Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.19 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT VỊ THỦY TRƯỜNG THCS VỊ THỦY. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN CÔNG NGHỆ 7 (Kèm theo công văn số 1265/SGDĐT-GDTrH ngày 15 tháng 10 năm 2008 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hậu Giang; Công văn số : 904/SGDĐT-GDTrH, ngày 08 tháng 9 năm 2011về việc hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học GDPT). Dùng trong trường THCS Vị Thủy, từ năm học 2011-2012. LỚP 7 Cả năm : 37 tuần (55tiết) Học kỳ I : 19 tuần (19tiết) Học kỳ II: 18 tuần (36 tiết) Chương. Tuần. Tiết. Tên bài dạy. Nội dung giảm tải. Hướng dẫn thực hiện. HỌC KÌ I Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt. Phần I. 1. 1. Chương I. 2. 2. Một số tính chất của đất trồng. ĐẠI CƯƠNG. 3. 3. Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất. VỀ KĨ THUẬT. 4. 4. TH bài 4, bài 5. TRỒNG. 5. 5. Tác dụng của phân bón trong trồng trọt. 6. 6. Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông thường. 7. 7. TRỒNG TRỌT. TRỌT. Khái niệm về đất trồng và thành phần của đất trồng. Vai trò của giống và phương pháp chọn III.4. Phương pháp Không dạy tạo giống cây trồng nuôi cấy mô. Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Sản xuất và bảo quản giống cây trồng 8. 8. 9. 9. Sâu, bệnh hại cây trồng. 10. 10. Phòng trừ sâu, bệnh hại. 11. 11. 12. 12. 13. 13. Chương II. 14. 14. TH: bài 17 và bài 18. QUY. 15. 15. Các biện pháp chăm sóc cây trồng. TRÌNH. 16. 16. Thu hoạch bảo quản và chế biến nông sản. SẢN XUẤT. 17. 17. Luân canh, xen canh, tăng vụ. 18. 18. 19. 19. VÀ BẢO. TH: bài 8 và bài 14. 14.2. Quan sát một số Không bắt buộc (giáo viên có thể dạng thuốc dạy hoặc không dạy). Kiểm tra 1 tiết Làm đất bón phân lót. Gieo trồng cây nông nghiệp. Ôn tập. VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG. Kiểm tra học kì I. TRỒNG TRỌT HỌC KÌ II PHẦN II LÂM NGHIỆP. 20. 20. I.2.Sản xuất giống cây Nêu thêm ví dụ Nhân giống cây trồng bằng nhân trồng bằng phương pháp nuôi giống vô tính cấy mô. Vai trò của rừng và nhiệm vụ của trồng rừng.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 21. Làm đất gieo ươm cây rừng. CHƯƠNG I: KĨ THUẬT. 22. GIEO TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY RỪNG. 23. 22. 24 25. CHƯƠNG II: KHAI THÁC VÀ. 26. BẢO VỆ RỪNG PHẦN III: CHĂN. Gieo hạt và chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng TH: Gieo hạt và cấy cây vào bầu đất. 21. 23 27. NUÔI CHƯƠNG I:. 29. 25. 30 31. vào Tùy theo điều kiện của trường, mỗi học sinh có thể thực hiện 1 2.Cấy cây con vào hoặc 2 nội dung trên bầu đất. Bảo vệ và khoanh nuôi rừng Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi. I.3.Điều kiện để được Không bắt buộc ( có thể cho học Giống vật nuôi công nhận là một sinh tự tham khảo) giống vật nuôi. CHĂN NUÔI. 24. hạt. Khai thác rừng. 28. VỀ KĨ THUẬT. 1.Gieo bầu đất.. Trồng cây rừng. Chăm sóc rừng sau khi trồng. Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi. ĐẠI CƯƠNG. I.2.Phân chia đất Không dạy trong vườn gieo ươm. II.Đặc điểm sinh Không dạy trưởng, phát dục của vật nuôi. Một số phương pháp chọn lọc và quản lí III.Quản lí giống vật Không dạy sơ đồ 9 và bài tập giống vật nuôi nuôi ứng dụng. chỉ giới thiệu cho học sinh nội dung và mục đích quản lí giống vật nuôi Nhân giống vật nuôi TH: Nhận biết và chọn một số giống gà Bước 2: Đo một số Không bắt buộc dạy-hướng dẫn qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều đo để chọn gà về nhà.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> chiều. 26. 27. 28. 29 CHƯƠNG II: QUY TRÌNH. 30. SẢN XUẤT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG CHĂN. SẢN CHƯƠNG I:. 33. Thức ăn vật nuôi. 34. Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi. 35. Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi. 36. Sản xuất thức ăn vật nuôi. 37. TH: bài 41 và 42. 38. Ôn tập. 39. Kiểm tra. 40. Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi. 41. 32. Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi. I. Vật liệu và dụng Phần chuẩn bị vật nuôi không cụ cần thiết bắt buộc II.. Bước 2: Đo một số chiều đo. TH: bài 43. Phòng, trị bệnh cho vật nuôi. Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi. 43. TH: Nhận biết một số loại vắc xin phòng Không bắt buộc bệnh cho gia cầm. 44. Vai trò và nhiệm vụ của nuôi thủy sản. 45. Môi trường nuôi thủy sản. không bắt buộc. Không bắt buộc. II. Chăn nuôi vật nuôi Đọc thêm đực giống. 42 31. NUÔI. PHẦN IV:THỦY. 32. TH: Nhận biết và chọn một số giống lợn qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều.. mái. Thay bằng tiết ôn tập chương II. II. Tính chất của nước Chỉ giới thiệu các tính chất chính nuôi thủy sản.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐẠI CƯƠNG VỀ KĨ THUẬT. 33. NUÔI THỦY. 46 47. SẢN. CHƯƠNG II:. TH: Quan sát để nhận biết các loại thức ăn của động vật thủy sản. 49. Chăm sóc, quản lí và phòng, trị bệnh cho II. Quản lí động vật thủy sản. Thu hoạch, bảo quản và chế biến sản phẩm thủy sản. SẢN XUẤT VÀ. Giới thiệu cho HS biết. Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG. Thức ăn của động vật thủy sản. 48 34. QUY TRÌNH. TH: XĐ nhiệt độ, độ trong, độ PH của nước nuôi thủy sản. 35. 50. CHĂN NUÔI. 36 37. 51. Ôn tập. 52. Ôn tập. 53. Ôn tập. 54. Ôn tập HKII. 55. Thi HKII Vị Thủy, ngày 03 tháng 10 năm 2011 HIỆU TRƯỞNG.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>