Tải bản đầy đủ (.pptx) (14 trang)

tiet 49 NC 11 XICLOANKAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (616.46 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chào mừng quý thầy cô và các em học sinh đến dự tiết giảng hôm nay! 1. Giáo viên: Hoàng Thị Thu Sương Môn học: Hóa học 11NC Tên bài: Tiết 49 - Xicloankan.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> XICLOANKAN. t ế Ti : 9 4  NỘI DUNG CẦN TÌM HIỂU:. Cấu trúc, đồng phân, danh pháp  Cấu trúc phân tử một số monoxicloankan  Đồng phân và cách gọi tên monoxicloankan II. Tính chất  Tính chất vật lí  Tính chất hóa học  Phản ứng cộng mở vòng của xiclopropan và xiclobutan  Phản ứng thế  Phản ứng oxi hóa III. Điều chế và ứng dụng  Điều chế  Ứng dụng I.. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ết i T : 49. XICLOANKAN. Công thức phân tử :. C3H6 C6H12. C4H8. C5H10. Công thức cấu tạo :. Mô hình rỗng :. Mô hình đặc : 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Định nghĩa:. Xicloankan là những hiđrocacbon no mạch vòng Sự phân bố trong không gian:. Trừ propan, ở phân tử xicloankan các nguyên tử C không cùng nằm trên 1 mặt phẳng. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đồng phân: VD: Viết các đồng phân có thể có của xicloankan. C4H8. Quy tắc viết đồng phân: - Vẽ mạch vòng lớn nhất rồi thu nhỏ dần, chú ý tổ hợp các loại nhánh nếu có. - Thêm các nguyên tử H vào mạch đảm bảo đúng hóa trị 4 của C Danh pháp: Số chỉ vị trí- tên nhánh. + xiclo. + tên mạch chính. + an 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1-Etyl-3-metylxiclohexan. * Chọn mạch vòng làm mạch chính * Đánh số sao cho tổng các số chỉ vị trí các mạch nhánh là nhỏ nhất * Tên mạch nhánh đọc theo thứ tự vần chữ cái. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TÍNH CHẤT VẬT LÝ: Xicloankan tnc, oC. -127. -90. -94. 7. ts , o C Khối lượng riêng g/cm3 (nhiệt độ) Màu sắc. -33. 13. 49. 81. 0,689. 0,703. 0,755. 0,778. (-40oC). (0oC). (20oC). (20oC). Tính tan. Không màu Không tan trong nước, tan trong dung môi HC. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TÍNH CHẤT VẬT LÝ -Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi tăng dần theo khối lượng phân tử. - Các xicloankan đều không màu, không tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Phản ứng thế toC. + Br2 +. Br. . HBr. toC. H. Br. Br. toC. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. Ứng dụng: * Nhiên liệu động cơ và dầu nhờn Hidrocacbon naphtetic (một dạng polixicloankan) là thành phần quan trọng trong nhiên liệu động cơ và dầu nhờn. * Làm tăng chất lượng của xăng do có chỉ số octan cao hơn so với n-ankan * Làm chất tổng hợp hữu cơ Tơ nilon-6 Tơ nilon-6,6 Sản xuất benzen, toluen, xilen Dung môi không phân cực 2. Điều chế: * Công nghiệp: Từ việc chưng cất dầu mỏ, người ta thu được xicloankan vòng 5, 6 cạnh * Phòng thí nghiệm: 10 Điều chế xicloankan từ phản ứng đóng vòng.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Làm dầu nhờn và nhiên liệu cho động cơ. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Làm tăng chất lượng xăng và ứng dụng trong công nghiệ p hữu 12 cơ.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> H2NOH. oleum. NH. Nilon - 6. HNO3. H2N(CH2)6NH2. HOOC(CH2)4COOH. Nilon - 6,6. Axit ađipic. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Sơ đồ chưng cất dầu mỏ. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×