Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

MAT PHANG NGHIENG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.12 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA MIỆNG 1.Để kéo trực tiếp một thùng nước có khối lượng 20kg người ta phải dùng một lực kéo là bao nhiêu? 2. Kể tên các loại máy cơ đơn giản ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chắc ống này phải đến 2 tạ. Làm thế nào để đưa ống lên được đây?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 14: MẶT PHẲNG NGHIÊNG 1. Đặt vấn đề:. Một số người quyết định bạt bờ mương, dùng mặt phẳng nghiêng để kéo ống bê tông lên. Liệu làm như thế có dễ dàng hơn không?. Hình 14.1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 14: MẶT PHẲNG NGHIÊNG 1. Đặt vấn đề: 2. Thí nghiệm: a) Chuẩn bị: Lực kế có giới hạn đo 2 -5N. Khối trụ kim loại có móc. Maët phaúng nghieâng.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 14 Tiết 15 : 1. Đặt vấn đề: 2. Thí nghiệm:. MẶT PHẲNG NGHIÊNG Chép Bảng 14.1 vào vở. a) Chuẩn bị:. Bảng 14.1. Kết quả thí nghiệm Lần đo. Mặt phẳng nghiêng. Lần 1. Độ nghiêng lớn. Lần 2. Độ nghiêng vừa. Lần 3. Độ nghiêng nho. Trọng lượng của vật P = F1. Cường độ của lực kéo F2. F2= ….. N F1….N. F2=…..N F2=…..N.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 14 Tiết 15 : 1. Đặt vấn đề: 2. Thí nghiệm: a) Chuẩn bị: b) Tiến hành đo:. MẶT PHẲNG NGHIÊNG. C1 Đo trọng lượng của vật P = F1 và ghi kết quả vào bảng 14.1.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Lần đo 2.5N. Trọng lượng của vật. 1 0 0,5 1 1,5. 2 3. 1,5 N. Mặt phẳng nghiêng. Cường độ của lực kéo. Độ nghiêng lớn. 0.75 N. Độ nghiêng vừa. 0,5 N. Độ nghiêng nhỏ. 0,25 N. 2 2,5 N 2.5. 0 0,5 2.5N. 1 1, 5 0. 1. 0. 2. 1. 1,5. 2, 5. 0,5. 1 ,5. 2.5N. 0,5. 2 2 ,5. 2. 2,5.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 14: MẶT PHẲNG NGHIÊNG 1. Đặt vấn đề: 2. Thí nghiệm: a) Chuẩn bị: b) Tiến hành đo:. Bảng 14.1. Kết quả thí nghiệm Lần đo. Mặt phẳng nghiêng. Lần 1. Độ nghiêng lớn. Lần 2. Độ nghiêng vừa. Lần 3. Độ nghiêng nho. Trọng lượng của vật P = F1. Cường độ của lực kéo F2. F2= 0.75 ….. N F1=….N 1.5. 0,5 F2=……..N 0,25 F2=……..N.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 14: MẶT PHẲNG NGHIÊNG 1. Đặt vấn đề: 2. Thí nghiệm: a) Chuẩn bị: b) Tiến hành đo:. C2. Trong thí nghiệm ở hình 14.2 em đã làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng bằng cách nào?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 14: MẶT PHẲNG NGHIÊNG 1. Đặt vấn đề: 2. Thí nghiệm: a) Chuẩn bị: b) Tiến hành đo:. - Tăng chiều dài của mặt phẳng nghiêng.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 14: MẶT PHẲNG NGHIÊNG 1. Đặt vấn đề: 2. Thí nghiệm: a) Chuẩn bị: b) Tiến hành đo:. - Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 14: MẶT PHẲNG NGHIÊNG 1. Đặt vấn đề: 2. Thí nghiệm: a) Chuẩn bị: b) Tiến hành đo:. 3. Rút ra kết luận:. Dựa vào bảng kết quả thí nghiệm trên để trả lời vấn đề đặt ra ở dầu bài. Bảng 14.1. Kết quả thí nghiệm Lần đo. Mặt phẳng nghiêng. Trọng lượng của vật P = F1. Cường độ của lực kéo F2. Lần 1 Độ nghiêng lớn. F2= 0.75 ….. N. Lần 2 Độ nghiêng vừa. 0,5 F2=…….N. Lần 3 Độ nghiêng nho. F1=….N 1.5. 0,25 F2=…….N.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 14: MẶT PHẲNG NGHIÊNG 1. Đặt vấn đề: 2. Thí nghiệm: a) Chuẩn bị: b) Tiến hành đo:. 3. Rút ra kết luận:. Dùng tấm ván làm mặt phẳng nghiêng có thể làm giảm lực kéo vật lên hay không? Dïng mÆt ph¼ng nghiªng cã thÓ kÐo vËt lªn víi lùc kÐo nhá h¬n träng lîng cña vËt. Muốn làm giảm lực kéo vật thì phải tăng hay giảm độ nghiêng của tấm ván? MÆt ph¼ng cµng nghiªng Ýt, th× lùc cần để kéo vật trên mặt phẳng đó cµng nhá..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 14: MẶT PHẲNG NGHIÊNG 1. Đặt vấn đề: C3 Nêu hai ví dụ về sử dụng mặt 2. Thí nghiệm: phẳng nghiêng a) Chuẩn bị: b) Tiến hành đo:. 3. Rút ra kết luận: 4. Vận dụng:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 14: MẶT PHẲNG NGHIÊNG 1. Đặt vấn đề: C4: Tại sao đi lên dốc càng thoai 2. Thí nghiệm: thoải ,càng dễ hơn? a) Chuẩn bị: b) Tiến hành đo:. 3. Rút ra kết luận: 4. Vận dụng:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> X¸ch xe lªn bËc cÇu thang cÇn lùc F = ? so víi träng lîng P cña xe? §Èy xe lªn theo MPN cÇn lùc F = ? so víi träng lîng P cña xe?.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> X¸ch xe lªn bËc cÇu thang cÇn lùc F = ? so víi träng lîng P cña xe? F=P.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> §Èy xe lªn theo MPN cÇn lùc F = ? so víi träng lîng P cña xe?. F<P.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Đi lên dốc thẳng đứng theo mũi tên có an toàn không? Không an toàn, dễ nga.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bài 14: MẶT PHẲNG NGHIÊNG 1. Đặt vấn đề: C4: Tại sao đi lên dốc càng thoai 2. Thí nghiệm: thoải ,càng dễ hơn? a) Chuẩn bị: b) Tiến hành đo:. 3. Rút ra kết luận: 4. Vận dụng:. Dốc càng thoai thoải tức là độ nghiªng cµng Ýt th× lùc n©ng ngêi khi ®i cµng nhá (tøc lµ cµng dÔ ®i).

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bài 14: MẶT PHẲNG NGHIÊNG 1. Đặt vấn đề: 2. Thí nghiệm: a) Chuẩn bị: b) Tiến hành đo:. 3. Rút ra kết luận: 4. Vận dụng:. C5. Ở hình 14.3 Chú Bình đã dùng một lực 500N để đưa một thùng phuy nặng 2000N từ mặt đất lên xe ô tô .Nếu xử dụng một tấm ván dài hơn thì chú Bình nên dùng lực nào có lợi hơn trong các lực sau đây?. a) F = 2000N;. c)F < 500N. b) F > 500N;. d) F = 500N. Câu c ) F < 500 N ,vì khi dùng tấm ván dài hơn thì độ nghiêng của tấm ván sẽ giảm..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bài 14: MẶT PHẲNG NGHIÊNG 1. Đặt vấn đề: 2. Thí nghiệm: a) Chuẩn bị: b) Tiến hành đo:. 3. Rút ra kết luận: 4. Vận dụng:. Tãm l¹i Dïng mÆt ph¼ng nghiªng cã thÓ kÐo(®Èy) vËt lªn víi lùc nhá h¬n träng lîng cña vËt. MÆt ph¼ng nghiªng cµng Ýt th× lực cần để kéo vật trên mặt phẳng đó càng nhỏ..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Bài 14: MẶT PHẲNG NGHIÊNG 1. Đặt vấn đề: 2. Thí nghiệm: a) Chuẩn bị: b) Tiến hành đo:. 3. Rút ra kết luận: 4. Vận dụng:. Hướng dẫn về nhà: 1. Bài vừa học Học thuộc phần ghi nhớ.( trang 46 ). Làm bài tập: 14.1; 14.2; 14.3 và 14.4 trang 18,19 SBT.. 2. Bài sắp học: Tiết 16: ÔN TẬP HỌC KỲ I. Trả lời các câu hoi ôn tập ở trang 53 SGK ..

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×