Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Sinh lý tiêu hóa tiết niệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.17 KB, 27 trang )

PLANT YG41

ƠN TẬP

SINH LÝ TIÊU HĨA
1.

Ở ruột, vitamin D3 có vai trò quan trọng trong việc hấp thu:
a. K+

b. Na+

c. Ca++

d. Fe+++

2. Các yếu tố sau đều có tác dụng kích thích bài tiết HCO 3- ở dạ dày, NGOẠI TRỪ:
a. Prostagladine I2.
c. Chất có tác dụng α- adrenergic.
b. Chất có tác dụng cholinergic.
d. pH của dịch vị ≤ 2.
3. Yếu tố nào sau đây có tác dụng ức chế tế bào thành bài tiết HCl?
a. Somatostatin.
c. Acetylcholin.
b. Histamin.
d. Gastrin.
4. Phản xạ ruột dạ dày, CHỌN CÂU SAI.
a. Xuất phát từ tá tràng.
c. Làm giảm lượng thức ăn xuống tá tràng.
b. Ức chế co thắt ở dạ dày.
d. Tất cả sai.


5. Thành phần thuộc cung phản xạ nuốt:
a. Dây vận động: V, IX, X, XII.
c. Trung khu ở não.
b. Dây cảm giác hướng tâm: IX và X.
d. Do kích thích vị giác.
6. Liên quan đến pepsinogen và pepsin, CHỌN CÂU SAI:
a. Pepsinogen có nguồn gốc từ tế bào thành.
b. Pepsinogen được bài tiết nhiều nhất ở giai đoạn tâm linh.
c. Pepsin có khả năng thuỷ phân collagen.
d. Pepsin mất hoạt tính khi pH ≥ 5.
7. Motilin:
a. Gây co thắt cơ trơn dạ dày và ruột.
c. Giúp thức ăn từ dạ dày xuống ruột.
b. Làm giãn cơ vịng mơn vị.
d. Tất cả đúng.
8. Chất nào sau đây vừa là chất xúc tác phản ứng vừa là men tiêu hoá:
a. HCl.
c. Trypsin.
b. Pepsin.
d. Chymotrypsin.
9. Chất nào sau đây cung cấp cho cơ thể được tạo ra chủ yếu ở ruột già:
a. Vitamin B12.
b. Vitamin K.
c. Thiamin.
d. Riboflavin.
10. Chức năng gan, CHỌN CÂU SAI:
a. Gan là nơi dự trữ vitamin A, D, E của cơ thể.
b. Gan chỉ trữ một ít vitamin B12 nên khi khơng cung cấp đủ lập tức sẽ có biểu hiện thiếu máu hồng cầu to.
c. Gan có thể sản xuất VDM (Vaso Dilatator Material) để trữ máu ở gan.
d. Gan dự trữ glucose dạng glycogen.

11. CHỌN CÂU SAI:
a. Cholesterol nội sinh được tổng hợp ở gan.
b. LDL là yếu tố nguy cơ cho cơ thể, HDL là yếu tố bảo vệ thành mạch.
c. LDL chuyên chở cholesterol nội sinh đến các tế bào của cơ thể.
d. Tất cả sai.
12. Dây cảm giác hướng tâm của bài tiết nước bọt là:
Pag
e

1

a. Dây IX và thừng nhĩ
b. Dây X và thừng nhĩ

c. Dây IX và dây X
d. Dây V và dây X

13. Thành phần của cung phản xạ nuốt, CHỌN CÂU SAI:
a. Bộ phận nhận cảm: niêm mạc vùng họng hầu
b. Dây cảm giác: dây IX (thiệt hầu) và thừng nhĩ

c. Trung khu: vùng cầu
d. Dây vận động: V, IX, X,XII

14. Liên quan đến Ptyalin :
a. Chỉ tiêu hóa khoảng 5% tinh bột chín ở miệng
b. Tạo sản phẩm tiêu hóa là Oligosaccharides
15. Pepsinogen được bài tiết nhiều nhất ở giai đoạn nào sau đây?

c. Bất hoạt khi pH < 4

d. Tất cả đúng


PLANT YG41
a. Tâm linh
b. Dạ dày

ÔN TẬP
c. Tâm linh và dạ dày
d. Ruột

16. Phản xạ ruột – dạ dày
a. Do sự căng khi có thức ăn xuống tá tràng
b. Thơng qua dây thần kinh giao cảm làm giảm co thắt dạ
dày

c. Làm tăng trương lực cơ môn vị
d. Tất cả đúng

17. Chất nào sau đây vừa có tác dụng kích thích nhu động của dạ dày và giảm trương lực cơ vịng mơn vị:
a. Cholecystokinin
b. GIP (Gastric inhibitory peptid)

c. Secretin
d. Motilin

18. Prostaglandine E2 (PGE2) có tác dụng nào sau đây?
a. Ức chế tiết chất nhầy giàu mucin bicarrbonat
b. Kích thích bài tiết yếu tố nội tại


c. Kích thích bài tiết pepsinogen
d. Ức chế sự bài tiết HCl của tế bào thành

19. Trong hoạt động bài tiết ở dạ dày Somatostatin có tác dụng nào sau đây?
a. Kích thích tế bào thành bài tiết HCl
b. Kích thích tế bào ECL tiết Histamin

c. Kích thích tế bào G bài tiết gastrin
d. Ức chế men adenylcyclase làm giảm bài tiết
HCl

20. Yếu tố nào sau đây có tác dụng kích thích bài tiết HCO3, ở dạ dày?
a. Prostaglandine
I2

b. Histamin

c. Acetylcholin

d. Gastrin

21. Yếu tố nào sau đây có tác dụng ức chế bài tiết HCO 3 ở dạ dày?
a. Prostaglandine E2
b. Chất có tác dụng cholinergic

c. Chất α-adrenergic
d. Tính acid của dịch vị

22. Enzym nào sau đây vừa đóng vai trị là men tiêu hóa vừa là chất xúc tác?
a. HCl


b. Pepsin

c. Trypsin

d. Enterokinase

23. Yếu tố nào kích thích bài tiết men từ nang tụy?
a. Tính acid cao
b. Ăn nhiều lipid

Pag
e

2

c. Vị trấp chứa nhiều lipid, sản phẩm tiêu hóa protein
d. Tất cả đúng

24. Nói về gan, CHỌN CÂU SAI:
a. Gan là nơi dự trữu vitamin A,D, E của cơ thể
b. Gan có thể sản xuất VDM (Vaso dilatator material) để tăng lượng máu về gan
c. Khi có biểu hiện thiếu máu hồng cầu to do thiếu vitamin B 12 là dấu hiệu bắt đầu suy giảm chức năng
d. Gan có thể dự trữ 1000 lần lượng vitamin B12 nhu cầu hàng ngày của cơ thể
25. Tác dụng của muối mật :
a. Làm giảm sức căng bề mặt của các hạt mỡ
b. Nhũ tương hóa lipid

c. Giúp vận chuyển và hấp thu lipid trong ruột
d. Tất cả đúng


26. Yếu tố kích thích hấp thu Ca++ ở ruột:
a. 1,25-dihydroxicholecalciferol
b. Citric acid

c. Hormon tuyến cận giáp và hormon tăng
trưởng
d. Tất cả đúng

27. Một người không nuốt được nước bọt lâu ngày, cơ thể sẽ mất một lượng đáng kể


PLANT YG41
a. Na+ và Clb. K+ và HCO3-

ÔN TẬP
c. Ca++ và phosphate
d. Nước và men tiêu hóa tinh bột chín

28. Cơ sở điều trị loét dạ dày – tá tràng:
a. Dùng thuốc kháng Histamin H2
b. Dùng thuốc kháng Muscarinic

c. Tốt nhất là dùng thuốc ức chế bơm H+ - K+ - ATPase
d. Giảm yếu tố phá hủy, tăng yếu tố bảo vệ

29. Các yếu tố sau đây có tác dụng kích thích bài tiết acid HCl của dạ dày, NGOẠI TRỪ
a. Histamin
b. Acetylcholin
30. Yếu tố gây loét dạ dày của aspirin:


c. Gastrin

a. Ức chế hoạt động của men COX (Cyclo-oxygenase)
b. Giảm tổng hợp PGE2
31. Các yếu tố sau có tác dụng kích thích hấp thu Ca++, NGOẠI TRỪ:

d. Secretin
c. Giảm tổng hợp PGI2
d. Tất cả đúng

a. Hormone tuyến cận giáp
c. Phosphat
b. Citric acid
d. 1,25- dihydroxycholecalcipherol
32. Sử dụng Oresol (nước biển khô) trong tiêu chảy dựa trên cơ sở hoạt động sinh lý nào sau đây tại ruột?
a. Bơm Na+K+ATPase
c. Đồng vận chuyển thuận Na+/glucose hoặc Amino acid
+
+
b. Đồng vận chuyển nghịch Na /H
d. Đồng vận chuyển nghịch Na+/HCO333. Hấp thu lipid, CHỌN CÂU SAI:
a. Có hiệu quả nhờ tạo micelles muối mật
b. Phần lớn lipid trong thức ăn được hấp thu thẳng vào tuần hoàn máu tĩnh mạch cửa
c. Chủ yếu là monoglycerid, acid béo
d. 80 – 90% ở dạng Chylomicron
34. CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT: Để điều hịa thể tích của ngăn ngoại bào cần”
a. ADH
c. Kiểm soát sự cân bằng Na+
b. Aldosteron

d. Tăng lượng nước nhập
35. Nói về các lipoprotein, CHỌN CÂU SAI
a. LDL là yếu tố nguy cơ
b. LDL rất giàu Cholesterol phospholipid
c. Nồng độ cholesterol nội sinh tăng cao sẽ feedback dương men H--- CoA – reductase
d. Phospholipid có chức năng --- chuyển mỡ ra khỏi gan
36. Các yếu tố sau có tác dụng kích thích hấp thu Fe++, NGOẠI TRỪ:
a. Trữ lượng sắt cơ thể giảm
c. Phytic acid
b. Ascorbic acid
d. Tăng sản xuất hồng cầu
37. Tiêu chảy cấp có thể dẫn đến hậu quả sau đây, NGOẠI TRỪ:

Pag
e

3

a. Mất muối và nước của cơ thể
c. Trụy tim mạch
b. Toan hóa
d. Thiếu máu
38. Các yếu tố sau đây đều kích thích tiết chất nhày kiềm tính của tế bào biểu mô dạ dày, NGOẠI TRỪ:
a.Prostaglandin I2.
b.Xung động đối giao cảm.

c. Tính acid của dịch vị.
d.Chất Non – steroid.

39. Các yếu tố sau có tác dụng kích thích sự hấp thu Ca++, NGOẠI TRỪ:

a.Hormon tuyến cận giáp.
b.Citric acid.
40. Điều hòa bài tiết dịch tụy và mật. CHỌN CÂU SAI:
a.Secretin kích thích tế bào ống tuyến tụy bài tiết bicarbonate.
b.CCK kích thích tế bào nang tuyến tụy bài tiết men tiêu hóa.

c. Phosphat.
d.1,25 – dihydroxycholecalciferol.


PLANT YG41
c. CCK kích thích túi mật co bóp và bài tiết mật.
d.Tất cả sai.
41. Liên quan cơ chế bài tiết HCl acid ở dạ dày. NGOẠI TRỪ:

ÔN TẬP

a.pH máu tăng lên.
b.Cần có vai trị quan trọng của men Carbonic Anhydraza.

c. Cần có sự hiện diện của CO2.
d.Nước tiểu toan hóa.

42. Dùng các ý sau đây để trả lời từ câu 42 đến câu 45:
a. Histamin.
b. Prostaglandin
c. Somatostatin.
d. Acetylcholin.
43. Ức chế tế bào thành tiết HCl.
44. Tác dụng thông qua thụ thể Muscarinic.

45. Tác dụng thông qua thụ thể H2.
46. Kích thích bài tiết HCO3- .
47. Các câu sau đây đều đúng với ruột già, NGOẠI TRỪ:
a. Hấp thu nước.
b. Hấp thu sắt.

c. Bài tiết K+.
d. Bài tiết HCO3-.

48. Cấu trúc vi nhung mao của bề mặt niêm mạc ruột non làm tăng diện tích tiếp xúc với thức ăn lên:
a. 20 lần.

b. 15 lần

c. 10 lần.

d. 5 lần.

49. Tế bào nào sau đây bài tiết HCl:
a. Tế bào cổ tuyến.
b. Tế bào chính.

c. Tế bào ECL.
d. Tế bào thành.

50. Yếu tố kích thích bài tiết HCO3- ở dạ dày:
a. Prostaglandine I2.
b. Histamin.

c. Acetylcholin.

d. Gastrin.

51. Sóng co thắt dạ dày do đói xảy ra khi:
a. Dạ dày trống.
b. Có tín hiệu liên quan đến ăn uống.

c. Đường huyết giảm.
d. Kích thích dây thần kinh X.

52. Yếu tố làm tăng tiết dịch vị:
a. Secretin.
b. GIP (Gastrin inhibitory peptid).

c. VIP (Vasoactive intestinal peptid)
d. Acetylcholin.

53. Muối mật được tái hấp thu chủ yếu ở:
Pag
e

4

54. a. Tá tràng.

55. b. Hỗng tràng.

56. c. Hồi tràng.

57. d. Manh tràng.


58. Yếu tố liên quan phản xạ nuốt, CHỌN CÂU SAI:
a.Dây V vận động và cảm giác.
b.Dây X vận động và cảm giác.

c. Dây X và cầu não.
d.Tất cả sai.

59. Trung khu điều hòa bài tiết nước bọt ở:
60. a. Cầu não

61.
b. Hành não.

64. Tác dụng của Gastrin, CHỌN CÂU SAI:

62.
c. Não giữa.

63.
d. Tủy sống cổ


PLANT YG41
a.Kích thích dạ dày bài tiết acid chlohydric (HCl).
b.Kích thích co bóp dạ dày.

ƠN TẬP
c. Co mơn vị.
d.Co cơ trơn, dạ dày, thực quản.


65. Yếu tố kích thích sự bài tiết HCl ở dạ dày, CHỌN CÂU SAI:
a.Kích thích receptor H2.
b.Histamin.

c. Kích thích receptor Muscarinic
d.Secretin.

66. Men tụy có tác dụng thủy phân protein thành amino acid là:
a.Tripsin
b.Chymotripsin

c. Carboxypeptidase.
d.Procarboxypeptidase.

67. Dịch tụy. CHỌN CÂU SAI:
a.Cholecystokinin làm tăng men tiêu hóa trong dịch tụy.
b.Đặc điểm của dịch tụy được quyết định bởi thành phần thức ăn trong vị chấp từ dạ dày xuống.
c. Chứa nhiều men tiêu hóa khi có kích thích do Secretin.
d.Có tác dụng tạo mơi trường kiềm.
68. Tác dụng của muối mật:
a.Có tác dụng nhũ tương hóa lipit ở muối mật.
b.Giúp hấp thu chất béo và các vitamin A, D, E, K ở
ruột.

c. Tái tuần hoàn Gan – Ruột – Gan.
d.Tất cả đúng.

69. Việc bồi hoàn nước và điện giải bằng đường uống cho bệnh nhân tiêu chảy, dựa trên cơ sở hoạt động của:
a.Na+, K+, ATPase trên bờ bàn chảy của vi nhung mao
ruột.

b.Chất đồng vận chuyển Co-tranport.

c. Sự trao đổi của Na+, H+ ở ruột.
d.Tất cả hoạt động trên.

70. Một bệnh nhân bị tiêu chảy do uống các loại sữa thông thường là do thiếu men:
71.
a. Surase.

72.
b. Maltase.

73.
c. Lactase.

74.
d. α – limit dextrinase.

75. Các yếu tố sau đây làm tăng hấp thu Ca++ ở ruột, NGOẠI TRỪ:
76. a. Parahormon.

77.
b. Vitamin D.

78.
c. Citric acid.

79.
d. Phosphat.


80. Hấp thu sắt. CHỌN CÂU SAI:
a.Dạng sắt được hấp thu ở ruột là Ferron (Fe++).
b.Phytic acid trong một số ngũ cốc làm tăng hấp thu sắt.
c. Acid Ascorbic (vitamin C) làm tăng hấp thu sắt.
d.Khi trữ lượng sắt trong cơ thể giảm, hấp thu sắt ở ruột tăng..
81. Ở ruột các Protein được hấp thu theo cơ chế:
Pag
e

5

a.Ẩm bào.
b.Khuếch tán thụ động.

c. Chuyên chở chủ động.
d.Khuếch tán có gia tốc.

82. Cấu trúc thành ống tiêu hóa gồm:
83. a. 6 lớp.

84. b. 5 lớp.

85. c. 4 lớp.

86. d. 3 lớp.

90. c. Tế bào ELC.

91. d. Tế bào
thành.


87. Tế bào nào sau đây bài tiết HCl:
88. a. Tế bào cổ
tuyến.

89. b. Tế bào
chính.

92. Các chất sau đây có tác dụng kích thích bài tiết HCl, NGOẠI TRỪ:


PLANT YG41
93. a. Gastrin.

94. b. Histamin.

95. c.
Somatostatin.

ÔN TẬP
96. d.
Acetylcholin.

97. Cấu trúc vi nhung mao của bề mặt niêm mạc ruột non làm tăng diện tích tiếp xúc với thức ăn lên:
98. a. 20 lần.
102.
a.
b.
c.
d.

103.

99. b 15 lần.

d. 5

Yếu tố kích thích bài tiết HCO3- ở dạ dày:
c. Acetylcholin.
d. Gastrin.

Chất nào sau đây vừa là men tiêu hóa vừa là tác nhân xúc tác phản ứng:

a. Pepsin.
b. Trypsin.
106.

101.
lần.

c. Bài tiết K+.
d. Tái hấp thu Na+.

a. Prostaglandin I2.
b. Histamin.
105.

c 10

Điều hòa bài tiết của tụy. CHỌN CÂU SAI:
Cholecystokinin (CCK) kích thích tế bào nang tuyến tiết men tiêu hóa.

Secretin kích thích tế bào ống tuyến bài tiết bicarbonat.
Thành phần của dịch tụy được quyết định bởi thành phần vị trấp xuống tá tràng.
Tất cả sai.
Các câu sau đây đều đúng với ruột già,NGOẠI TRỪ:

a. Hấp thu nước.
b. Hấp thu sắt.
104.

100.
lần.

c. Enteropeptidase.
d. Chymotrypsin.

Hormone nào sau đây kích thích tụy bài tiết một lượng lớn dung dịch bicarbonat?

a. Acetylcholin.
b. Secretin.

c. Cholecystokinin (CCK)
d. Somatostatin.

107. Vai trị gan trong chuyển hóa carbohydrat, CHỌN CÂU SAI:
a. Chỉ thủy phân glycogen thành glucose.
b. Tân tạo đường.
c. Tổng hợp các sản phẩm trung gian từ chuyển hóa carbohydrat.
d. Chuyển hóa Galactose, Fructose thành Glucose.
108.
Năng lượng tiêu hao do chuyển hóa cơ sở bao gồm các phần năng lượng tiêu hao do những hoạt động sau,

NGOẠI TRỪ:
109.
mạch.
113.
Pag
e

6

a.
114.
a.
115.
a.
b.
c.
d.
116.
a.
b.
c.
d.

a. Tim

110.
cơ.

b. Vận


111.
hấp.

c. Hô

112.
niệu.

d. Tiết

Điều trị hạ canxi ở trẻ em cần chú ý bổ sung:
Vitamin A
b. Vitamin D
c. Vitamin E
HCl được tạo ra ở giai đoạn:
1
b. 2
c. 3
Khi nói về cơ chế bài tiết HCl ở dạ dày, chọn câu SAI:
H+ được bài tiết chủ động vào tiểu quản để trao đổi với Na +
Nước đi qua lòng tiểu quản theo bậc thang thẩm thấu
HCO3- khuếch tán ra khỏi tế bào vào dịch ngoại bào để trao đổi với ClSau khi bài tiết HCl ở dạ dày thì có sự kiềm hóa máu và nước tiểu
Đặc điểm của sự bài tiết Gastrin:
Được bài tiết bởi các tế bào của tuyến môn vị
Sự bài tiết gastrin do tác dụng trực tiếp của sản phẩm tiêu hóa protein lên tế bào G
Bị ức chế bởi pH cao trong lòng dạ dày và bởi somatostatin (thấp)
a và b đúng

d. Vitamin K
d. 4



PLANT YG41
117. Khi cắt dây thần kinh X sẽ ảnh hưởng đến giai đoạn nào của sự bài tiết dịch vị:
a. Tâm linh
b. Dạ dày
c. Ruột
118.
a.
b.
c.
d.
119.
a.
120.
a.
b.
121.
a.
b.
122.
a.
b.
c.
d.
123.
a.
b.
c.
d.

124.

Pag
e

7

d. Giữa các bữa
ăn

Khi nói về cơ chế HCO3-ở tụy, chọn câu SAI:
HCO3- và H+ được tạo ra do sự phân ly H2CO3
HCO3- được chuyên chở thụ động vào lòng ống bài xuất
H+ được trao đổi với Na+ ở mặt tiếp xúc với mạch máu
Na+ đi vào tế bào, khuếch tán vào lòng ống
Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng lên sự bài tiết của dịch tụy?
Gastrin
b. Cholecystokini
c. Motilin
d. Acetylcholin
n
Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng lượng mật xuống tá tràng?
Dây thần kinh X
c. Secretin
Cholecystokinin
d. Tùy thuộc lượng mật được hấp thu
Yếu tố nguy cơ làm loét tá tràng tăng lên:
Lượng HCl từ dạ dày xuống tá tràng tăng
c. Ức chế dây thần kinh X
Ức chế hệ thần kinh giao cảm

d. a và b đúng
Câu nào sau đây đúng với Amylase nước bọt?
Được bài tiết trong một dung dịch có thành phần ion giống dịch ngoại bào
Hoạt động mạnh nhất trong khoảng pH từ 1,3 – 4,0
Cắt nối peptide trong các chuỗi polypeptide
Khởi đầu của sự tiêu hóa của acid béo trong miệng
Sở dĩ lượng K+ trong nước bọt nhiều gấp 7 lần so với huyết tương là do:
K+ được bài tiết chủ động ở giai đoạn nang tuyến
Na+ được hấp thu hoán đổi K+ bài tiết chủ động ở giai đoạn ống tuyến
K+ khuyếch tán thụ động vào ống tuyến theo bậc thang nồng độ
Tất cả đúng
Somatostatin có tác dụng:

a. Ức chế bài tiết Gastrin
b. Ức chế bài tiết Motilin
125.
a.
b.
c.
d.
126.
a.
b.
c.
d.
127.
a.
b.
c.
d.

128.

ÔN TẬP

c. Làm giảm co thắt của dạ dày và gián tiếp làm co cơ vịng mơn vị
d. Tất cả đúng

Các yếu tố ảnh hưởng đến bài tiết HCl ở dạ dày, CHỌN CÂU SAI
Histamin kích hoạt Adenyl cyclase làm tăng tiết HCl
Somatostatin kích thích tăng tiết HCl
Prostaglandin E2 làm giảm tiết HCl
Gastrin qua trung gian Ca++ làm tăng tiết HCl
Tiết nhày giàu mucine và HCO3- của tế bào trụ đơn tuyến môn vị, CHỌN CÂU SAI:
Men Cyclo-oxygenase (COX) đóng vai trị quan trọng
Prostaglandin (PG) I2 là yếu tố kích thích
Chất có tác dụng Cholinergic làm kích thích
Tính acid cao của dịch vị là yếu tố ức chế mạnh
Yếu tố liên quan trong điều hịa bài tiết men của tụy:
Tính acid cao, cholecystokinin, nang tuyến
Tính acid cao, secretin, ống tuyến
Mỡ- sản phẩm tiêu hóa protein, cholecystokinin, nang tuyến
Mỡ- sản phẩm tiêu hóa protei, secretin, nang tuyến
Các yếu tố sau đây có tác dụng ức chế bài tiết acid HCl của dạ dày, NGOẠI TRỪ:

a. GIP (Gastrin inhibitory peptid)
b. Somatostatin
129.
Thành phần và tác dụng của nước bọt. CHỌN CÂU SAI
a. Nồng độ K+ kém 7 lần so với huyết tương


c. Histamin
d. Secretin


PLANT YG41
b. Nồng độ HCO3 nhiều gấp 3 lần so với huyết tương
c. Thanh dịch được bài tiết từ 3 cặp tuyến mang tai, dưới hàm và dưới lưỡi
d. Men Ptyalin bất hoạt khi pH<0.4
130. Điều hòa bài tiết nước bọt, CHỌN CÂU SAI
a. Kích thích phó GC làm tăng bài tiết nước bọt
b. Trung tâm bài tiết nước bọt chịu ảnh hưởng bởi trung tâm thèm ăn ở vùng hạ đồi
c. Liệt thần kinh mặt sẽ làm giảm đáng kể lượng nước bọt từ tuyến dưới hàm và dưới lưỡi
d. Nước bọt tăng tiết khi kích thích beta – adrenergic
131. Các yếu tố sau đây có tác dụng kích thích sự hấp thu Fe++, NGOẠI TRỪ
a.
b.
132.
a.
b.
133.
a.
b.
c.
d.
134.
a.
b.
c.
d.
135.

a.
b.
136.
a.
b.

Pag
e

8

ƠN TẬP

Ascorbic acid
c. Acid phytic trong ngũ cốc
Trữ lượng Fe++ trong cơ thể giảm
d. Tăng sinh số lượng hồng cầu
Biểu hiện nào sau đây trong bệnh viêm xơ teo niêm mạc dạ dày mãn tính
Toan hóa huyết tương
c. Liệt cơ
Thiếu máu ngun hồng cầu khổng lồ
d. Tiêu chảy
Hấp thu lipid
Có hiệu quả nhờ tạo mieelles với muối mật
Dạng hấp thu của lipid tại bờ bản chải của vi nhung mao ruột là mongoglycerid, acid béo và cholesterol
Phần lớn phải qua mạng nội tương trơn của tế bào biểu mô ruột xử lý để tạo Chylomicron rồi mới hấp thu
Tất cả đúng
Tác dụng của các yếu tố gây tăng tiết dịch vị
Acetylcholin gắn lên thụ thể M3 làm tăng Ca++ nội bào
Histamine gắn lên thụ thể H2 làm kích hoạt Adenycylase

Gastrin gắn lên thụ thể G (CCK – B) làm tăng Ca++ nội bào
Tất cả đúng
Các yếu tố sau đây đều ức chế tiết chất nhầy kiềm tính của tế bào biểu mơ dạ dày, NGOẠI TRỪ
Chất alpha – adrenergic
c. Tính acid của dịch vị
Aspirin
d. Non - steroid
Cơ chế gây loét dạ dày của Corticoide, NGOẠI TRỪ
Kích thích tế bào chính tăng tiết pepsinogen
c. Gây tổn thương trực tiếp tế bào niêm mạc dạ
dày
Kích thích tế bào thành tăng tiết HCl
d. Ức chế sự tiết dịch nhày của tế bào trụ đơn
137. Cơ sở sinh lý giải thích viêm tụy cấp sau bữa ăn thịnh soạn
a. Do vị trấp quá acid tràn vào ống dẫn tụy phá hủy mô tụy
b. Do uống kèm nhiều rượu mạnh trong bữa ăn
c. Do dịch tụy bài tiết quá nhiều vào tá tràng và trào ngược vào ống dẫn tụy phá hủy mơ tụy
d. Do men tiêu hóa được tiết quá nhiều và tự hoạt hóa trong ống tụy phá hủy mô tụy
138. Hấp thu lipid, CHỌN CÂU SAI
a. Có hiệu quả nhờ tạo micelles với muối mật
b. Phần lớn lipid trong thức ăn được hấp thụ thẳng vào tuần hoàn máu về tĩnh mạch cửa
c. Dạng hấp thụ của lipid tại bờ bàn chải của vi nhung mao ruột là monoglycerid acid béo và cholesterol
d. Phần lớn phải qua mạng nội lưới trơn của tế bào biểu mô mỡ ruột xử lý để tạo Chylornicron rồi mới được hấp
thu
139. Bù nước và điện giải qua đường uống trong tiêu chảy nhờ hoạt động nào sau đây tại ruột
a. Kích thích bởi acetylcholin
b. Kích thích bởi 1,2,5 – dihydroxycholecalcipherol
c. Đồng vận chuyển thuận Na+/Glucose hoặc Amino acid trên bờ vi nhung mao ruột
d. Vận chuyển chủ động nguyên phát Na+K+. ATPase
140. CHỌN CÂU SAI

a. Bài tiết mật giảm là hậu quả của hội chứng kém hấp thu
c. CCK kích thích túi mật
bài tiết mật
b. Bài xuất mật tăng khi vị trấp xuống tá tràng nhiều chất béo
d. Tất cả sai
e.

LƯỢNG GIÁ Y TP.HCM


PLANT YG41
ƠN TẬP
f. Bài 25
g.
1. Hệ thần kinh ruột có tất cả các đặc tính sau đây, ngoại trừ:
A. Có cùng số lượng neuron với tủy sống
B. Hoạt động theo kiểu phản xạ
C. Có các neuron cảm gíac nhận cảm những thay đổi hóa học, cơ học và áp suất thẩm thấu của hệ tiêu hóa
D. Chứa các dây TK phó giao cảm phân phối cho thực quản, dạ dày và tuyến tụy
E. Gồm đám rối thần kinh cơ và đám rối thần kinh dưới niêm mạc
2. Câu nào sau đây mô tả đúng nhất đối với hệ thần kinh phó giao cảm phân phối cho hệ tiêu hóa
A. Norepinephrine là chất trung gian thần
kinh có tác dụng kích thích
B. Làm tăng hoạt động co thắt của cơ tiêu
hóa

C. Chỉ gồm các dây thần kinh vận động
D. Làm tăng bài tiết dịch tiêu hóa
E. B và D đúng


3. Câu nào sau đây đúng với nhu động của hệ tiêu hóa
A. Cơ dọc và cơ vòng đều co thắt
B. Cơ dọc co thắt còn cơ vòng giãn
C. Cơ vòng co thắt cịn cơ dọc giãn

D. Kích thích thường gặp nhất là căng thành
ruột
E. A và D đúng

4. Câu nào sau đây đúng nhất với cơ tiêu hóa
A. Tồn bộ là cơ trơn
B. Xung động lan truyền từ tế bào cơ này sang tế bào cơ khác qua liên kết khe
C. Hoạt động điện biểu hiện chủ yếu bằng những sóng nhọn
D. Hoạt động nhào trộn thức ăn do cơ vòng lẫn cơ dọc phụ trách
E. B và D đúng
5. Cơ co thắt nào sau đây khơng có nhiệm vụ ngăn ngừa sự trào ngược từ phần dưới lên phần trên của
ống cơ tiêu hóa ?
A. Cơ thắt thực quản dưới
B. Cơ thắt môn vị
C. Cơ thắt hồi manh tràng

D. Cơ thắt hậu môn
E. Không câu nào đúng

6. Niêm mạc hấp thu của ruột non có những đặc tính sau đây ngoại trừ
A. Có những nếp gấp
B. Có những nhung mao
C. Có những vi nhung mao

D. Diện tích tăng lên hai mươi lần do bờ bàn

chải
E. Có diện tích vào khoảng 100 m2

7. Câu nào sau đây đúng với tiêu hóa hóa học ?

Pag
e

9

A.
B.
C.
D.
E.

Ảnh hưởng của pH khơng đáng kể
Có sự tham gia của các phân tử nước
Sản phẩm cuối cùng của sự tiêu hóa polysaccharide là disaccharide
Enzyme tiêu hóa làm tăng vận tốc của các phản ứng tiêu hóa
B và D đúng

8. Câu nào sau đây đúng với sự tiêu hóa thức ăn ?
A. Enzyme tiêu hóa carbohydrate do tuyến nước bọt, tuyến tụy và tuyến ruột bài tiết
B. Enzyme tiêu hóa protein do tuyến tụy và tuyến dạ dày bài tiết
C. Enzyme tiêu hóa mỡ do tuyến tụy và tuyến ruột bài tiết
D. Tất cả protein phải được tiêu hóa thành acid amin trước khi được hấp thu
E. Tất cả lipid phải được tiêu hóa thành acid béo trước khi được hấp thu
9. Câu nào sau đây không đúng với chất nhầy ?



PLANT YG41
A. Chỉ được bài tiết ở dạ dày và ruột non
B. Giúp bôi trơn thức ăn
C. Bảo vệ niêm mạc của ống tiêu hóa

ƠN TẬP
D. Bản chất là một protein
E. Khơng tham gia vào sự tiêu hóa thức ăn

10. Kết hợp nào sau đây đúng với các chất nội tiết-cận tiết của hệ tiêu hóa ?
A. Gastrin - ức chế bài tiết HCl
B. Chlecystokinin - ức chế bài tiết mật
C. Secretin - ức chế bài tiết dịch tụy

D. Somatostatin - ức chế bài tiết HCl
E. Histamin - ức chế bài tiết HCl

F.
G. BÀI 26
1. Câu nào sau đây đúng với nhu động nguyên phát ở thực quản ?
A. Là sự tiếp tục của nhu động hầu
B. Không xảy ra nếu cắt dây X
C. Khởi sinh do căng thành thực quản

D. Không làm giãn cơ thắt thực quản
E. Bắt buộc có nhu động thứ phát theo sau

2. Khi khơng có hoạt động nuốt áp suất cao nhất trong lòng cấu trúc nào sau đây ?
A. Hầu

B. Thanh quản
C. Thân thực quản

D. Cơ thắt thực quản
dưới

E. Dạ dày

3. Nước bọt gồm các thành phần sau đây, ngoại trừ:
A. HCO3B. K+

Pag
e

1
0

C. ClD. Glucose

E. Amylase

4. Câu nào sau đây đúng với amylase nước bọt
A. Được bài tiết trong một dung dịch có thành phần ion giống dịch ngoại bào
B. Hoạt động mạnh nhất trong khoảng pH từ 1.3-4
C. Cắt nối peptide trong các chuỗi polypeptide
D. Khởi đầu sự tiêu hóa của acid béo trong miệng
E. Được bài tiết khi nồng độ gastrin trong máu tăng cao
5. Các câu sau đây đều đúng với sự bài tiết các chất điện giải của nước bọt, ngoại trừ:
A. Các ion chỉ do tế bào ống dẫn tuyến nước bọt bài tiết
B. Na+ được tái hấp thu chủ động khi đi qua ống dẫn

C. K+ được tế bào ống dẫn bài tiết chủ động
D. Cl- được tái hấp thu thụ động khi đi qua ống dẫn
E. HCO3- được tế bào ống dẫn bài tiết chủ động
6. Hoạt động nào sau đây không tham gia vào cử động nuốt
A. Co cơ thắt thực quản trên
B. Điều hòa cử động nuốt bởi trung tâm nuốt ở hành não
C. Vòm khẩu mềm được kéo lên để bít đường thơng với mũi
D. Các nếp khẩu hầu được kéo vào trong tạo thành khe để thức ăn bắt buộc phải đi qua
E. Thanh quản được kéo xuống để tiểu thiệt đậy trên lỗ thanh quản
7. Câu nào sau đây không đúng đối với vai trò của nước bọt
A. Diệt khuẩn
B. Ngừa sâu răng
C. Tiêu hóa peptide

D. Bơi trơn thức ăn
E. Hịa tan các chất hóa học tạo vị giác

8. Nhân nước bọt khơng bị kích thích bởi yếu tố nào sau đây ?
A. Xung động từ lưỡi
B. Trung tâm thèm ăn ở vùng hạ đồi

C. Kích thích thị giác
D. Hệ thần kinh tự chủ


PLANT YG41
E. Hormone tiêu hóa

ƠN TẬP


9. Cơ thắt thực quản dưới chịu ảnh hưởng của các yếu tố sau đây, ngoại trừ:
A. Áp suất trong ổ bụng
B. Thần kinh phó giao cảm
C. Thần kinh giao cảm

D. Secretin
E. Cholecystokinin

10. Câu nào sau đây đúng với thực quản
A. Toàn bộ là cơ trơn
B. Cơ thắt thực quản trên chịu sự điều khiển tự ý
C. Chỉ có hoạt động cơ học
D. Khi cơ thắt thực quản dưới giãn ra không đủ sẽ gây bệnh trào ngược
E. Cử động nuốt ở giai đoạn thực quản lúc đầu là tự ý sau mang tính tự động
11. BÀI 27
1. Ở người bình thường phản xạ ruột – dạ dày xảy ra trong tất cả các trường hợp sau đây, ngoại trừ:
A. Tăng áp suất trong tá tràng
B. Dưỡng trấp ưu trương trong tá tràng
C. Dư thừa sản phẩm tiêu hóa của protein trong tá
tràng

D. Dưỡng trấp acid trong tá tràng
E. Dịch tụy kiềm trong tá tràng

2. Câu nào sau đây đúng với tốc độ thoát thức ăn ra khỏi dạ dày ?
A. Nhanh hơn khi dưỡng trấp làm căng thành tá tràng
nhiều hơn
B. Tăng khi pH của dưỡng trấp ra khỏi dạ dày giảm

C. Giảm khi dưỡng trấp ra khỏi dạ dày chứa nhiều

lipid
D. Tăng khi có sự bài tiết của cholescystokinin
E. Giảm khi có sự bài tiết của gastrin

3. Chất nào sau đây ức chế sự co bóp của dạ dày?
A. Acetylcholin
B. Gastrin

C. Secretin
D. Histamin

E. Pepsin

4. Sự tống thoát thức ăn khỏi dạ dày chịu ảnh hưởng của tất cả của yếu tố sau đây, ngoại trừ:
A. Carbohydrat trong dạ dày
B. Bài tiết Gastrin trong dạ dày
C. Căng thành tá tràng

D. Nồng độ thẩm thấu của chất chứa trong tá
tràng
E. Độ acid của dưỡng trấp khi vào tá tràng

5. Câu nào sau đây đúng với hậu quả của sự acid hóa tá tràng ?

Pag
e

1
1


A. Giảm bài tiết bicarbonate của tuyến tụy
B. Tăng bài tiết HCl của dạ dày
C. Giảm tống thoát thức ăn khỏi dạ dày

D. Tăng co thắt túi mật
E. Tăng co thắt cơ vòng Oddi

6. Các câu sau đây đều đúng với sự bài tiết HCl của dạ dày, ngoại trừ:
A. Có sử dụng CO2
B. Bị ức chế bởi các thuốc kháng histamine
C. Cần có sự chuyên chở chủ động của H+

D. Bị kích thích bởi acetylcholine
E. Xảy ra tại tế bào chính

7. Các câu sau đây đều đúng với sự bài tiết của niêm mạc dạ dày, ngoại trừ
A. Chất nhầy được bài tiết bởi tế bào cổ
tuyến acid

B. Yếu tố nội tại được bài tiết bởi tế bào
thành
C. Trypsinogen được bài tiết bởi tế bào chính


PLANT YG41
D. HCl được bài tiết bởi tế bào thành

ÔN TẬP
E. Gastrin được bài tiết bởi tế bào G


8. Hiện tượng nào sau đây xảy ra trong giai đoạn dạ dày của sự bài tiết HCl
A. Máu đi ra khỏi dạ dày có pH kiềm
B. Căng thành dạ dày ức chế sự bài tiết
gastrin
C. Acid ức chế sự bài tiết acetylchoolin

D. Sản phẩm tiêu hóa của protein kích thích
sự bài tiết histamine
E. Sự bài tiết yếu tố nội tại giảm

9. Cắt dây X sẽ ảnh hưởng nhiều nhất đến giai đoạn nào của sự bài tiết HCl của dạ dày ?
A. Căn bản
B. Tâm linh

C. Dạ dày
D. Giữa các bữa ăn

E. Ruột

10. Một trong những câu nào sau đây không đúng đối với sự bài tiết của dạ dày ?
A. Pepsin được bài tiết dưới dạng tiền men gọi là pepsinogen
B. Tế bào thành bài tiết cả HCl và yếu tố nội tại
C. Sự bài tiết gastrin bị ức chế bởi somatostatin
D. Giữa các bữa ăn dạ dày khơng có sự bài tiết dịch vị
E. Sự bài tiết HCl giảm do các thuốc ức chế hoạt động của bơm H+/K+-ATPase
11. BÀI 28:
1. Nhu động ruột non có đặc tính nào sau đây ?
A. Tăng khi kích thích hệ giao cảm
B. Không bị ảnh hưởng bởi hệ thần kinh ruột
C. Xảy ra khi thành ruột bị căng


D. Niêm mạc ruột non tăng bài tiết dịch trước khi nhu
động xảy ra
E. Đẩy thức ăn với vận tốc 10cm/phút

2. Hoạt động cơ học của ruột non bị kích thích bởi tất cả các chất sau đây, ngoại trừ
A. Cholescystokinin
B. Secretin

C. Gastrin
D. Insulin

E. Motilin

3. Các câu nào sau đây đúng với sự bài tiết của tuyến tụy ngoại tiết, ngoại trừ
A. Dịch giàu bicarbonate được bài tiết bởi tế bào biểu mô ống dẫn dưới tác dụng của secretin
B. Men được bài tiết bởi tế bào nang tuyến dưới tác dụng của cholecystokinin
C. Dịch tụy đã được bài tiết trước khi thức ăn vào đến ruột
D. Gastrin kích thích sự bài tiết men
E. Epinephrine kích thích sự bài tiết bicarbonate
4. Tất cả các câu sau đây đúng với dịch tụy bình thường của người, ngoại trừ:
A. pH kiềm
B. Chứa pepsin
C. Trên 1000 ml được bài tiết mỗi ngày
Pag
e

1
2


D. Các men tiêu hóa protein được bài tiết ở
dưới dạng tiền men
E. Sự bài tiết bị kích thích bởi dây X

5. Câu nào sau đây đúng với secretin ?
A. Là một enzyme của tá tràng
B. Làm tăng sự bài tiết của tế bào thành
C. Kích thích tụy bài tiết ion bicarbonate

D. Là một hormone của tuyến tụy
E. Làm tăng sự thoát thức ăn ra khỏi dạ dày

6. Một hoạt động của hệ tiêu hóa khơng được điều hòa là:
A. Hấp thu glucose vào tế bào biểu mô ruột non
B. Bài tiết HCl của dịch vị
C. Tống thoát thức ăn khỏi dạ dày

D. Bài tiết men của dịch tụy
E. Bài tiết mật


PLANT YG41
ÔN TẬP
7. Bờ bàn chải của ruột non hỗ trợ cho q trình tiêu hóa và hấp thu thức ăn bằng tất cả các cách sau đây, ngoại
A. Hoạttrừ:
động như một hàng rào bảo vệ cho biểu mô
C. Tăng diện tích tiếp xúc của niêm mạc ruột
D. Cung cấp men tiêu hóa
ruột non
E. Cung cấp các hệ thống chuyên chở đặc biệt

B. Làm tăng vận chuyển dưỡng chấp trong ruột
A.
B.
C.
D.
E.
A.
B.
C.
D.
E.

8. Câu nào sau đây đúng với carbohydrate trong thức ăn
Chuyên chở đến gan theo tĩnh mạch cửa dưới dạng monosaccharide
Tiêu hóa nhanh chóng bởi enterokinase ở tá tràng
Vận chuyển bằng cơ chế đồng vận chuyển Na+ vào mạch bạch huyết
Hấp thu qua niêm mạc ruột khi pH dưới 3.0
Biến đổi thành các dipeptide trước khi được hấp thu
9. Câu nào sau đây đúng với sự hấp thu nước trong ống tiêu hóa
Phần lớn nước được hấp thu có nguồn gốc từ các chất dịch uống vào
Ruột non và ruột già có khả năng hấp thu nước giống nhau
Cân bằng thẩm thấu của dưỡng chấp xảy ra tại dạ dày
Nước được hấp thu hồn tồn nên bình thường khơng bị tiêu chảy
Sự hấp thu nước phụ thuộc sự hấp thu các chất điện giải và các chất dinh dưỡng
10. Triglyceride nội sinh được chuyển hóa trong tế bào biểu mơ niêm mạc ruột non như thế nào ?

A. Thủy phân thành 2-monoglyceride và acid béo tự
do
B. Nhập vào chylomicrons và sau đó được xuất bào
F.


C. Nhập vào micelles cùng với muối mật
D. Khuếch tán thụ động vào máu tĩnh mạch cửa
E. Thủy phân thành glycerol và acid béo

BÀI 29
1. Các câu nào sau đây đều đúng với hơi trong ruột già, ngoại trừ:
A. Được hít vào
B. Do vi khuẩn tạo ra
C. Khuếch tán từ máu vào

D. Được thải hoàn toàn ra ngoài
E. Bao gồm CO2 CH4 H2 N2

2. Các câu sau đây đều đúng với ruột già, ngoại trừ
A. Bài tiết K+
B. Tái hấp thu Na+

C. Bài tiết HCO3D. Hấp thu nước

E. Hấp thu sắt

3. Câu nào sau đây đúng với ruột già?
A. Bài tiết Na+ và tái hấp thu K+
B. Nồng độ K+ ở ruột già giảm 10 lần so với
ở hồi tràng

C. Hấp thu nước nhiều hơn cả ruột non
D. Bài tiết ClE. Không hấp thu hơi


4. Các câu sau đây đều đúng với hơi trong ruột già, ngoại trừ:
Pag
e

1
3

A.
B.
C.
D.
E.

Do khí khuếch tán từ máu vào
CO2 được phóng thích do sự tương tác giữa HCO3- và H+
Do nuốt khí trời vào
Do lên men các oligosaccharide ( khơng được tiêu hóa) bởi vi khuẩn
Chỉ có N2 là được hấp thu

5. Câu nào sau đây đúng với sự tống thoát phân ?
A. Khơng thể trì hỗn do co thắt hậu mơn ngồi
B. Cần tính ngun vẹn của các dây thần kinh giao cảm phân phối cho trực tràng
C. Tùy thuộc vào tín hiệu từ các thụ thể căng trong thành tá tràng
D. Là một phản xạ làm chấm dứt tính tự chủ của hậu môn
E. Tất cả các câu trên đều đúng
6. Câu nào sau đây đúng với ruột già?


PLANT YG41
A. Na+được tái hấp thu bằng cơ chế đồng vận chuyển với glucose

B. Tổng hợp các chuỗi acid béo ngắn
C. Có các vi nhung mao
D. Là nơi tiêu hóa quan trọng đối với protein
E. Tất cả các hơi sinh ra trong ruột già đều thốt ra ngồi

ƠN TẬP

7. Câu nào sau đây đúng với sự tống thoát phân?
A. Căng thành trực tràng làm giãn cơ thắt hậu mơn ngồi
B. Giãn cơ vịng hậu mơn trong và ngồi là do sự điều khiển tự động
C. Căng thành trực tràng kích thích thần kinh giao cảm gây phản xạ tống thốt phân
D. Dạ dày ức chế phản xạ tống thoát phân
E. Chỉ do hệ thần kinh nội tại của ruột già điều khiển
8. Bón có thể do các nguyên nhân sau đây ngoại trừ:
A. Thiếu bẩm sinh các hạch đám rối thần
kinh trong ruột già
B. Chấn thương cột sống

C. Ăn ít chất xơ
D. Nhiễm khuẩn ruột
E. Ít vận động

9. Câu nào sau đây không đúng với vi khuẩn trong ruột già ?
A. Bình thường khơng gây bệnh
B. Chủ yếu là vi khuẩn yếm khí
C. Tham gia vào chuyển hóa acid mật

D. Xác vi khuẩn chiếm 50% trọng lượng
phân
E. Tổng hợp vitamin B và vitamin K


10. Chất nào sau đây được bài tiết bởi ruột già ?
A. Na+
B. K+
F.

C. Ca2+
D. Sắc tố stercobilin

E. Muối mật

BÀI 30

1. Acid mật bao gồm tất cả các chất sau đây, ngoại trừ:
A. Acid cholic

B. Acid
chenodeoxycholic

C. Acid deoxycholic
D. Acid lithocholic
E. Acid uric

2. Câu nào sau đây không đúng đối với mật ?
A. Chứa muối mật và sắc tố mật
B. Có tác dụng nhũ tương hóa lipid
C. Được dự trữ tại túi mật

D. Sự tái hấp thu muối mật ở ruột làm tăng sự
bài tiết mật

E. Muối mật được tạo ra từ Hemoglobin

3. Câu nào sau đây đúng với muối mật ?
Pag
e

1
4

A.
B.
C.
D.
E.

Được tổng hợp trong gan từ cholesterol
Không được tái hấp thu sau bữa ăn
Là những chất kết hợp của acid mật với acid acid glucuronic
Nhiệm vụ chủ yếu là trung hòa acid hydrochloric của dạ dày
Là chất chuyên chở acid amin trong ruột
4. Tất cả các câu sau đều đúng với cholecystokinin ngoại trừ:

A. Được phóng thích khi mỡ kích thích niêm mạc
ruột non
B. Tăng sự bài tiết men của tụy
5. Câu nào sau đây đúng đối với gan ?

C. Gây co cơ trơn túi mật
D. Làm co cơ thắt Oddi
E. Ức chế sự thoát thức ăn khỏi dạ dày



PLANT YG41
A. Muối mật được bài tiết bởi tế bào ống dẫn mật
B. Gan tham gia vào việc điều hòa lượng đường
huyết
C. Gan là nơi duy nhất tổng hợp các acid amin cần
thiết

ÔN TẬP
D. Các vitamin được gan dự trữ bao gồm vitamin
A,D,E,K
E. Gan có thể dự trữ tối đa 3l máu

6. Muối mật cần cho sự hấp thu chất nào sau đây:
A. Vitamin A
B. Protein

C. Carbohydrate
D. Yếu tố nội tại

E. Calcium

7. Muối mật làm tăng sự hấp thu mỡ là do khả năng thực hiện những điều sau đây, ngoại trừ:
A. Thành lập mixen
B. Giảm sức căng bề mặt của các hạt lipid
C. Vận chuyển lipid đến bờ bàn chải niêm mạc ruột
D. Nhũ tương hóa mỡ
E. Kích thích sự tiêu hóa tiếp theo của lipid trong tế bào biểu mô ruột
8. Các câu sau đây đều đúng với sự bài tiết mật của gan, ngoại trừ:

A. Mật được đưa xuống tá tràng khi ăn do adrenalin gây co thắt túi mật
B. Sự bài tiết mật giúp thải cholesterol
C. Sỏi mật được hình thành là do sự mất cân bằng trong q trình cơ đặc mật
D. Mật tham gia vào sự tiêu hóa và hấp thu lipid
E. Nếu bị tắc mật phân sẽ nhạt màu
9. Chất nào sau đây tăng cao trong máu khi bị hôn mê gan ?
A. Đường
B. Cholesterol

Pag
e

1
5

C. Urea
D. NH3

E. Sắt


PLANT YG41
10. Các yếu tố đông máu sau đây được tổng hợp tại gan, ngoại trừ:
A. Fibrinogen
B. Yếu tố VII

C. Yếu tố VIII
D. Yếu tố IX

ÔN TẬP

E. Prothrombin

11.
12. PHÂN BIỆT MỘT SỐ VẤN ĐỀ SINH LÝ TIÊU HÓA
13.
17. Hoạt động nhai
22. Miệng
23. ( có ý
thức)
26. Hầu
27. ( khơng ý
thức)
32. Thực
quản
33. (không ý
thức)
37. Tiết nước bọt

14. HƯỚNG TÂM

15. TRUNG TÂM
19. Hành não, hệ lưới, hạ
đồi, vỏ não
24. Có ý thức

16. LY TÂM
20. Dây V

28. V, IX


29. Hành não, cầu não

30. V,IX,X,XII

34.

35.

36. IX,X, Aurebach
thực quản

38. IX, thừng nhĩ

39. Hành não, cầu não – đói
bên hạ đồi

40. VII, IX

18.

21.
H

41.
42.
45. HCl
46. ( TB thành)
53. Pepsinogen
54. (TB chính)- tâm linh
59. HCO3-


68. Giai đoạn tâm linh
69. ( Kích thích tiết dịch
vị)
72. Giai đoạn dạ dày
73. ( Kích thích tiết dịch
vị)
75. Giai đoạn ruột
76. ( Ức chế tiết dịch vị)

47.
48.
49.
55.
56.
57.
60.
61.
62.
63.
70.
71.

74.
77.






43. Kích thích
44. Ức chế
Histamin
50. Prostaglandin E2
Acetylcholin
51. Somatostatin
Gastrin
52. pH < 2
Acetylcholine
58.
Acid dạ dày
Secretin
Prostagladin I2
64. Alpha-adrenergic
Cholinergic
65. Aspirin
PGC
66. Non-steroid
pH < 2
67. Điều hòa theo từng giai đoạn
Vỏ não, trung tâm ngon miệng đến nhân lưng vận động TK X kích thích tiết HCl,
pepsinogen*, chất nhầy
10%
Cơ học: căng dạ dày
Hóa học: Acetylcholin, peptide thức ăn kích thích tế bào G tiết gastrin làm tăng
tiết HCl
Niêm mạc tá tràng tiết:
Secretin
GIP
VIP

Somatostatin

78.
79.
80.

SINH LÝ TIẾT NIỆU


PLANT YG41
ÔN TẬP
1. Hệ thống Renin – Angiotensin:
a. Khởi động khi tăng thể tích dịch ngoại bào.
b. Thơng qua angiotensin II gây giãn mạch mạnh.
c. Thông qua angiotensin II làm tăng ADH và Aldosteron.
d. Thông qua angiotensin II gây giải phóng Cathecholamin từ tuỷ thượng thận.
2. Men chuyển có tác dụng:
a. Kích thích tiết Aldosteron.
c. Kích thích tiết ADH.
b. Tạo Angiotensin II từ Angiotensin I.
d. Giãn mạch.
3. Ngưỡng glucose của thận là:
a. 170mg/dL.
b. 180ml/dL.
c. 190mg/dL.
d. 200ml/dL
4. Sự bài tiết K+ chịu ảnh hưởng bởi:
a. Trạng thái toan kiềm.
c. Hoạt động của bơm Na+ K+ - ATPase.
b. Aldosteron.

d. Tất cà đều đúng.
5. Tiêu chuẩn của chất dùng đo lọc cầu thận:
a. Được lọc tự do qua cầu thận.
c. Được bài tiết ở ống thận.
b. Được tái hấp thu tại ống thận.
d. Gắn được với protein trong huyết tương.
6. Câu nào sau đây đúng với renin?
a. Renin được bài tiết bởi tế bào cầu thận.
b. Tăng huyết áp động mạch thận gây kích thích sự bài tiết renin.
c. Renin biến đổi angiotensinogen thành angiotensin I.
d. Renin biến đổi angiotensin I thành angiotensin II.
7. Thành phần dịch lọc cầu thận, CHỌN CÂU ĐÚNG:
a. Giống thành phần của huyết tương.
b. Có một lượng ít tế bào máu.
c. Cl‾ và HCO3‾ thấp hơn trong huyết tương khoảng 5%.
d. Na+ và K+ cao hơn trong huyết tương khoảng 5%.
8. Mức lọc cầu thận (GFR), CHỌN CÂU SAI:
a. Chỉ số GFR bình thường là 125ml/phút.
b. Là thể tích dịch lọc được lọc qua quản cầu thận của từng thận trong một phút.
c. GFR phụ thuộc vào áp suất máu, áp suất keo và áp suất bao Bowman.
d. Kích thích giao cảm mạnh có thể gây ngừng lọc tạm thời.
9. Tác dụng của ANP (Atrial Natriuretic peptid):
a. Kích thích bài tiết ADH.
c. Giảm độ lọc cầu thận.
b. Kích thích bài tiết Aldosteron.
d. Tất cả đều sai.
10. Tác dụng của ANP (Atrial Natriuretic peptid):
a. Ức chế bài tiết ADH
b. Ức chế bài tiết Aldosteron
11. Na+ được tái hấp thu chủ yếu tại:


c. Tăng độ lọc cầu thận
d. Tất cả đều đúng

a. Ống lượn gần
b. Quai Henle
12. Sự bài tiết K+ ở thận chịu ảnh hưởng bởi

c. Ống lượn xa
d. Ống góp

a. Trạng thái toan kiềm
c. Hoạt động của bơm Na+ - K+ - ATPase
b. Aldosteron
d. Tất cả đều đúng
13. Tiêu chuẩn của chất dùng do độ lọc cầu thận, CHỌN CÂU SAI:
a. Được lọc tự do qua cầu thận
c. Được bài tiết ở ống thận
b. Không được tái hấp thu tại ống thận
d. Không gắn với protein trong huyết tương
14. Đáp ứng nào sau đây của cơ thể khi giảm thể tích dịch ngoại bào:
a. Ức chế trung khu khát
b. Giảm lượng ADH trong máu

c. Tăng lượng nước tiểu bài xuất
d. Tăng bài tiết Aldosteron


PLANT YG41
ƠN TẬP

15. Để tránh tình trạng toan nước tiểu nghịch lý do thận điều chỉnh trạng thái kiềm chuyển hóa, ion nào sau đây có
vai trị quan trọng?
a. K+, Clb. HCO3+
16. Các thuốc sau đây đều làm mất K máu, NGOẠI TRỪ:

c. Cl-

d. Na+

a. Ức chế men CA (carbonic anhydrase)
c. Ức chế Aldosteron
b. Ức chế tái hấp thu Na+ nhánh lên quay
d. Ức chế tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần
Henle
17. Số lượng dịch được lọc qua vi cầu thận của hai thận mỗi ngày:
a. 180 lít / 24
giờ.
18. Màng lọc cầu thận gồm:

b. 180 ml / 24
giờ.

c. 180 lít / giờ.

d. 125 lít / 24
giờ.

a. 1 lớp.
b. 2 lớp.
19. Áp suất lọc trung bình tại cầu thận:


c. 3 lớp.

d. 4 lớp.

a. 8 mmHg.
b. 10 mmHg.
20. Thuốc lợi tiểu có thể làm tăng K+ máu:

c. 12 mmHg.

d. 14 mmHg.

a. Ức chế men CA (carbonic anhydrase).
b. Ức chế tái hấp thu Na+ ở quai Henle.
21. Ngưỡng đường của thận:

c. Ức chế tái hấp thu Na+ ở ống lượn xa.
d. Ức chế Aldosteron.

a. 160 mg%.
b. 170 mg%.
+
22. Sự tái hấp thu Na và nước xảy ra chủ yếu tại:

c. 180 mg%.

a. Ống lượn gần.
b. Quai henle
c. Ống lượn xa.

23. So sánh với inulin, creatinin không phải là tiêu chuẩn vàng để đo mức cầu thận vì:
a. Creatinin gắn kết với protein trong huyết tương.
b. Creatinin được tái hấp thu 1 phần tại ống thận.

d. 190 mg%.
d. Ống góp.

c. Creatinin được bài tiết thêm 1 phần tại ống thận.
d. Creatinin là một chất ngoại sinh, rất độc đối với
cơ thể.

24. Hormon nào sau đây do thận tiết ra:
a. Renin, erythropoietin.
b. Cortisol, ADH
25. Tái hấp thu glucose ở ống thận:

c. Aldosteron
d. Angiotensinogen.

a. Glucose được tái hấp thu ở tất cả các đoạn của ống thận.
b. Glucose được tái hấp thu ở ống lượn gần theo cơ chế vận chuyển tích cực thứ phát.
c. Không phụ thuộc vào nồng độ glucose trong máu.
d. Ngưỡng đường của thận 160mg%.
26. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ lọc cầu thận (GFR). CHỌN CÂU SAI:
a. Áp suất keo tăng làm giảm độ lọc cầu thận.
b. Co tiểu động mạch vào làm tăng độ lọc cầu thận.
c. Co mạnh và lâu tiểu động mạch ra làm giảm độ lọc cầu thận
d. Huyết áp tăng làm độ lọc cầu thận tăng (tăng không tương xứng).
27. Cân bằng áp suất thẩm thấu trong cơ thể:
a. Kiểm soát cân bằng Na+ là cơ chế chính.

b. Qua cơ chế khát và ADH tham gia điều hòa.
28. Angiotensin II:
a. Gây co mạnh rất mạnh.
b. Tăng tái hấp thu Na+ và nước ở ống thận.

c. ANP tham gia điều hòa.
d. Tất cả đều đúng.
c. Kích thích bài tiết Aldosteron.
d. Tất cả đều đúng.


PLANT YG41
29. Dịch lọc cầu thận:

ƠN TẬP

a. Có thành phần như huyết tương trong máu động mạch.
b. Có thành phần protein như huyết tương.
c. Có thành phần giống dịch bạch huyết thu nhận từ ống ngực.
d. Có cùng áp suất thẩm thấu với huyết tương.
30. Khi bệnh nhân ăn nhạt liên tục trong nhiều tháng, kết quả là, NGOẠI TRỪ:
a. Ống lượn gần vẫn tái hấp thu 65% lượng Na+ được
lọc.
b. K+ máu tăng.
31. Phức hợp cận tiểu cầu:

c. ống lượn xa và ống góp tăng tái hấp thu Na+.
d. Bệnh nhân bị nhiễm toan.

32. a. Giúp điều hòa để điều hòa dòng máu thận.


34. c. Tất cả đều đúng.

33. b. Kích thích tủy xương tạo hồng cầu.

35. d. Tất cả đều sai.

36. CHỌN CÂU SAI:
37. a. Glucose được tái hấp thu bằng cách vận chuyển tích cực thứ phát đồng vận chuyển với Na +.
38. b. Lượng glucose tăng thêm trên ngưỡng bao nhiêu thì bị loại bấy nhiêu.
39. c. Dưới nồng độ ngưỡng, glucose được tái hấp thu hồn tồn.
40. d. Trên nồng độ ngưỡng, glucose khơng được tái hấp thu hết.
41. Ống gần tái hấp thu nước:
42. a.45%

43.
b.55%

44.
c.65%

45.
d.75%

46. Tác dụng của Aldosteron:
47.
hấp thu muối
b. Tái hấp thu nước.

a. Tái


48.
tăng độ lọc cầu thận (GFR)
d. Tất cả đều đúng.

c. Làm

49. Siêu lọc:
50. a. Áp suất thủy tĩnh có tác dụng kéo nước và các chất hòa tan.
51. b. Albumin máu giảm sẽ ảnh hưởng lên áp suất thủy tĩnh.
52. c. Áp suất keo có tác dụng kéo nước.
53. d. Nồng độ chất tan trực tiếp ảnh hưởng lên áp suất thủy tĩnh.
54. Hiện tượng thẩm thấu:
55. a. Dung mơi từ ngăn có áp suất thẩm thấu (ASTT) cao qua màng bán thấm đến ngăn có ASTT thấp hơn.
56. b. Glucose thẩm thấu chậm hơn Na+.
57. c. ASTT luôn tỷ lệ thuận với nồng độ thẩm thấu.
58. d. Thẩm thấu ngừng khi đạt trạng thái cân bằng động 2 bên màng.
59. Liên qua ANP:
60. a. Khi tăng thể tích dịch ngoại bào.
b. Tăng tiết khi căng thành của nhĩ.

c. Ức chế tác dụng của ADH và Aldosteron
d. Tất cả đúng.


PLANT YG41
61. Điều hịa mức lọc cầu thận (GFR):

ƠN TẬP


62. a. Renin, qua trung gian Angiotensin II làm giãn tiểu động mạch (TĐM) đi.
63. b. Khi tăng lượng máu đến thận, sẽ có tín hiệu làm giãn TĐM đến.
64. c. Khi giảm lưu lượng máu đến thận, qua trung gian Angiotensin II làm tăng tích dịch ngoại bào.
65. d. ANP làm giảm GFR.
66. Chọn câu ĐÚNG:
67. a. Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần.
68. b. Aldosteron làm giảm bài tiết K+ ở ống lượn xa và ống góp.
69. c. ADH làm tăng tính thấm đối với nước ở ống lượn xa và ống góp.
70. d. Parathyroid hormone làm tăng tái hấp thu PO43- ở ống lượn gần.
71. Bình thường hoạt động - vị trí của nephron ngăn ngừa tình trạng quá tải các phần sau của ống thận mỗi
khi lưu lượng lọc tăng là:
72. a. Tái hấp thu Na+ và nước ở quay
Henle.
b. Tái hấp thu Na+ và nước ở ống lượn gần.

73. c. Tái hấp thu 50% ure và nước ở ống lượn gần.
d. Tái hấp thu 80% ure và phần nước ở ống góp vùng tủy
thận.

74. Toan kiềm của cơ thể:
75. a. Cơ thể luôn đứng trước mối nguy cơ nhiễm kiềm sinh học.
76. b. PaCO2 chỉ được điều chỉnh bởi hệ hô hấp.
77. c. Thận bổ sung lượng HCO3- trong cơ thể bằng cách hoán đổi 1 H+ lấy 1 Na+ và 1 HCO378. d. Khi lượng ion H+ trong nước tiểu giảm, cơ thể sẽ tăng tạo NH3 để bài tiết vào ống thận.
79. Thuốc ức chế men chuyển có tác dụng:
80. a. Giảm tạo Angiotensin II.

82. c. Ức chế vỏ thượng thận.

81. b. Giảm tiết ADH.


83. d. Giảm lượng nước tiểu bài xuất.

84. Bài tiết NH3:
85. a. Nước tiểu acid, thận giảm bài tiết NH3.
b. NH4 khuếch tán dễ dàng từ tế bào ống thận vào lòng ống
c. Được bài xuất dạng NH4.
d. Bài tiết NH3 tăng, khi pH nước tiểu giảm.
86. Phù trong hội chứng thận hư. CHỌN CÂU SAI:
87. a. Protein trong huyết tương giảm trầm trọng.

89. c. Làm tăng áp suất thủy tĩnh của mao mạch.

88. b. Thường do tổn thương lớp tế bào có chân của
màng bọc.

90. d. Giảm áp suất keo huyết tương.

91. Các đáp ứng sau đây khi tăng thể tích dịch ngoại bào, NGOẠI TRỪ:
92. a. Thận tăng lọc và bài tiết muối nước.

94. c. Ức chế ADH.

93. b. Ức chế tiết Aldosteron.

95. d. TĐM vào cầu thận co mạnh.

96. Angiotensin II. NGOẠI TRỪ:


PLANT YG41

97. a. Gây co mạnh rất mạnh.
b. Kích thích bài tiết ADH.

ƠN TẬP
c. Kích thích bài tiết Aldosteron.
d. Tất cả sai.

98. Liên quan Renin:
99. a. Khi tăng thể tích dịch ngoại bào.
b. Tác dụng thông qua men chuyển.
100.

c. Gián tiếp làm giảm thể tích dịch ngoại bào.
d. Tất cả đúng.

Điều hòa mức lọc cầu thận (GFR):

101.
a. Qua trung gian Angiotensin II, làm tăng thể tích dịch ngoại bào và GFR.
b. Khi huyết áp tăng, GFR tăng rõ.
c. Aldosteron góp phần làm tăng thể tích dịch ngoại bào và GFR.
d. Thơng qua ANP, làm giảm GFR.
102.

Xét nghiệm nước tiểu có đường, phản ánh lượng đường trong máu ở mức:

103.
a. 120 - < 180 mg%.
b. ≥ 180 mg%.
104.


c. 375 mg%.
d. > 375mg%.

Yếu tố gây tăng bài tiết Renin của tổ chức cận cầu thận:

105.
bào.

a. Tăng áp suất thẩm thấu dịch ngoại

b. Uống quá nhiều nước.
c. Dãn động mạch vào cầu thận.
d. Giảm thể tích dịch ngoại bào.

106.
107.
108.
109. Cho sơ đồ: SƠ ĐỒ
110.
Sơ đồ trên đều là vai trò
của hormon
a.
b.
c.
d.

112.

PTH

Calcitonin
Aldosteron
Cortisol
111.
Chọn câu đúng:
a. Aldosteron làm tăng

Na +

tái hấp thu
ở ống
lượn gần.
b. Aldosteron ức chế bài

K+

tiết
ở ống lượn xa
và ống góp.
c. ADH làm tăng tính
thấm đối với nước ở
ống lượn xa và ống
góp,
d. Parathyroid hormone

PO 4

làm tăng tái hấp thu
ở ống lượn gần.
113. Bình thường hoạt động – vị trí của nephron ngăn ngừa tình trạng quá tải các phần sau của ống mỗi khi lưu

lượng lọc tăng. Đó là hoạt động tái hấp thu:


PLANT YG41
a.

Na

+

Na

+

ÔN TẬP
c. 50% ure và nước ở ống lượn gần.
và nước ở quay Henle.
d.

b.
và nước ở ống lượn gần.
114. Toan kiềm của cơ thể. CHỌN CÂU SAI:
a. Cơ thể luôn đứng trước mối nguy cơ nhiễm toan sinh học.
b.

PaCO 2

Na +

và nước ở ống lượn xa và ống


góp.

được điều chỉnh chủ yếu qua đường hô hấp.

HCO3



H+

Na +

HCO3



c. Thận bổ sung lượng
trong cơ thể bằng cách hoán đổi 1
lấy 1
và 1
d. Tất cả sai.
115. Thuốc ức chế men chuyển có tác dụng sau đây NGOẠI TRỪ:
a. Giảm tiết Aldosteron.
c. Giãn mạch.
b. Tăng tiết ADH.
d. Tăng lượng nước tiểu bài xuất.
116. Tái hấp thụ

HCO3


a. Tăng

K



tăng trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:

+

Cl-

máu.

c. Giảm lượng
huyết tương.
d. Cường Aldosteron (Mineralocorticoid)

CO 2

b. Tăng
máu.
117. Khi tăng ANP (Atrial natriuretic peptid):
a. Thận giảm lọc và bài tiết muối nước.
b. Kích thích tăng tiết Aldosteron.

c. Thận tăng hấp thu muối nước.
d. Giảm hấp thu nước do ức chế tiết
ADH.


118. Angiotensin II gây tác dụng nào sau đây?
a. Làm giảm tái hấp thu muối nước ở
thận.
b. Ức chế bài tiết ADH.
119. Tác nhân làm giảm áp suất lọc:
a. Tăng huyết áp.
b. Giảm áp suất keo huyết tương.
120. Liên quan đến ANP (Atrial Natriuretic Peptid):

c. Ức chế bài tiết Aldosteron.
d. Làm tăng thể tích dịch ngoại bào.
c. Sỏi niệu quản.
d. Hội chứng thận hư.

c. Kích thích vỏ thượng thận tiết
Aldosteron.
a. Làm thận giảm bài tiết
, nước.
d. Tất cả các ý trên.
b. Được tăng tiết khi tăng thể tích dịch ngoài bào.
121. Hai phương thức giúp thận tham gia điều hoà toan kiềm của cơ thể là:

Na +

a. Bài tiết
b. Một

H+


H+

bài tiết và một

c. Tái hấp thu
d. Bài tiết
122.

hoán đổi với

H

HCO3

Na +

hấp thu.

HCO3



được lọc và bổ sung

+

kèm theo bài tiết

CO 2


HCO3



mới.

NH 3

Yếu tố nào sau đây điều động sự bài tiết
a.

được hấp thu.



máu.

NH 3

ở thận?
b.

Lượng
lòng ống thận.

H+

trong



PLANT YG41
c.

ƠN TẬP
Tốc độ dịng
chảy của dịch trong ống.

d.

Ion

K

+

trong

lịng ống thận.
123.

Nhóm thuốc nào sau đây có thể dẫn đến nhiễm toan?
a Ức chế men CA (carbonic anhydrase).
b
c

Ức chế chuyên chở bộ ba
Ức chế Aldosteron.

Na + K +
,


,2

Cl-

ở nhánh lên quay Henlé

Na +

124.

d Ức chế tái hấp thu
ở đỉnh quay Henlé.
Angiotensin II có tác dụng sau, NGOẠI TRỪ:

125.

A. Gây co tiểu động mạch ngoại biên làm tăng cả HA tâm thu lẫn HA tâm trương
B. Làm giải phóng chất gây dãn mạch
C. Kích thích bài tiết Aldosteron
D. Kích thích bài tiết ADH
Trị số huyết áp có thể dẩn đến vơ niệu:

A. > 180 mmHg
B. > 240 mmHg
C. <= 80 mmHg
126. Đáp ứng với ANP (Atrial Natriuretic Peptid) khi tăng thể tích dịch ngoại bào:
A. Thận sẽ tăng độ lọc cầu thận và bài tiết Na+, nước
B. Vỏ thượng thận giảm tiết Aldosteron
127. Yếu tố gây tăng bài tiết Renin của tổ chức cận cầu thận:


D. <= 50 mmHg
C. Hậu yên giảm tiết ADH
D. Tất cả các ý trên

A. Tăng áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào
C. Dãn động mạch vào cầu thận
B. Uống quá nhiều nước
D. Giảm thể tích dịch ngoại bào
128. Tại ống lượn xa và ống góp:
a. Phần lớn Na+ được hấp thu.
b. Một số Na+ có thể hấp thu bằng cách trao đổi với K+ hoặc H-.
c. Dưới ảnh hưởng của ADH tế bào thận sẽ tăng khả năng thấm đối với nước.
d. Tất cả đều đúng.
129. Sự bài tiết K+. CHỌN CÂU SAI:
a. Khi tăng K+: K+ sẽ được bài tiết chủ động ở quai henle và ống lượn xa.
b. Tốc độc bài tiết K+phụ thuộc vào tốc độ hấp thu Na+ ở ống lượn xa và ống góp.
c. Khi [K+] tăng ở ngoại bào thì Aldosteron sẽ kích thích bài tiết K+ nhiều hơn.
d. Sự bài tiết K+ ảnh hưởng bởi trạng thái toan kiềm.
130. Mạng lọc cầu thận gồm:
a. 1 lớp.
131.

132.

b. 2 lớp.

c. 3 lớp.

d. 4 lớp.


Áp suất máu ảnh hưởng đến áp suất lọc:
a. Khi huyết áp thay đổi khoảng 75 – 160 mmHg thì thận sẽ tự điều chỉnh lưu lượng lọc.
b. Khi huyết áp <75mmHg, giảm mức lọc cầu thận.
c. Huyết áp = 40-50mmHg, dẫn đến vô hiệu.
d. Tất cả đều đúng.
Sự tái hấp thu Na và nước diễn ra chủ yếu tại:
a. Ống lượn gần.

b. Quai Henle.

c. Ống lượn xa.

d. Ống góp

133. Mức lọc cầu thận (GFR) giảm trong trường hợp nào sau đây
a. Kích thích mạch thần kinh giao cảm
c. Giản tiểu động mạch vào
b. Co tiểu động mạch ra
d. Truyền manitol
134. Điều hòa GFR: CHỌN CÂU SAI
a. Renin được tiết ra từ tổ chức cận cầu thận, qua trung gian Angiotensin II làm co tiểu động mạch (TĐM) đi


PLANT YG41
ÔN TẬP
b. Khi lượng ion Na+ và Cl- đến macula densa giảm, sẽ có tín hiệu làm giãn TĐM
c. Khi giảm lưu lượng máu đến thận, qua trung gian Angiotensin II làm tăng tiết Aldosteron
d. Tất cả sai
135. Tái hấp thu và bài tiết ure

a. 50% được tái hấp thu ở ống lượng gần
b. Ure có thể tái tuần hoàn vào ống thận nhiều lần trước khi được bài xuất, do đó ure đóng vai trị quan trọng
trong việc hình thành tính ưu trương trong tủy thận
c. Khi tái hấp thu nước giảm thì tái hấp thu ure cũng giảm theo
d. Tất cả đúng
136. Thuốc lợi tiểu có thể làm giảm K+ máu, CHỌN CÂU SAI
a. Ức chế Aldosteron
c. Ức chế tái hấp thu Na+ ở quai Henle
b. Ức chế men CA
d. Ức chế tái hấp thu Na+ ở ống lượn xa
137. Chọn phát biểu SAI
a. Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ ở ống lượn xa và ống góp
b. Aldosteron làm tăng bài tiết K+ ở ống lượn xa và ống góp
c. Parathyroid hormone làm tăng tái hấp thu PO42- ở ống lượn gần
d. ADH làm tăng tính thấm đối với nước ở ống lượn xa và ống góp
138. Tính ưu trương vùng dịch kẽ tủy thượng thận luôn được giữ vững nhờ
a. Hoạt động của bơm Na+ ở nhánh lên của quai Henle được thực hiện đầy đủ
b. Lượng ure được tái hấp thu ở ống góp
c. Lưu lượng máu vùng tủy thận rất thấp
d. Tất cả đúng
139. Thuốc ức chế men chuyền có tác dụng, CHỌN CÂU SAI
a. Giảm tiết Aldosteron
c. Giãn mạch
b. Giảm tiết ADH
d. Giảm lượng nước tiểu bài xuất
140. Lực Starling ít ảnh hưởng đến độ lọc cầu thận
a. Áp suất thẩm thấu của máu trong mao mạch cầu
c. Áp suất thủy tĩnh trong nang Bowman
thận
d. Áp suất thủy tĩnh của máu trong mao mạch cầu

b. Áp suất keo protein huýết tương
thận
141. Đáp ứng của thận khi tăng yếu tố lợi Natri niệu của nhĩ (ANF)
a. Thận giảm lọc
c. Kích thích ADH
b. Kích thích Aldosteron
d. Thận tăng bài tiết nước muối
142. Chất nào sau đây Clearance cao nhất
a. Glucose
b. Insulin
c. PAU
d. Ure
143. Lọc ở thận, CHỌN CÂU SAI:
144. a. Áp suất keo và áp suất trong nang Bowman đều giữ nước lại lòng mao mạch
b. Áp suất máu có tác dụng đẩy nước và các chất hòa tan từ lòng mao mạch và nang Bowman
c. Áp suất lọc ở cầu thận ít thay đổi khi huyết áp động mạch dao động ở khoảng 80- 180 mmHg
d. Lọc ở cầu thận bị ngưng trệ khi huyết áp động mạch ở mức 40 mmHg
145.

Bình thường protein trong huyết tương không đi qua màng lọc cầu thận là do:

146. a. Những khe hở giữa những tế bào nội mơ mao mạch cầu thận
b. Tích điện âm của màng đáy thành mao quản cầu thận
c. Những khe giữa các tế bào có chân của nang Bowman
147.

Đo độ lọc cầu thận, CHỌN CÂU SAI:

148. a. Inulin là chất đạt tiêu chuẩn đo độ lọc của cầu thận
b. Thanh trừ xuất bình thường của Inulin là 655 ml/phút

c. Lượng Inulin trong nước tiểu = lượng Inulin được lọc trong cầu thận
d. Chất được dùng để đo độ lọc của cầu thận khơng gây ảnh hưởng gì đến hoạt động của toàn cơ thể
149.

Hậu quả của việc điều chỉnh tăng K+ của thận tạo ra tình trạng:


PLANT YG41
150. a. Toan hóa nước tiều
b. Tăng bài tiết Cl
151.

ÔN TẬP
c. Toan huyết
d. Tăng bài tiết Na+

Hậu quả của xuất huyết:

152. a. Tăng bài tiết Aldosteron
b. Tăng lượng ADH trong máu
153.

c. Giảm lọc ở cầu thận
d. Tất cả các yếu tố trên

Điều chỉnh của thận trong trường hợp toan hóa dịch ngoại bào:

154. a. Thận tăng bài tiết H+
b. Tăng K+ dịch ngoại bào


c. Tăng tái hấp thu HCO3ֿ
d. Tất cả đúng

155. Để thận điều chỉnh kiềm hóa dịch ngoại bào có hiệu quả ta cần chú ý thành phần nào sau đây trong dịch
ngoại bào:
156. a. K+, Clֿ
b. H+
157.

Phù là do hậu quả của, CHỌN ĐÚNG NHẤT:

158. a. Tăng áp lực mao mạch
b. Mất trạng thái cân bằng Starling tại màng mao
mạch
160.

159. c. Giảm áp lưc keo huyết tương
d. Tuần hoàn mạch bạch bị cản trở

Phần nào sau đây của đơn vị thận khơng có tính thấm với nước?

161. a. Ống lượn gần
b. Nhánh xuống quai Henle
163.

c. HCO3ֿ
d. Na+

162. c. Nhánh lên quai Henle
d. Ống thu thập


Tác dụng của ANP (Atrial Natrinnelic Peptid), CHỌN CÂU SAI:

164. a. Tác động trực tiếp lên ông thận làm giảm bài tiết Na và nước
b. Ức chế Aldosteron
166.

165. c. Ức chế ADH
d. Tăng độ lọc của cầu thận

Yếu tố tăng bài tiết Renin của tổ chức cầu thận:

167. a. Tăng áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào
b. Uống quá nhiều nước

168. c. Dãn động mạch vào cầu thận
d. Giảm thể tích dịch ngoại bào

169.

Điều hòa mức lọc cầu thận (GFR): (b)

170.

1. Renin được tiết ra từ tổ chức cận cầu thận, qua trung gian Angiotensin II làm co tiểu động mạch (TĐM)
đi
2. Khi lượng ion Na+ và Cl- đến macula densa tăng, sẽ có tín hiệu làm giãn TĐM đến
3. Khi giảm lưu lượng máu đến thận, qua trung gian Angiotensin II làm tăng tiết Aldosteron
4. ANP làm giảm GFR
Khi bệnh nhân ăn nhạt liên tục trong nhiều tháng, kết quả là: (a)


171.

1. Ống lượn gần vẫn tái hấp thu 65% lượng Na+ được lọc
2. K+ máu tăng
3. Ống lượn xa và ống góp tăng tái hấp thu Na+
4. Bệnh nhân bị nhiễm toan
Thuốc lợi tiểu có thể làm tăng K+ máu: (d)

172.

1. Ức chế men CA (carbonic anhydrase)
2. Ức chế tái hấp thu Na+ ở quay Henle
Toan kiềm của cơ thể: (a)
1. Cơ thể luôn đứng trước mối nguy co nhiễm toan sinh học

3. Ức chế tái hấp thu Na+ ở ống lượn xa
4. Ức chế Aldosteron


×