lực là 250N. Bỏ qua ma sát hãy tính công thực hiện của người đó? • Giaûi • m= 50kg • Công thực hiện của người đó: • h =1m • A = F.s = 250. 2 = 500 J • s= 2m • Đáp số 250J. • F= 250N • Dùng mặt phẳng nghiêng như vậy có đượ lợi về • A= ? coâng khoâng?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tieát 15 ÑÒNH LUAÄT VEÀ COÂNG • I. Thí ghieäm • 1. Quan saùt thí nghieäm kéo trực tiếp quả nặng. 1 0 9. 5 N. 8 7. 4. 6. 3 2 1 0. 5 4 3 2 1. c 0. 2cm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tieát 15 ÑÒNH LUAÄT VEÀ COÂNG • I. Thí ghieäm • 1. Quan saùt thí nghieäm Duøng roøng roïc keùo quaû naëng leân. 1 0 9. 5 N. 8. 4. 7. 3 2 1 0. 6. 4cm. 5 4 3 2 1. c 0. 2cm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tieát 15 ÑÒNH LUAÄT VEÀ COÂNG I. Thí ghieäm Ghi số liệu vào bảng và trả lời các câu hỏi C1 đến C4 trong phiếu học taäp Các đại lượng cần xác định Kéo trực tiếp Dùng ròng rọc động Lực F (N). F1 =. F2 =. Quãng đường đi được. s1 =. s2 =. Coâng A (J). A1 =. A2 =. • C1 so sánh lực: F1 …... F2 • C2 So sánh quãng đường đi được của lực kế: s1 ….. S2 • C3 So sánh công của lực F1 và công của lực F2: A1 = F1.s1 = …… • A2 = F2.s2 =……. ; A1 ……… A2 • C4 Dùng ròng rọc động được lợi hai lần về ……….. thì lại thiệt hai lần về ………………………………. nghĩa là không được lợi gì về ……………..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tieát 15 ÑÒNH LUAÄT VEÀ COÂNG • I. Thí nghieäm • Keát luaän: • Dùng ròng rọc động được lợi hai lần về lực thì lại thiệt hai lần về đường đi nghĩa là không được lợi gì về công. • II. Ñònh luaät veà coâng • Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì lại thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tieát 15 ÑÒNH LUAÄT VEÀ COÂNG. • I. Thí nghieäm • II. Ñònh luaät veà coâng • Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì lại thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại • III. Vaän duïng C5 Kéo đều hai thùng hàng, mỗi thùng nặng 500N lên sàn ô tô cách mặt đất 1m bằng tấm ván đặt nghiêng (ma sát không đáng kể). - Kéo thùng hàng thứ nhất dùng tấm ván dài 4m. - Kéo thùng hàng thứ hai dùng tấm ván dài 2m a) Trường hợp nào người ta kéo với lực nhỏ hơn và nhỏ hơn bao nhiêu lần? b)Trường hợp nào thì tốn nhiều công hơn? c) Tính công của lực kéo thùng hàng theo mặt phẳng nghiêng lên sàn ô tô.. Giaûi.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tieát 15 ÑÒNH LUAÄT VEÀ COÂNG • Gợi ý: • a) Maët phaúng nghieâng laø moät maùy cô ñôn giaûn neân mặêt phẳng nghiêng thứ nhất thiệt 2 lần đường đi so vớ mặt phẳng nghiên thứ 2 => F1 … F2 • b) Máy cơ đơn giản có được lơiï về công không? • c) Suy ra từ câu b và áp dụng công thức tính công.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tieát 15 ÑÒNH LUAÄT VEÀ COÂNG • • • • • • •. I. Thí nghieäm II. Ñònh luaät veà coâng Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì lại thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại III. Vaän duïng C5 a) Trường hợp dùng ván dài 4m lực kéo nhỏ hơn 2 lần vì thiệt 2 lần đường đi b) Cả hai trường hợp công thực hiện đều như nhau c) Công của lực kéo thùng hàng lên ô tô bằng mặt phẳng nghiêng bằng công của kéo theo phương thẳng đứng: A = P.h = 500.1 = 500J.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tieát 15 ÑÒNH LUAÄT VEÀ COÂNG I. Thí nghieäm II. Ñònh luaät veà coâng Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì lại thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại • III. Vaän duïng • C6. Để đưa một vật có trọng lượng P = 420N lên cao theo phương thẳng đứng bằng ròng rọc động, theo hình vẽ sau, người ta kéo đầu dây đi một đoạn là 8m. Bỏ qua ma sát. • a) Tính lực kéo và độ cao đưa vật lên • b) Tính coâng naâng vaät leân • • •. Giaûi.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> • Gợi ý: • a) Ròng rọc động được lợi mấy lần về lực? Và thiệt về đại lượng naøo vaø maáy laàn? • b)Viết công thức tính công nâng vật lên (theo phương thẳng đứng hoặc theo ròng rọc). C6.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> P= 420N l =8m a) F= ? b) A =?. a) Sử dụng ròng rọc động thì lực kéo chỉ bằng 1 nửa trọng lượng của vaät F = 1/2 P =420/2 = 210N - Dùng ròng rọc động được lợi 2 lần về lực thì thiệt 2 lần về đường đi tức là phải kéo dây đi một đoạn l = 2h =8m -> h = 8/2= 4m • b) Coâng naâng vaät leân A = p.h = 420.4 =1680J hay A = F.l = 210.8 = 1680J. HDVN.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tieát 15 ÑÒNH LUAÄT VEÀ COÂNG • Dùng một tấm ván dài 3m để kéo một thùng hàng có khối lượng 120 kg lên sàn ô tô cao 1,5m. Lực kéo song song với tấm ván và bằng 800N. • a) Tính lực ma sát giữa tấm ván và thùng hàng. • b) Hieäu suaát cuûa maët phaúng nghieâng..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> • • • • • •. l =3m m =120 kg h =1,5m F= 800N a) F = ? b) H= ?. • a) Theo ñònh luaät veà coâng P.h 1200.1,5 • F.l = P.h => F =  600 N l 3 • Vì có lực ma sát nên phải nên lực kéo bằng 800N Fms 800  600 200 N • Vậy lực ma sát; • b) Công toàn phần do lực F sinh ra A= F.l = 800.3 =2400J • Công để nâng thùng hàng leân cao 1,5m • A2 =P.h = 1200.1,5 =1800J. Hieäu suaát cuûa maët phaúng nghieân;. H. A1 1800 .100  .100 75 % A2 2400.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> • • • •. Hướng dẫn về nhà Học phần ghi nhớ Làm bài tập 14.1 đến 14.5 Chuẩn bị bài ôn tập ( ôn lại các kiến thức từ đầu chöông).

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×