Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (987.67 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>a. Bàn phím:</b>
<b>Hai phím có gai</b>
<b>Hàng phím dưới</b>
<b>Hàng phím cơ sở</b>
<b>Hàng phím trên</b>
<b>Hàng phím số</b>
<b>Phím cách</b>
<b>c. Các khu vực phím khác</b>
• <b>Khu vực phím số: </b>
<b>khung phím số chỉ </b>
<b>hoạt động được khi </b>
<b>đèn Numlock bật </b>
Phím Tab: lùi vào đầu dịng (khoảng 10
kí tự).
Phím Caps lock: viết chữ in hoa (khơng
có dấu).
+ với một phím chữ bất kỳ được chữ in
hoa (khơng có dấu)
Xố kí tự đứng trước con trỏ
Xố kí tự
đứng sau
con trỏ
Di chuyển con trỏ lên trên một
đoạn văn bản
Di chuyển con
trỏ xuống
dưới một
đoạn văn bản
Di chuyển con trỏ tới
đầu dịng
B3. Tìm các phím Q W E R T Y trên bàn phím rồi
điền Đ vào ơ vng cuối câu đúng, điền S vào ơ
vng cuối câu sai.
a. Đó là các phím ở hàng phím cơ sở
b. Đó là các phím liên tiếp nhau
c. Đó là các phím ở hàng phím trên