Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.99 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ———————— ĐỀ CHÍNH THỨC. KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2010-2011 ĐỀ THI MÔN: TOÁN Dành cho các trường THPT không chuyên. Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề. ———————————— PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): Trong 4 câu từ câu 1 đến câu 4, mỗi câu đều có 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất lựa chọn đúng. Em hãy viết vào tờ giấy làm bài thi chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước lựa chọn mà em cho là đúng (ví dụ: nếu câu 1 em chọn lựa chọn A thì viết là 1.A) Câu 1. Giá trị của 10. 40 bằng: A. 10. B. 20. C. 30. D. 40. Câu 2. Cho hàm số y (m 2) x 1 ( x là biến, m là tham số) đồng biến, khi đó giá trị của m thoả mãn: A. m = 2. B. m < 2. C. m > 2. D. m =1. Câu 3. Nếu một hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau và độ dài một cạnh của hình chữ nhật đó bằng 0,5cm thì diện tích của nó bằng: A.. 0,25 cm2. B. 1,0 cm2. Câu 4. Tất cả các giá trị của x để biểu thức A. x < -2. B. x < 2. C. 0,5 cm2. D. 0,15 cm2. x 2 có nghĩa là: C. x . D. x 2. PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm): 4 x 5 y 5 Câu 5 (2,0 điểm). Giải hệ phương trình 4 x 7 y 1 2 Câu 6 (1,5 điểm). Cho phương trình: x 2(m 1) x m 5 0 , (x là ẩn, m là tham số ).. 1. Chứng minh rằng phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 với mọi giá trị của m . 2. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn điều kiện x12 x2 2 10. 3 Câu 7 (1,5 điểm). Cho một tam giác có chiều cao bằng 4 cạnh đáy. Nếu chiều cao tăng thêm 3m và cạnh đáy giảm đi 2m thì diện tích của tam giác đó tăng thêm 9m 2. Tính cạnh đáy và chiều cao của tam giác đã cho. Câu 8 (2,0 điểm). Cho đường tròn (O), M là một điểm nằm ngoài đường tròn (O). Qua M kẻ hai tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn (O) với A, B là các tiếp điểm; MPQ là một cát tuyến không đi qua tâm của đường tròn (O), P nằm giữa M và Q. Qua P kẻ đường thẳng vuông góc với OA cắt AB, AQ tương ứng tại R, S. Gọi trung điểm đoạn PQ là N. Chứng minh rằng: 1. Các điểm M, A, N, O, B cùng thuộc một đường tròn, chỉ rõ bán kính của đường tròn đó. 2. PR = RS. Câu 9 (1,0 điểm). Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2. Tìm giá 3 3 3 trị nhỏ nhất của biểu thức P 4(a b c ) 15abc ..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> -------------------------HẾT-----------------------SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ———————— ĐỀ CHÍNH THỨC. KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2010-2011 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN Dành cho các trường THPT không chuyên —————————— HƯỚNG DẪN CHUNG: -Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý cơ bản học sinh phải trình bày, nếu học sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước thì giám khảo vẫn cho điểm tối đa. -Trong mỗi bài, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các bước sau có liên quan không được điểm. -Bài hình học bắt buộc phải vẽ đúng hình thì mới chấm điểm, nếu không có hình vẽ đúng ở phần nào thì giám khảo không cho điểm phần lời giải liên quan đến hình của phần đó. -Điểm toàn là tổng điểm của các ý, các câu, tính đến 0,25 điểm và không làm tròn.. BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN: Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm): Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án B C A D Phần II. Tự luận (8,0 điểm).. Câu 5 (2,0 điểm). Nội dung trình bày. Điểm. (1) 4 x 5 y 5 4 x 7 y 1 (2) Xét hệ phương trình Lấy (1) – (2) ta có: 2 y 4 y 2. 0,5. Thay y 2 vào (1) có: 4 x 10 5. 0,5. 15 x 4. 0,5. 15 x , y 2 4 Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là:. 0,5. Câu 6 (1,5 điểm).. 1. (0,5 điểm): Nội dung trình bày Ta có ' = m 3m + 6 2. Điểm 0,25. 2. 3 15 m 0 x ,x 2 4 = m nên PT đã cho có hai nghiệm phân biệt 1 2 với mọi giá trị của m.. 0,25. 2. (1,0 điểm): Nội dung trình bày Theo công thức viet ta có: x1 + x2 = 2(m 1), x1x2 = m 5 2. 2. Điểm 0,25. 2. x x2 ( x1 x2 ) 2 x1.x2 Ta có 1 4(m 1)2 2(m 5) 4m 2 10m 14. x12 Từ đó Vậy. m. x2. 2. 0,25. 1 m 10 4m 10m 14 10 4m 10m 4 0 2 m 2 2. 2. 1 2 hoặc m = 2 là các giá trị cần tìm thoả mãn yêu cầu bài toán.. 0,25. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 7 (1,5 điểm). Nội dung trình bày Gọi độ dài cạnh đáy của tam giác đã cho là x (m) (điều kiện x > 0) thì chiều cao của tam giác là. Điểm. 3 x 4 (m).. 0,25. 1 3 3 S .x. x x 2 2 4 8 Diện tích của tam giác là (m2) 3 x 3 4 Khi tăng chiều cao thêm 3m và giảm cạnh đáy đi 2m thì chiều cao của tam giác mới là ( ). 0,25. 0,25. (m) và độ dài cạnh đáy của tam giác mới là (x 2) (m).. 1 3 S ' .( x 2). x 3 2 4 (m2) Khi đó diện tích tam giác mới là 1 3 3 2 x 3 ( x 2) x 9 8 Theo bài ra ta có PT : 2 4 x = 16 (thoả mãn điều kiện) Vậy tam giác đã cho có độ dài cạnh đáy là x = 16 (m), độ dài chiều cao là h = 12 (m).. 0,25. 0,25 0,25. Câu 8. ( 2,0 điểm).. 1. ( 1,0 điểm): Nội dung trình bày 0 Có: MAO 90 (góc giữa tiếp tuyến với bán kính đi qua tiếp điểm). MBO 900. Tương tự . Suy ra các điểm A, N, B cùng nhìn đoạn MO dưới một góc vuông.. MO Vậy 5 điểm M, A, N, O, B cùng thuộc đường tròn bán kính 2 .. Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25. 2.( 1,0 điểm): Nội dung trình bày. Tứ giác MANB nội tiếp nên AMN ABN (1), OA PS , OA MA PS // MA AMN RPN (2).. Từ (1) và (2) suy ra: ABN RPN hay RBN RPN tứ giác PRNB nội tiếp BPN BRN (3) Mặt khác có: BPN BAQ (4), nên từ (3) và (4) suy ra: BRN BAQ RN // SQ (5) Từ (5) và N là trung điểm PQ nên trong SPQ có RN là đường trung bình, suy ra PR RS. Điểm. 0,25. 0,25 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> (đpcm). Câu 9 (1,0 điểm). Nội dung trình bày. Điểm. 2 2 2 2 2 2 Có a a (b c ) (a b c)(a b c ) (1) , b b (c a ) (b c a )(b c a ) (2) c 2 c 2 (a b) 2 (c a b)(c a b) (3) . Dấu ‘=’ xảy ra a b c. Do a,b,c là độ dài 3 cạnh của tam giác nên các vế của (1), (2), (3) đều dương. Nhân vế với vế của (1), (2), (3) ta có : abc (a b c )(b c a )(c a b) (*). 0,25. Từ a b c 2 nên (*) abc (2 2a)(2 2b)(2 2c) 8 8(a b c) 8(ab bc ca ) 9abc 0 8 9abc 8(ab bc ca) 0 9abc 8(ab bc ca ) 8 (*). 0,25. Ta có. a 3 b3 c3 (a b c )3 3(a b c )(ab bc ca ) 3abc 8 6(ab bc ca ) 3abc 3. Từ đó (**). 3. 0,25. 3. 4(a b c ) 15abc 27abc 24(ab bc ca ) 32 3 9abc 8(ab bc ca) 32. 3 3 3 Áp dụng (*) vào (**) cho ta 4( a b c ) 15abc 3.( 8) 32 8. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi. a b c . 2 3.. Từ đó giá trị nhỏ nhất của P là 8 đạt được khi và chỉ khi. a b c . 2 3. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>