Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Bai 10 Luc ke Phep do

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.66 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV: Nguyễn Thành Nam Đình.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Tại sao nói lò xo là vật có tính đàn hồi? Lò xo là một vật đàn hồi. Sau khi nén hoặc kéo dãn nó một cách vừa phải, nếu buông ra, thì chiều dài của nó trở lại bằng chiều dài tự nhiên. Câu 2: Hãy chỉ ra những vật nào dưới đây có tính chất đàn hồi? -Một cục đất sét -Một quả bóng cao su -Một quả bóng bàn -Một hòn đá -Một chiếc lưỡi cưa -Một đoạn dây đồng nhỏ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. Tìm hiểu lực kế. 1. Lực kế là gì? Lực kế là dụng cụ dùng để đo lực..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Mét sè lo¹i lùc kÕ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Mét sè lo¹i lùc kÕ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I. Tìm hiểu lực kế. 1. Lực kế là gì? Lực kế là dụng cụ dùng để đo lực. 2. Mô tả một lực kế lò xo đơn giản.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I. Tìm hiểu lực kế. 1. Lực kế là gì? Lực kế là dụng cụ dùng để đo lực. 2. Mô tả một lực kế lò xo đơn giản Dùng từ thích hợp trong khung để điền vào chổ C1 trống của các câu sau. Lực kế có một chiếc (1) ................ một đầu gắn vào vỏ lực kế, đầu kia có gắn một cái móc và một (2) cái...................... Kim chỉ thị (3) chạy trên mặt một……………. kim chæ thò bảng chia độ loø xo.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> C1. Dùng từ thích hợp trong khung để điền vào chổ trống của các câu sau. kim chæ thò bảng chia độ loø xo. Lò xo Kim chØ thÞ Bảng chia độ. Lực kế có một chiếc (1) ................ một đầu gắn vào vỏ lực kế, đầu kia có gắn một cái móc và một (2) cái...................... Kim chỉ thị (3) chạy trên mặt một…………….

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I. Tìm hiểu lực kế. 1. Lực kế là gì? 2. Mô tả một lực kế lò xo đơn giản Lực kế gồm: lò xo, kim chỉ thị, bảng chia độ C2: Hãy tìm hiểu ĐCNN và GHĐ của lực kế ở nhoùm em?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> I. Tìm hiểu lực kế. 1. Lực kế là gì? Lực kế là dụng cụ dùng để đo lực. 2. Mô tả một lực kế lò xo đơn giản Lực kế gồm: lò xo, kim chỉ thị, bảng chia độ. II. Đo một lực bằng lực kế 1. Cách đo lực.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> I. Tìm hiểu lực kế II. Đo một lực bằng lực kế. 1. Cách đo lực C3: Dùng từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau: - Thoạt tiên phải điều chỉnh số 0, nghĩa phương là phải điều chỉnh sao cho khi chưa đo (1) lực, kim chỉ thị nằm đúng ………… vạch 0 Cho (2) …………… tác dụng vào lò xo lực cần đo của lực kế. Phải cầm vào vỏ lực kế và hướng sao cho lò xo của lực kế nằm dọc theo (3) ………….. của lực cần đo..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> I. Tìm hiểu lực kế. 1. Lực kế là gì? Lực kế là dụng cụ dùng để đo lực. 2. Mô tả một lực kế lò xo đơn giản Lực kế gồm: lò xo, kim chỉ thị, bảng chia độ. II. Đo một lực bằng lực kế 1. Cách đo lực.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> I. Tìm hiểu lực kế. 1. Lực kế là gì? Lực kế là dụng cụ dùng để đo lực. 2. Mô tả một lực kế lò xo đơn giản Lực kế gồm: lò xo, kim chỉ thị, bảng chia độ. II. Đo một lực bằng lực kế. 1. Cách đo lực -Ñieàu chænh soá 0 -Cho lực cần đo tác dụng vào lò xo của lực kế -Cầm lực kế hướng sao cho lò xo lực kế nằm dọc theo phương của lực cần đo 2. Thực hành đo lực.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> I. Tìm hiểu lực kế II. Đo một lực bằng lực kế 1. Cách đo lực 2. Thực hành đo lực. C4/ H·y t×m c¸ch ®o träng lîng cña mét cuèn s¸ch gi¸o khoa VËt lý 6. So s¸nh kÕt qu¶ ®o gi÷a c¸c b¹n trong nhãm..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> I. Tìm hiểu lực kế II. Đo một lực bằng lực kế 1. Cách đo lực 2. Thực hành đo lực. 1. 2. 3.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> I. Tìm hiểu lực kế II. Đo một lực bằng lực kế 1. Cách đo lực 2. Thực hành đo lực. C5/ Khi ®o ph¶i cÇm lùc kÕ ë t thÕ nh thÕ nµo? T¹i sao ph¶i cầm nh vËy? - Cầm lực kế thẳng đứng. - Vì lực cần đo là trọng lực có phương thẳng đứng..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> I. Tìm hiểu lực kế. 1. Lực kế là gì? Lực kế là dụng cụ dùng để đo lực. 2. Mô tả một lực kế lò xo đơn giản Lực kế gồm: lò xo, kim chỉ thị, bảng chia độ. II. Đo một lực bằng lực kế. 1. Cách đo lực -Ñieàu chænh soá 0 -Cho lực cần đo tác dụng vào lò xo của lực kế -Cầm lực kế hướng sao cho lò xo lực kế nằm dọc theo phương của lực cần đo 2. Thực hành đo lực. III.Công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> I. Tìm hiểu lực kế II. Đo một lực bằng lực kế III.Công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng C6: Hãy tìm những con số thích hợp để điền vào chỗ trèng trong c¸c c©u sau: a. Mét qu¶ c©n cã khèi lîng 100g th× cã träng lîng 1N (1) ……… 200 b. Mét qu¶ c©n cã khèi lîng (2) … . g th× cã träng l îng 2 N c. Một túi đờng có khối lợng 1 kg thì có trọng lợng (3) ….. 10N.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> I. Tìm hiểu lực kế II. Đo một lực bằng lực kế III.Công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng P = 10.m. IV. Vận dụng C7: C8:. P : trọng lượng (N) m : khối lượng (kg).

<span class='text_page_counter'>(22)</span> C9: Mét xe t¶i cã khèi lîng 3,2 tÊn th× sÏ cã träng lîng bao nhiªu niut¬n?. Tóm tắt: m = 3,2 tấn P=?N. Bµi gi¶i. 3,2 tấn = 3200 kg Trọng lượng của xe tải là: P = 10.m = 10. 3200 = 32000 (N).

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Mét xe t¶i cã khèi lîng 2700kg th× sÏ cã träng lîng bao nhiªu niut¬n?. Tóm tắt: m = 2700kg P=?N. Bµi gi¶i. Trọng lượng của xe tải là: P = 10.m = 10. 2700 = 27000 (N).

<span class='text_page_counter'>(24)</span> *Cã thÓ em cha biÕt? Lực của một động cơ đẩy tên lửa lức khởi hành có thể đến 10.000.000 N.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Lùc n©ng cña mét lùc sÜ cö tạ có thể lên đến 2200 N.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Lùc kÐo cña mét häc sinh THCS kho¶ng tõ 50N đến 60N.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Lùc kÐo cña mét con tr©u tõ 800N đến 1000N. Lùc do chiÕc vît t¸c dông vµo qu¶ bãng vµo cì 500N.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Lùc kÐo cña mét ®Çu tµu ho¶ từ 40.000N đến 60.000N.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> GHI NHỚ - Lực kế dùng để đo lực - Hệ thức giữa trọng lượng và khối lượng của cùng một vật: P = 10 m P: trọng lượng (đơn vị N) m: khối lượng (đơn vị kg).

<span class='text_page_counter'>(30)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. - Học thuộc ghi nhớ - Làm BT trong SBT.. - Học bài từ đầu để tiết sau ôn tập chuẩn bị kiểm tra 1 tiết..

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×