Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG TRƯỜNG TĨNH ĐIỆN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (667.23 KB, 21 trang )

Bài tập trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2

TRƯỜNG TĨNH ĐIỆN
Điện tích của một điện tích điểm chỉ có thể nhận giá trị nào sau đây:
6, 2.1016 C
8, 8.1019 C
3, 2 .1016 C
8, 8.1019 C
Vật mang điện tích 6, 4C , thừa hay thiếu bao nhiêu điện tử?
Thừa 4.1013 điện tử.
Thiếu 4.1013 điện tử.
Thừa 6, 4.106 điện tử.
Thiếu 6, 4.106 điện tử.
Hai quả cầu kim loại tích điện lần lượt là -3C và +9C. Cho chúng tiếp xúc nhanh rồi tách chúng ra xa.
Hỏi điện tích lúc sau của hai quả cầu có thể lần lượt nhận giá trị bằng bao nhiêu?
A. +6C; +6C
B. +4C; +2C
C. -2C; +8C
D. -4C; +10C
4) Một quả cầu kim loại nhiễm điện âm, một quả cầu kim loại trung hòa về điện. Sau khi tiếp xúc nhau
được tách ra và đặt gần nhau thì chúng có thể:
A. hút nhau vì chúng tích điện trái dấu.
B. đẩy nhau vì chúng tích điện cùng dấu.
C. khơng tương tác nhau vì chúng trung hịa về điện.
D. các đáp án trên đều sai.
5) Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 2 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ:
A. Tăng 2 lần.
C. Tăng 4 lần.
B. Giảm 2 lần.
D. Giảm 4 lần.
6) Bốn vật M, N, P, Q có kích thước nhỏ được tích điện. Biết rằng vật M hút N nhưng đẩy P. Vật P hút Q.


Vật M nhiễm điện dương. Hỏi N, P, Q nhiễm điện gì?
A. N âm, P âm, Q dương.
C. N âm, P dương, Q âm.
B. N âm, P dương, Q dương.
D. N dương, P âm, Q dương.
7) Hai điện tích bằng nhau q1=q2 đặt cách nhau 12cm trong chân khơng thì đẩy nhau một lực bằng 10N. Độ
lớn điện tích của chúng bằng:
A. 2.10-6C.
C. 4.10-6C.
-6
B. 3.10 C.
D. 5.10-6C.
8) Hai quả cầu nhỏ tích điện 10 -6C và -5.10-7C đặt trong chân khơng thì hút nhau một lực bằng 5N. Khoảng
cách giữa chúng là:
A. 3cm.
C. 9cm.
B. 6cm.
D. 12cm.
-7
9) Hai điện tích điểm có điện tích bằng nhau và bằng 3.10 C được đặt trong dầu hỏa có hằng số điện môi
bằng 2 và đặt cách nhau 30cm. Lực tương tác giữa chúng bằng:
A. 9.10-3N.
C. 1,5.10-4N.
B. 4,5.10-3N.
D. 4,5.10-7N.
10) Hai điện tích q1=10-6C và q2=-2.10-6C đặt trong nước có hằng số điện mơi bằng 81 và cách nhau √
thì:
A. Hút nhau một lực bằng 1,57N.
C. Hút nhau một lực bằng 1,11N.
B. Đẩy nhau một lực bằng 1,57N.

D. Đẩy nhau một lực bằng 1,11N.

1)
A.
B.
C.
D.
2)
A.
B.
C.
D.
3)

1


Bài tập trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2
11) Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cố định trong khơng khí, cách nhau 30cm thì hút nhau một lực có độ lớn
3,6N. Nếu q2=+8μC thì q1 bằng bao nhiêu?
A. +4,5μC
B.
-4,5μC
C. +6 μC
D.
-6μC
12) Hai điện tích q1, q2 đặt cách nhau một đoạn r trong khơng khí thì hút nhau một lực F, khi đặt chúng vào
trong dầu có hằng số điện môi bằng 4 và giảm khoảng cách giữa chúng cịn một nửa thì lực hút F’ sẽ:
A. Khơng đổi.
C. Giảm 2 lần.

B. Tăng 2 lần.
D. Giảm 4 lần.
13) Hai điện tích điểm q1, q2 đặt cách nhau 30cm trong khơng khí có lực tác dụng F. Khi đặt trong dầu, lực
tác dụng này giảm 2,25 lần, để lực tác dụng khơng đổi thì phải dịch chuyển chúng lại gần nhau một đoạn
là:
A. 5cm
B. 10cm
C. 15cm
D. 20cm
14) Hai điện tích điểm đặt cách nhau r, hút nhau bởi một lực có độ lớn là 2.10-6N. Nếu tách rời chúng xa nhau
thêm 2 cm thì lực hút là 5.1-7 N . Khoảng cách ban đầu r là:
A.
1cm
B.
2cm
C.
3cm
D.
4cm
15) Hai quả cầu nhỏ giống hệt nhau, ban đầu được tích điện lần lượt là q1=2μC, q2=-4μC đặt cách nhau một
khoảng r trong khơng khí thì hút nhau một lực là F1=16N. Nếu cho chúng chạm nhau một khoảng thời
gian đủ lâu rồi đưa về vị trí ban đầu thì chúng:
A. Khơng tương tác nhau.
B. Hút nhau một lực F2=2N.
C. Đẩy nhau một lực F2=2N.
D. Tương tác nhau một lực F2 ≠ 2N.
16) Hai quả cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau, tích điện lần lượt là q1=q (q>0), q2=-4q đặt cách nhau r thì
tương tác nhau một lực có độ lớn 6,4N. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau đủ lâu rồi đặt lại vị trí cũ thì
chúng:
A. Hút nhau một lực có độ lớn 3,6N.

B. Đẩy nhau một lực có độ lớn 3,6N.
C. Hút nhau một lực có độ lớn 10N.
D. Đẩy nhau một lực có độ lớn 10N.
17) Cho hai điện tích q1 và q2 đặt trong chân khơng cách nhau một khoảng r. Sau đó đem hai điện tích này
đặt trong chất điện mơi có ε=2 và tăng khoảng cách giữa chúng lên gấp 2 lần thì lực tương tác tĩnh điện
giữa chúng sẽ:
A. Tăng lên 4 lần.
B. Tăng lên 6 lần.
C. Giảm đi 8 lần.
D. Giảm đi 6 lần.
18) Hai điện tích q1=4.10-8C, q2=-4.10-8C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 4cm trong khơng khí. Lực tác
dụng lên điện tích q=2.10-9C đặt tại M cách A 4cm, cách B 8cm là:
A. 5,625.10-4N
B. 3,375.10-4N
C. 4,5.10-4N
D. 9.10-4N
19) Đại lượng nào sau đây không liên quan đến cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm Q?
2


Bài tập trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2

20)

21)

22)

23)


24)

25)

26)

27)

A. Điện tích Q.
C. Khoảng cách r từ Q đến q.
B. Điện tích thử q.
D. Hằng số điện mơi của mơi trường.
Một điện tích thử q đặt tại điểm có cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q là 4.107V/m thì lực điện
trường tác dụng lên điện tích đó bằng 20N. Điện tích q có độ lớn là:
A. 0,5.10-6C.
C. 1,5.10-6C.
-6
B. 10 C.
D. 2.10-6C.
Một điện tích q=10-6C đặt trong khơng khí. Điểm M cách q một khoảng bằng bao nhiêu thì cường độ
điện trường tại đó bằng 25.105V/m?
A. 3cm.
C. 5cm.
B. 4cm.
D. 6cm.
-7
Điện tích Q=3.10 C được đặt trong dầu hỏa có hằng số điện mơi bằng 2 thì cường độ điện trường tại
điểm cách nó một khoảng 30cm có độ lớn bằng:
A. 5.102V/m.
C. 1,5.104V/m.

B. 5.10-2V/m.
D. 1,5.10-4V/m.
Cường độ điện trường của một điện tích điểm q tại điểm cách nó 4m là 100V/m. Tại một vị trí khác cách
q một khoảng bằng 2m thì cường độ điện trường sẽ là:
A. 400V/m
B. 50V/m
C. 100V/m
D. 800V/m
Hai điện tích điểm q1=2.10-9C; q2=4.10-9C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 8cm trong khơng khí. Cường
độ điện trường tổng hợp tại trung điểm M của AB có độ lớn bằng:
A. 1,125.104V/m.
B. 3,375.104V/m.
C. 2,25.104V/m.
D. 4,5.104V/m.
Hai điện tích điểm: q1=2.10-9C; q2=8.10-9C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6cm trong khơng khí. Vị trí
điểm M mà tại đó cường độ điện trường triệt tiêu là:
A. MA=4cm, MB=2cm.
B. MA=4cm, MB=4cm.
C. MA=2cm, MB=4cm.
D. MA=2cm, MB=2cm.
Hai điện tích điểm q1, q2 đặt tại hai điểm A, B cách nhau 2cm trong khơng khí. Biết q1+q2=7.10-8C và
điểm M cách q1 6cm, cách q2 8cm có cường độ điện trường triệt tiêu. Đáp án nào sau đây là đúng?
A. q1=-9.10-8C, q2=16.10-8C
B. q1=9.10-8C, q2=16.10-8C
C. q1=-7.10-8C, q2=21.10-8C
D. q1=7.10-8C, q2=21.10-8C
Trong các quy tắc vẽ đường sức điện sau đây, quy tắc nào sai?
A. Tại một điểm bất kỳ trong điện trường có thể vẽ được một đường sức đi qua nó.
B. Các đường sức xuất phát từ điện tích âm và kết thúc ở điện tích dương.
C. Các đường sức điện khơng cắt nhau.

D. Nơi nào có cường độ điện trường lớn hơn thì các đường sức được vẽ dày hơn và ngược lại.

3


Bài tập trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2
28) Đường sức điện nào dưới đây là đường sức của điện trường đều?

A. Hình (a)
C. Hình (c)
B. Hình (b)
D. Khơng có hình nào.
29) Đường sức của hệ hai điện tích điểm A, B được thể hiện qua hình vẽ.

30)

31)
32)

33)

34)

Chọn đáp án đúng:
A. A là điện tích dương, B là điện tích âm.
B. A là điện tích âm, B là điện tích dương.
C. Cả A và B là điện tích dương.
D. Cả A và B là điện tích âm.
Đường cảm ứng điện và đường sức điện trường của một điện tích khi đi qua mặt phân cách giữa hai mơi
trường có hằng số điện mơi khác nhau thì:

A. Đường cảm ứng điện liên tục, đường sức điện trường không liên tục.
B. Đường cảm ứng điện không liên tục, đường sức điện trường liên tục.
C. Đường cảm ứng điện và đường sức điện trường không liên tục.
D. Đường cảm ứng điện và đường sức điện trường liên tục.
Cảm ứng điện do điện tích q=-10-6C gây ra tại điểm M cách nó 5cm có độ lớn bằng bao nhiêu ?
A. -10-5C/m2
B. 10-5C/m2
C. -3,2.10-5C/m2
D. 3,2.10-5C/m2
-6
-6
Hai điện tích q1=8.10 C, q2=-5.10 C đặt trong khơng khí và nằm ngồi mặt kín (S). Thơng lượng điện
trường do hai điện tích này gửi qua mặt kín (S) bằng:
A. 3.10-6 (Nm2/C)
B.
3,4.105 (Nm2/C)
C.
9.105 (Nm2/C)
D. 0 (Nm2/C)
-6
-6
Hai điện tích q1=8.10 C, q2=-5.10 C đặt trong khơng khí và nằm trong mặt kín (S). Thơng lượng điện
trường do hai điện tích này gửi qua mặt kín (S) bằng:
A.
3.10-6 (Nm2/C)
B.
3,4.105 (Nm2/C)
C.
9.105 (Nm2/C)
D. 0 (Nm2/C)

Cho một hệ gồm 4 điện tích điểm: q1=10-8C, q2=-2.10-8C, q3=10-9C và q4=-2.10-9C được đặt trong cùng
một mặt phẳng như hình vẽ. Điện thơng gửi qua mặt kín (S) bằng:
4


Bài tập trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2

35)

36)

37)

38)

39)

40)

A. -10-8C
B. -11.10-9C
C. -10-9C
D. 3,3. 10-8C
Đặt một mặt kín (S) có dạng hình chữ nhật có chiều dài a=6cm, chiều rộng b=4cm trong điện trường đều
lệch với vecto cảm ứng điện ⃗ một góc 600. Tìm điện thơng biết độ lớn D=5.10-4C/m2.
A. 6.10-7C
B. 8,5.10-7C
C. 10,4.10-7C
D. 4,3.10-5C
Sợi dây thẳng, dài, tích điện đều với mật độ  > 0. Phát biểu nào sau đây là SAI, khi nói về điện

trường xung quanh sợi dây?
A. Là điện trường đều.
B. Càng xa sợi dây, điện thế càng giảm.
C. Mặt đẳng thế là mặt trụ mà sợi dây là trục.
D. Vectơ cường độ điện trường tại mọi điểm ln hướng vng góc với sợi dây.
Cường độ điện trường do một sợi dây dài vơ hạn tích điện đều với mật độ điện dài λ=3.10-6C/m đặt trong
chân khơng gây ra tại điểm M cách nó một khoảng r=10cm là bao nhiêu? Biết hằng số điện môi
ε0=8,86.10-12C2/N.m2.
A. 5,4.105 V/m
B. 5,4.106 V/m
C. 42,3.105 V/m
D. 42,3.106 V/m
Một vòng tròn bán kính R = 5cm làm bằng một dây dẫn mảnh mang điện tích q = 5.10-8C và được phân
bố đều trên dây. Xác điện cường độ điện trường tại điểm M nằm trên trục của vòng dây cách tâm một
đoạn h = 10cm.
A. 0 V/m
B. 200 V/m
C. 1600 V/m
D. 32199 V/m
Một vịng trịn bán kính R=5cm làm bằng một dây dẫn mảnh mang điện tích q = 5.10 -8C và được phân bố
đều trên dây. Xác điện cường độ điện trường tại tâm vòng dây.
A. 0 V/m
B. 100 V/m
C. 200 V/m
D. 1000 V/m
Cường độ điện trường do đĩa tròn tâm O, bán kính R=5cm đặt trong khơng khí tích điện đều với mật độ
điện mặt σ=-5.10-5 C/m2 gây ra tại điểm M nằm trên trục đĩa, cách tâm O 10cm bằng bao nhiêu? Biết
hằng số điện môi ε0=8,86.10-12C2/N.m2.
A. -70,54 V/m.
B. 70,54 V/m.

C. -2,98.105 V/m.
D. 2,98.105 V/m.
5


Bài tập trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2
41) Cường độ điện trường gây bởi mặt phẳng vơ hạn tích điện đều với mật độ điện mặt σ=-5.10-5C/m2 được
đặt trong khơng khí là bao nhiêu? Biết hằng số điện mơi ε0=8,86.10-12C2/N.m2.
A. -28,2. 105V/m
B. 28,2. 105V/m
C. 9.105V/m
D. -9.105V/m
42) Cho hai mặt phẳng vô hạn song song mang điện đều bằng nhau nhưng trái dấu; cách nhau 5mm. Mật
độ điện mặt σ= 9.10-8C/m2. Tính cường độ điện trường giữa hai mặt phẳng đó.
A. 0 V/m
B. 104 V/m
C. 2.104 V/m
D. 5.103 V/m
43) Cường độ điện trường do quả cầu đặc tâm O, bán kính R=5cm được đặt trong khơng khí tích điện đều
với mật độ điện khối là -8.10-6C/m3 gây ra tại điểm M cách O 10cm là bao nhiêu? Biết hằng số điện
môi ε0=8,86.10-12C2/N.m2.
A. -30,1.103 V/m.
B. 30,1.103 V/m.
C. -3,76.103 V/m.
D. 3,76.103 V/m.
44) Điện tích Q phân bố đều trong thể tích khối cầu tâm O, bán kính R. Hằng số điện mơi ở trong và ngoài quả
cầu đều bằng nhau. Gọi r là khoảng cách từ điểm khảo sát đến tâm O. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói
về cường độ điện trường do khối cầu này gây ra?
A. Càng xa tâm O, cường độ điện trường E càng giảm.
B. Bên trong khối cầu, E có biểu thức tính giống như của một điện tích điểm Q đặt tại O.

C. Bên trong quả cầu, E giảm dần khi lại gần tâm O; bên ngoài quả cầu, E giảm dần khi ra xa tâm O.
D. Càng xa tâm O, cường độ điện trường E càng tăng.
45) Trường tĩnh điện là một trường lực thế vì:
A. Lực tĩnh điện nằm trên đường thẳng nối giữa hai điện tích điểm.
B. Lực tĩnh điện tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích điểm.
C. Lực tĩnh điện tỉ lệ thuận với tích độ lớn hai điện tích điểm.
D. Cơng của lực tĩnh điện làm dịch chuyển một điện tích q0 trong điện trường theo một đường cong kín
bất kỳ thì bằng 0.
46) Một electron di chuyển được 1cm dọc theo một đường sức điện trong điện trường đều có cường độ
1000V/m. Hỏi công của lực điện nhận giá trị nào sau đây?
A. -1,6.10-16J
C. -1,6.10-18J
B. +1,6.10-16J
D. +1,6.10-18J
–6
–6
47) Có hai điện tích điểm q1=2.10 C; q2=–10 C cách nhau 10cm. Giữ cố định q1, khi q2 di chuyển
ra xa thêm 90cm dọc theo đường thẳng nối chúng thì cơng của lực điện trường là bao nhiêu?
A. 0,162 J.
B. – 0,162 J.
C. 0,324 J.
D. –1,62 J.
48) Điện tích Q=-5C đặt n trong khơng khí. Điện tích q=8C di chuyển từ M cách Q 40cm, ra xa Q
thêm 20cm. Tính cơng của lực điện trường trong dịch chuyển đó.
A. - 0,9J
B. –0,45J
C. – 0,3J
D. 0J
49) Khi một điện tích q=-2C di chuyển từ M đến N trong điện trường thì lực điện sinh cơng là -6J. Hỏi hiệu
điện thế UMN có giá trị nào sau đây?

A. 12V
C. 3V
B. -12V
D. -3V.
50) Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế 2000V là 1J. Độ
lớn của điện tích đó bằng bao nhiêu?
A. 2.10-3C
6


Bài tập trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2
B. 4.10-2C
C. 5.10-3C
D. 5.10-4C
51) ***Ba điện tích điểm q1=5.10–9C, q2= – 6.10 –9C, q3=12.10 – 9C đặt tại ba đỉnh tam giác đều cạnh a=20cm trong
khơng khí. Chọn gốc điện thế ở vơ cùng. Tính cơng của lực điện trường khi di chuyển một electron từ rất xa
đến trọng tâm tam giác.
A. 1,37.10 – 16J.
B. –1,37.10–16J. C. 3,18.10–14J.
D. –1,25.105 eV.
52) ***Điện tích q<0 phân bố đều trên vòng dây tròn, tâm O, bán kính R. Chọn gốc điện thế ở vơ cùng.
Xét điện trường trên trục của vòng dây, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tại tâm vòng dây, cường độ điện trường có giá trị lớn nhất và điện thế có giá trị nhỏ nhất.
B. Tại tâm vịng dây, cường độ điện trường triệt tiêu và điện thế có giá trị lớn nhất.
C. Tại tâm vòng dây, cường độ điện trường triệt tiêu và điện thế có giá trị nhỏ nhất.
D. Tại tâm vòng dây, cường độ điện trường và điện thế đều triệt tiêu.
53) ***Hai điện tích điểm q1=5,5.10-8C và q2=-2,3.10-8C đặt cách nhau 3,5cm trong khơng khí. Nếu chọn
gốc thế năng ở vơ cực thì thế năng của hệ điện tích này bằng:
A. 3,25.10-4J
B. -3,25.10-4J

C. 9,30.10-3J
D. -9,30.10-3J
54) Một điện tích thử q0 được đặt tại nơi có thế năng bằng 3,25.10-4J thì đo được điện thế là 65V. Tìm độ lớn điện
tích thử q0.
A. 2.10-8C
B. 5.10-6C
C. 2.10-6C
D. 5.10-8C
55) Hai quả cầu kim loại nhỏ giống hệt nhau, tích điện Q1 và Q2 đặt tại A và B, lần lượt gây ra tại trung
điểm M của AB các điện thế V1 =100V; V2 = -300V (gốc điện thế ở vô cùng). Nếu cho 2 quả cầu tiếp
xúc nhau rồi đưa về vị trí cũ thì điện thế tổng hợp tại M bây giờ là:
A. - 200V
B.
200V
C.
400V
D.
-100V
–9
56) Điện tích q=2.10 C phân bố đều trong khối cầu tâm O, bán kính R=3cm. Hằng số điện mơi trong và ngồi
mặt cầu đều bằng 1. Chọn gốc điện thế ở vô cùng thì điện thế tại tâm O của khối cầu là:
A. V0 =300V.
B. V0 =- 300V.
C. V0 =900V.
D. V0 =- 900V.
57) Đĩa trịn tâm O, bán kính R=8cm, tích điện đều với mật độ điện mặt  = - 8,85.10–7C/m2 đặt trong khơng khí.
Chọn gốc điện thế ở vơ cùng. Tính điện thế tại M trên trục của đĩa, cách tâm O một đoạn h=6cm.
A. VM = – 2000V.
B. VM = 2000V
C. VM = 865V.

D. VM = – 865V.
–6
3
58) Điện tích phân bố đều với mật độ điện khối ρ=5.10 C/m trong khối cầu tâm O, bán kính R=10cm, đặt
trong dầu có hằng số điện mơi =5. Chọn gốc điện thế ở vơ cùng. Tính điện thế tại điểm M cách tâm O một
đoạn 12 cm.
A. VM =314V.
B. VM = 62,7V.
C. VM = 314kV.
D. VM = 1,6kV.
59) Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N trong điện trường là UMN=500V. Công của lực điện trường để dịch
chuyển electron từ N đến M bằng bao nhiêu? Biết điện tích electron qe=-1,6.10-19C.
A. 8.10-16J
B. -8.10-16J
C. 8.10-17J
D. -8.10-17J

7


Bài tập trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2

TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
1) Chọn phát biểu sai. Từ trường có ở xung quanh:
A. Các dây dẫn có dịng điện chạy qua.
B. Các điện tích đứng yên.
C. Các nam châm.
D. Các vật nhiễm từ.
2) Hai dịng điện thẳng, ngược chiều có cùng cường độ I, đặt song song và cách nhau một khoảng r thì:
A. Hút nhau.

B. Đẩy nhau.
C. Khơng tương tác.
D. Làm thay đổi độ lớn dịng điện lẫn nhau.
3) Có 3 dây dẫn thẳng song song, có dịng điện I1, I2, I3 lần lượt chạy qua ba điểm A, B, C tạo thành tam
giác đều có chiều như hình vẽ. Dịng điện I1 và I2 được giữ chặt. Dòng I3 sẽ:

A.
B.
C.
D.

chuyển động lên trên.
chuyển động xuống dưới
chuyển động sang phải.
chuyển động sang trái.

8


Bài tập trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2
4) Chọn đáp án sai. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây có dịng điện đặt trong từ trường đều tỷ lệ với:
A. Cường độ dòng điện trong đoạn dây.
B. Chiều dài của đoạn dây.
C. Góc hợp bởi đoạn dây và đường sức từ.
D. Cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây.
5) Khi tăng đồng thời cường độ dòng điện trong cả hai dây dẫn thẳng song song lên hai lần thì lực từ tác dụng
lên một đơn vị chiều dài của mỗi dây sẽ:
A. Tăng 2 lần.
B. Giảm 2 lần.
C. Tăng 4 lần.

D. Giảm 4 lần.
6) Lực tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện khi chúng ở khoảng cách r là F. Khi dòng điện trong mỗi
dây dẫn tăng lên gấp 3 lần, để lực tương tác vẫn bằng F thì khoảng cách giữa hai dây phải bằng:
A. 3r
B. 6r
C. 9r
D. 12r
7) Hai dây dẫn thẳng dài song song đặt cách nhau một khoảng r trong khơng khí có cường độ I1=2I2=2A thì
chúng tương tác nhau một lực bằng 4.10-6N trên mỗi đoạn dây dài 2m. Khoảng cách r bằng:
A. 10cm
B. 44,7cm
C. 30cm
D. 40cm
8) Một phần tử dòng điện có cường độ I0=3A, chiều dài 1mm đặt trong từ trường đều có cảm ứng
từ B=5.10-2T thì chịu lực tương tác từ bằng bao nhiêu?
A. 15.10-2N B. 15.10-5N
C. 16,7N
D. 16,7.10-3N
9) Độ từ thẩm của môi trường bằng bao nhiêu biết rằng tại nơi dịng điện đặt trong mơi trường này
gây ra cảm ứng từ có độ lớn 5.10-4T thì cường độ từ trường có độ lớn là 79,62A/m?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
10) Cho dây dẫn thẳng có chiều dài AB=2R=20cm có cường độ I=2A được đặt trong khơng khí
như hình vẽ. Tìm cảm ứng từ do dây dẫn này gây ra tại điểm M cách đều A, B và cách AB một
khoảng MH=R.

A. 2,83.10-4T B. 2,83.10-3T
C. 2,83.10-5T

D. 2,83.10-6T
11) Cảm ứng từ do dịng điện thẳng dài vơ hạn đặt trong chân khơng gây ra tại điểm M cách dịng
điện một khoảng R=2,5cm có độ lớn bằng 1,8.10-5 T. Cường độ dòng điện bằng:
A. 0,25A.
B. 1,25A.
C. 2,25A.
D. 3,35A.
12) Một dây dẫn dài vơ hạn có cường độ I=1A chạy qua được uốn thành hai đoạn vng góc được
đặt trong khơng khí như hình vẽ. Tìm cường độ từ trường tại điểm M nằm trên đường phân giác
góc xOy và cách Ox, Oy một khoảng R=5cm.
9


Bài tập trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2

A. 272A/m B. 2,72A/m
C. 543A/m
D. 5,43A/m
13) Một dây dẫn có dạng là một nửa đoạn thẳng xuất phát từ A kéo dài ra vơ cực, có dịng điện I=10A chạy
qua. Xét điểm M nằm trên đường thẳng qua A, vng góc với dây và cách dây 10cm. Vecto cảm ứng từ do
dòng điện sinh ra tại M:

14)

15)

16)

17)


A. hướng vng góc và ra trước mặt phẳng hình vẽ với độ lớn 2.10-5T.
B. hướng vng góc và ra sau mặt phẳng hình vẽ với độ lớn 2.10-5T.
C. hướng vng góc và ra trước mặt phẳng hình vẽ với độ lớn 10-5T.
D. hướng vng góc và ra sau mặt phẳng hình vẽ với độ lớn 10-5T.
Một dây dẫn thẳng được uốn thành hình vng cạnh a=4cm (khơng khép kín) nối với nguồn điện một
chiều có dịng điện I=10A chạy qua được đặt trong khơng khí. Cảm ứng từ tại tâm O của khung dây hình
vng là:
A. 0(T).
B. 10-6(T).
C. 7,2.10-5(T).
D. 2,8.10-4(T).
Vòng dây dẫn tròn tâm O, bán kính R=10cm đặt trong khơng khí có dịng điện cường độ
I=2A chạy qua. Độ lớn vecto cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại tâm O vòng dây là:
A. 12, 56.106 T.
B. 6, 28.10-6 T.
C. 4.10-6 T.
D. 2.106 T.
Một khung dây trịn được đặt trong chân khơng có bán kính R=4cm gồm 10 vịng dây. Dịng
điện chạy trong mỗi vịng dây có cường độ là I=0,3A. Cảm ứng từ tại tâm của khung dây
bằng:
A. 4,7.10-3T.
B. 4,7.10-4T.
C. 4,7.10-5T.
D. 4,7.10-6T.
Dây dẫn AB có cường độ I=3A được uốn cong thành cung trịn tâm O, bán kính R=10cm với
góc ở tâm α=600 đặt trong chân khơng như hình vẽ. Tìm cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại
tâm O của cung dây.

10



Bài tập trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2

A. 1,8.10-4T
B. 3,14.10-6T
C. 6,28.10-6T
D. 3,2.10-4T
18) Cho dây dẫn dài vơ hạn có cường độ dòng điện I=4A chạy qua được uốn cong như hình vẽ. Tìm độ lớn
cảm ứng từ tại điểm O, biết bán kính của cung dây là R=10cm và dây dẫn được đặt trong khơng khí.

A. 16,57.10-6T
B. 7,24.10-4T
C. 14,48.10-4T
D. 33,14.10-6T
19) Một dây dẫn có dịng điện I=3A được uốn thành một vịng trịn tâm O, bán kính R=10cm. Tìm cảm ứng từ
tại điểm M nằm trên trục của đường tròn, cách tâm O một khoảng h=10cm.
A. 9,42.10-6T
B. 1,73.10-6T
C. 6,66.10-6T
D. 1,50.10-6T
20) Xác định cảm ứng từ tại điểm O do một dây dẫn được uốn cong như hình vẽ. Biết dây dẫn được đặt trong
khơng khí, bán kính R=5cm, khung dây vng cạnh a=10cm và dịng điện I=5A.

A. 5,42.10-5T
B. 4,06.10-5T
C. 4,01.10-5T
D. 6,42.10-5T
21) Cho một dây dẫn có dịng điện I=5A chạy qua được uốn cong như hình vẽ. Biết R1=OA=10cm,
R2=OD=6cm và hệ đặt trong khơng khí. Xác định cảm ứng từ tại tâm O.


11


Bài tập trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2

A. 52,36.10-7T
B. 10,47.10-6T
C. 15.10-5T
D. 7,5.10-5T
22) Hai vịng dây dẫn giống nhau có tâm đồng quy tại điểm O và bán kính R=2cm được đặt sao cho trục của
chúng vng góc với nhau. Biết hệ đặt trong khơng khí, cường độ dịng điện chạy trong hai vịng dây là
I1=I2=5A, tính cường độ từ trường tại tâm O.
A. 176,8A/m
B. 22,2.10-4A/m
C. 56,3A/m
D. 125,0A/m
23) Hai dây dẫn thẳng rất dài đặt song song trong khơng khí, cách nhau 20 cm. Dòng điện trong hai dây
cùng chiều và có cường độ I12I 2 10 A . Vector cảm ứng từ tại điểm M thuộc mặt phẳng chứa hai dây và
cách đều hai dây:
A. Vng góc mặt phẳng chứa hai dây và có độ lớn 2.105 T.
B. Thuộc mặt phẳng chứa hai dây, song song với hai dây có độ lớn 2.10-5 T.
C. Vng góc mặt phẳng chứa hai dây và có độ lớn 10-5 T.
D. Thuộc mặt phẳng chứa hai dây, song song với hai dây và có độ lớn 105 T.
24) Cho hai dây dẫn thẳng dài vơ hạn đặt vng góc với nhau và cách nhau một khoảng d=10cm được đặt
trong chân khơng có dịng điện I1=80A, I2=60A chạy qua như hình vẽ. Cảm ứng từ tại M cách đều hai dây
dẫn có độ lớn bằng:

A. 3,2.10-4T
B. 2,4.10-4T
C. 4.10-4T

D. 5,6.10-4T
25) Hai dòng điện thẳng dài vơ hạn có cường độ I1= I2=3A được đặt song song và vng góc với mặt phẳng
giấy lần lượt tại 2 điểm A, B cách nhau 10cm và có chiều dịng điện như hình vẽ. Xác định cảm ứng từ tại
M biết MA=6cm, MB=8cm.

A. 1,25.10-5T
B. 9,375.10-5T
C. 16,667.10-5T
12


Bài tập trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2
D. 19,123.10-5T
26) Hai dây dẫn thẳng rất dài đặt song song, cách nhau 30cm trong khơng khí. Cường độ dịng điện trong dây
thứ nhất và thứ hai cùng chiều và có giá trị I1  4I 2  20 A . Vị trí các điểm M thuộc mặt phẳng hai dây có
vecto cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện gây ra bằng 0 có đặc điểm là:

27)

28)

29)

30)

31)

32)

A. Nằm trên đường thẳng song song với hai dây và cách dây thứ nhất AM  12cm cách dây thứ hai

BM  18cm .
B. Nằm trên đường thẳng song song với hai dây và cách dây thứ nhất AM  18cm cách dây thứ hai
BM  12cm
C. Nằm trên đường thẳng song song với hai dây và cách dây thứ nhất AM=6cm cách dây thứ hai
BM=24cm.
D. Nằm trên đường thẳng song song với hai dây và cách dây thứ nhất AM=24cm cách dây thứ hai
BM=6cm.
Chọn đáp án đúng. Đường sức của từ trường gây ra bởi:
A. Dòng điện thẳng là những đường thẳng song song với dòng điện.
B. Dòng điện tròn là những đường tròn.
C. Dòng điện tròn là những đường thẳng song song và cách đều nhau.
D. Dòng điện trong ống dây đi ra từ cực Bắc và đi vào từ cực Nam của ống dây đó.
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Từ thông là một đại lượng ln ln dương vì nó tỷ lệ với số đường sức đi qua diện tích có từ thơng.
B. Từ thơng là một đại lượng có hướng.
C. Từ thơng là một đại lượng vô hướng.
D. Từ thông qua một mặt chỉ phụ thuộc vào độ lớn của diện tích mà khơng phụ thuộc vào độ nghiêng của
mặt.
Một khung dây hình vng cạnh a=10cm được đặt trong từ trường đều theo phương vng góc
với các vecto cảm ứng từ. Biết cảm ứng từ có độ lớn B=2.10-4T, tìm từ thơng gửi qua khung
dây.
A. 0Wb
B. 2.10-3Wb
C. 2.10-4Wb
D. 2.10-6Wb
Một khung dây hình trịn bán kính R=10cm được đặt trong từ trường đều với mặt phẳng khung lệch góc
600 so với các đường sức từ. Biết vectơ cường độ từ trường có độ lớn là 636,62A/m. Tìm từ thơng gửi qua
khung dây.
A. 12,7.10-6Wb
B. 22.10-6Wb

C. 17,3Wb
D. 10Wb
Một khung dây dạng tam giác đều cạnh a=10cm được đặt trong từ trường đều với mặt phẳng khung vng
góc với các đường sức từ. Biết vectơ cảm ứng từ có độ lớn là 4.10-4T. Tìm từ thơng gửi qua khung dây.
A. 1,73.10-6Wb
B. 0 Wb
C. 8,66.10-7Wb
D. 1,5.10-6Wb
Dòng điện thẳng dài vơ hạn có cường độ I1  2 A . Đặt đoạn dây AB dài l  28cm có dịng điện cường độ
I 2  1A chạy qua vng góc dây có I1 và đầu A cách dây này đoạn a  2cm . Độ lớn lực từ do dòng điện
13


Bài tập trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2
I1 tác dụng lên đoạn dây AB là:
7
7
7
7
A. 4 .10 ln15( N ) B. 4.10 .ln15(N ) C. 4 .10 ln14( N ) D. 4.10 ln14( N )
33) Trong một từ trường đều có cảm ứng từ B  0,1T và trong mặt phẳng vng góc với đường sức từ người ta
đặt một dây dẫn uốn thành một nửa vịng trịn có dòng điện I  20 A chạy qua. Chiều dài của dây là
63  cm  . Lực từ tác dụng lên dây là
A.  0,8N
B.  0, 4N
C.  1, 6N
D. 0  N 

14



Bài tập trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2

QUANG HÌNH HỌC VÀ QUANG HỌC SÓNG
1) Đơn vị của độ sáng là:
A. Lumen (lm)
B. Candela (Cd)
C. Lux (lx)
D. Stêradian
2) Chọn phát biểu đúng về quang thông:
A. Quang thông là đại lượng đặc trưng cho phần năng lượng gây ra cảm giác sáng.
B. Quang thông là đại lượng đặc trưng cho khả năng phát sáng của nguồn theo một phương.
C. Quang thông được xác định bằng tỉ số giữa độ sáng gửi qua một đơn vị góc khối theo một
phương.
D. A, B và C đều sai.
3) Phát biểu nào sau đây sai?
A. Quang thơng do chùm sáng gửi qua diện tích ds là đại lượng có trị số bằng lượng năng lượng gửi tới
ds trong một đơn vị thời gian.
B. Độ rọi là đại lượng đặc trưng cho vật được rọi sáng và có giá trị bằng quang thơng gửi qua một đơn
vị diên tích của mặt được rọi sáng.
C. Độ sáng là đại lượng đặc trưng cho khả năng phát sáng của nguồn theo một phương và có giá trị
bằng quang thơng gửi đi trong một đơn vị góc khối.
D. Đơn vị trong hệ đơn vị SI của quang thông là lumen, của độ sáng là candela và của độ rọi là lux.
4) Ba môi trường trong suốt 1, 2, 3 có thể đặt tiếp xúc với nhau và có chiết suất đối với ánh sáng khảo
sát lần lượt là n1 , n2 , n3 . Với cùng một góc tới i  600 , nếu cho tia sáng truyền từ mơi trường 1 sang
mơi trường 2 thì góc khúc xạ là 450 ; nếu cho tia sáng truyền từ môi trường 1 vào mơi trường 3 thì
góc khúc xạ là 300 . Nếu cho tia sáng truyền từ môi trường 2 tới mặt phân cách với mơi trường 3 thì:
A. tia sáng bị phản xạ toàn phần ở mặt phân cách.
B. tia sáng sẽ khúc xạ với góc khúc xạ  38
C. tia sáng sẽ khúc xạ với góc khúc xạ  480

D. tia sáng sẽ khúc xạ với góc khúc xạ  300
5) Tia sáng đơn sắc truyền từ khơng khí tới mặt phẳng phân cách của khơng khí và chất lỏng. Chiết suất
chất lỏng đối với ánh sáng ta xét là nCL 1,73  3 , chiết suất khơng khí nkk  1 .. Biết tia phản xạ và
tia khúc xạ lập với nhau góc 1200 . Xác định góc tới.
A. 600.
B. 51,20.
C. 420
D. 300
6) Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ nước tới mặt phân cách nước và khơng khí dưới góc tới i=300. Biết
n  4/3
, chiết suất khơng khí nkk  1 . Hãy tìm góc
chiết suất của nước đối với ánh sáng ta xét là H2O
khúc xạ.
A. 600.
B. 51,20.
C. 420
D. 300
7) Điều kiện để có giao thoa giữa hai sóng là:
A. Hai sóng kết hợp.
B. Hai sóng có cùng biên độ.
C. Hai sóng có cùng biên độ.
D. Hai sóng cùng tần số.
8) Điều kiện để có cực tiểu giao thoa của hai sóng kết hợp là hiệu quang lộ của hai tia sáng phải bằng:
15


Bài tập trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2
A. Một số nguyên lần nửa bước sóng.
B. Một số nguyên lần bước sóng.
C. Một số chẵn lần nửa bước sóng.

D. Một số lẻ lần nửa bước sóng.
9) Điều kiện để có cực đại giao thoa của hai sóng kết hợp là hiệu quang lộ của hai tia sáng phải bằng:
A. Một số nguyên lần nửa bước sóng.
B. Một số nguyên lần bước sóng.
C. Một số chẵn lần 1/4 bước sóng.
D. Một số lẻ lần nửa bước sóng.
10) Tìm phát biểu sai về giao thoa ánh sáng:
A. Những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng cùng pha gặp nhau và tăng cường lẫn nhau.
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ có thể giải thích được bằng sự giao thoa của 2 sóng kết hợp.
C. Những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng khơng tới gặp nhau được.
D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng
có tính chất sóng.
11) Thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng thực hiện trong khơng khí. Nguồn S phát ra hai bức xạ đơn
sắc đỏ và tím. Nhận định nào sau đây sai?
A. Khoảng cách giữa hai vân sáng kế cận màu đỏ, nhỏ hơn khoảng cách giữa hai vân sáng kế cận
màu tím.
B. Vân sáng bậc một màu tím gần vân sáng trung tâm hơn vân sáng bậc một màu đỏ.
C. Bức xạ màu đỏ không thể giao thoa với bức xạ màu tím do nguồn S phát ra nên trên màn có hai
hệ vân đơn sắc.
D. Tại tâm của màn hứng giao thoa ta có một vân sáng màu đỏ.
12) Một nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hẹp S1, S2 song
song, cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách mặt phẳng chứa
hai khe 1m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là:
A. 0,7mm
B. 0,5mm
C. 0,6mm
D. 0,4mm
13) Khoảng cách giữa hai khe S1, S2 trong máy giao thoa Young là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn quan sát là 3m. Tìm bước sóng ánh sáng tới biết khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên
màn bằng 1,5mm.

A. 0,4μm
B. 0,45μm
C. 0,5μm
D. 0,55μm
14) Trong thí nghiệm Young, người ta chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc song song vào một khe hẹp S1
và S2 song song với nhau trước một màn chắn sáng. Khoảng cách giữa 2 khe là 0,5mm. Vân giao
thoa được hứng trên 1 màn ảnh E cách mặt phẳng 2 khe 2m. Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp
là 1,2 cm. Tính bước sóng ánh sáng (μm):
A. 0,3
B. 0,4
C. 0,5
D. 0,6
15) Khoảng cách giữa hai khe S1, S2 trong máy giao thoa Young là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn quan sát là 3m. Biết bước sóng ánh sáng sử dụng trong thí nghiệm bằng 0,5μm. Hỏi vân sáng
thứ ba cách vân trung tâm một khoảng bằng bao nhiêu?
A. 3,5mm
B. 4mm
C. 4,5mm
16


Bài tập trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2
D. 3mm
16) Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát là 1m, bước sóng ánh sáng tới là 0,5μm. Tại vị trí cách vân trung
tâm 0,75mm có vân sáng hay vân tối? Bậc bao nhiêu?
A. Vân sáng bậc hai.
B. Vân sáng bậc ba.
C. Vân tối bậc hai.
D. Vân tối bậc ba.

17) Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua khe Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng ánh sáng kích thích là 0,5μm. Biết bề rộng miền
giao thoa là 30mm và màn quan sát được đặt đối xứng qua trục khe Young. Hỏi quan sát được bao
nhiêu vân sáng, vân tối trên màn?
A. 16 vân sáng, 15 vân tối.
B. 13 vân sáng, 14 vân tối.
C. 15 vân sáng, 16 vân tối.
D. 14 vân sáng, 13 vân tối.
18) Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe S1, S2 được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc.
Khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn hứng giao thoa là 1,6m. Biết
khoảng cách từ vân tối thứ 3 ở nửa trên trường giao thoa đến vân tối thứ 3 ở nửa dưới trường giao
thoa là 1cm. Bước sóng ánh sáng sử dụng là:
A. 0,6 μm
B. 0,615 μm
C. 0,625 μm
D. 0,635 μm.
19) Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước
sóng tương ứng là λ1 và λ2. Khoảng vân thu được tương ứng là i1=2mm và i2 =1,8mm. Khoảng cách
nhỏ nhất để vân sáng của hai bức xạ trùng nhau là:
A. 7,2mm
B. 3,6mm
C. 18mm
D. 9mm
20) Trong hệ thống giao thoa qua khe Young, hai nguồn sáng kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng
bằng 0,5mm và cách màn quan sát 2m. Đặt thêm một bản mỏng có chiết suất n=1,5 và bề dày
e=1mm trước một trong hai khe thì hệ thống vân trên màn dịch chuyển so với trường hợp chưa đặt
bản mỏng một đoạn bằng:
A. 10mm
B. 15mm
C. 20mm

D. 22mm
21) Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,75μm vào hai khe trong thí nghiệm Young. Tại vị
trí ứng với vân sáng bậc ba của ánh sáng tím có λt=0,4μm cịn có vân sáng của ánh sáng có bước
sóng bằng:
A. 0,48μm
B. 0,55μm
C. 0,60μm
D. 0,65μm
22) Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, dùng ánh sáng trắng có bước sóng λ từ 0,4μm đến
0,7μm chiếu vào hai khe Young, biết khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn quan sát là 1,2m. Tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 1,95mm có mấy bức xạ cho vân
sáng?
A. 8
B. 4
C. 3
D. 1
17


Bài tập trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2
23) Nếu đổ đầy nước (chiết suất n=1,33) vào khoảng giữa màn quan sát và mặt phẳng chứa 2 khe trong
máy giao thoa ng thì các vân sẽ:
A. Sít lại gần nhau.
B. Biến mất.
C. Giãn rộng ra.
D. Cùng dịch chuyển về một phía.
24) Khi xảy ra hiện tượng giao thoa với ánh sáng trắng trên màn ảnh có:
A. Một vân sáng trắng ở chính giữa.
B. Hai bên vân sáng trắng chính giữa có các dãi màu như ở cầu vồng với bờ tím ở trong, bờ đỏ ở
ngồi.

C. Một dải màu liên tục từ đỏ đến tím.
D. A, B đúng.
25) Trong thí nghiệm giao thoa của ánh sáng đơn sắc qua khe Yâng nếu dịch chuyển khe S theo phương
song song với S1S2 về phí S1 một khoảng nhỏ thì:
A. Hệ vân khơng thay đổi.
B. Vân trung tâm dịch chuyển về phía S1.
C. Vân trung tâm dịch chuyển về phía S2.
D. Hệ vân dịch chuyển về phía S1.
26) Thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng thực hiện trong khơng khí. Nguồn S phát hai bức xạ đơn
sắc λ1=0,5μm và λ2. Biết vân sáng thứ 12 của λ1 trùng với vân sáng thứ 10 của λ2. Tìm bước sóng của
bức xạ λ2.
A. 0,48 μm
B. 0,5 μm
C. 0,56 μm
D. 0,6 μm
27) Váng dầu trên mặt nước lấp lánh màu sắc mà ta quan sát được là do:
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. Hiện tượng giao thoa của các chùm tia phản xạ.
C. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
D. Hiện tượng giao thoa của các chùm tia khúc xạ.
28) Hệ vân giao thoa gây bởi bản mỏng hai mặt song song định xứ ở đâu?
A. Bên trong bản mỏng.
B. Ở vô cực.
C. Ở mặt trên bản mỏng.
D. Ở bên dưới bản mỏng.
29) Cho một tia sáng đi từ môi trường nước (n = 4/3) đến mơi trường thủy tinh (n’= 1,5) thì quang lộ tia
phản xạ trên mặt phân cách:
A. Tăng thêm một nửa bước sóng
B. Khơng thay đổi
C. Giảm đi một nửa bước sóng

D. Tăng thêm một bước sóng.
30) Một chùm sáng song song, hẹp, đơn sắc chiếu từ một chất lỏng có chiết suất n ra ngồi khơng khí.
Tại mặt phân cách, một phần ánh sáng bị phản xạ. Chùm tia tới và chùm tia phản xạ tại mặt phân
cách có đặc điểm là:
A. cùng pha
B. ngược pha
C. vuông pha
D. đối xứng qua mặt phân cách

18


Bài tập trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2
31) Một chùm ánh sáng thẳng rọi vng góc với một bản thủy tinh mỏng mặt song song có bề dày
0,4µm, chiết suất 1,5. Hỏi trong phạm vi quang phổ thấy được (= 0,4ữ0,7àm) nhng chựm phn
chiu cú bc súng no c tăng cường?
A. 0,48µm
B. 0,52µm
C. 0,60µm
D. 0,69µm
32) Ánh sáng trắng có cường độ đều nằm trong vùng khả kiến đến đập vng góc trên một bản
mỏng nước có chiết suất 1,33 và độ dày 320nm lơ lửng trong khơng khí. Với bước sóng nào
thì ánh sáng phản xạ từ bản mỏng là sáng nhất đối với người quan sát?
A. 0,567µm B. 1,7 µm
C. 0,576 µm
D. 0,34 µm
33) Cho sóng ánh sáng có bước sóng λ=0,55µm đi từ mơi trường khơng khí sang mơi trường của
một lớp chất dẻo có chiết suất 1,6 và bề dày là 2,4 µm theo phương vng góc với mặt phân
cách. Tính hiệu số pha của các sóng khí đi ra khỏi lớp chất dẻo.
A.


B.

C.

D.

34) Chiết suất của dung dịch xà phòng là 1,38. Dưới ánh sáng của đèn hơi natri có bước sóng
589,3nm ta quan sát theo chùm tia phản xạ theo hướng vng góc với một màng xà phòng.
Bề dày tối thiểu của màng xà phịng phải bằng bao nhiêu để nó trở nên tối đen?
A. 304nm
B. 214nm
C. 428nm
D. 112nm
35) Rọi một chùm ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,7μm theo phương vng góc với bản
mỏng có hai mặt song song có chiết suất n=1,33 và bề dày là 0,5μm. Hỏi có mấy tia phản xạ có bước
sóng bị triệt tiêu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
36) Chiếu một chùm tia sáng song song có bước sóng 0,6μm lên một màng xà phịng có chiết suất là 1,3
dưới góc tới là i. Khi bề dày màng nhỏ nhất bằng 0,25μm thì chùm tia phản xạ có cường độ sáng cực
tiểu. Tìm i.
A. 00
B. 300
C. 600
D. 900
0
37) Chiếu một chùm ánh sáng trắng xiên một góc 30 lên một màng nước xà phịng. Tìm bề dày của

màng để những tia phản chiếu có màu vàng. Cho biết bước sóng của ánh sáng vàng là 0,6μm và chiết
suất của màng là n=1,4.
A. 0,273 μm
B. 0,409 μm
C. 0,545 μm
D. 0,819 μm
38) Một chùm sáng song song có bước sóng λ0=0,6μm rọi vng góc đến mặt bản mỏng có bề dày
e=3μm có chiết suất n=4/3. Mặt trên của bản tiếp xúc với mơi trường khơng khí, mặt dưới của bản
tiếp xúc với mơi trường có chiết suất 1,5. Hiệu quang lộ của các tia phản chiếu trên bề mặt bản mỏng
là:
A. 8,3 μm
B. 7,7 μm
C. 9,2 μm
D. 8 μm
39) Hiện tượng các tia sáng bị lệch khỏi phương truyền thẳng khi đi gần các vật cản nhỏ là:
A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
B. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng
C. Hiện tượng tán xạ ánh sáng
D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng
40) Hiện tượng giao thoa và nhiễu xạ ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh
sáng có:
A. tính chất hạt
B. tính chất sóng
C. tính chất hạt và sóng
D. tính lượng tử
19


Bài tập trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2
41) Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc song song có bước sóng 0,6μm vng góc tới một khe hẹp có bề

rộng 3,6μm. Hỏi cực tiểu nhiễu xạ thứ ba được quan sát dưới góc lệch bằng bao nhiêu so với phương
ban đầu?
A. 19028’
B. 300
C. 35041’
D. 41048’
42) Một chùm tia sáng đơn sắc song song có bước sóng 0,45μm được chiếu thẳng góc tới một khe hẹp có
bề rộng 1,5μm. Hỏi có bao nhiêu cực đại nhiễu xạ được quan sát trên màn?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
43) Trong thí nghiệm nhiễu xạ sóng phẳng qua 1 khe hẹp có b=2 m . Người ta dùng 2 sóng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ1= 0.4 m và λ2= 0.6 m . Những cực tiểu có bậc k1 và k2 tương ứng sẽ trùng
nhau là:
A. k1=  3 và k2 =  2
B. k1 =  2 và k2 =  3
C. k1 =  3 ,  6 ,  9 và k2 =  2 ,  4 ,  6
D. k1 = 0,  3 và k2 = 0,  2
44) Rọi vào khe hẹp ánh sáng có hai bước sóng  1 và  2 . Biết cực tiểu nhiễu xạ thứ nhất của thành
phần  1 trùng với cực tiểu thứ hai của thành phần  2 , tìm hệ thức liên hệ của hai bước sóng  1 và
2 .
A.  1 = 2  2
B.  2 = 2  1
C.  1 =  2
D.  1 = 3  2
45) Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc có bước sóng  song song vng góc với một khe hẹp, để cho cực
tiểu nhiễu xạ thứ nhất nằm ở góc 300 thì tỉ số giữa độ rộng của khe và bước sóng là:
A. 1
B. 2

C. 3
D. 4
46) Chiếu ánh sáng có bước sóng  vào một lỗ trịn bán kính r, sau lỗ trịn một khoảng b có đặt màn
quan sát. Muốn tâm của hình nhiễu xạ là sáng nhất thì lỗ trịn phải chứa bao nhiêu đới cầu Fresnel ?
A. số chẵn đới
B. số lẻ đới
C. 2 đới
D. 1 đới
47) Chiếu ánh sáng có bước sóng  vào một lỗ trịn bán kính r, sau lỗ trịn một khỏang b có đặt màn
quan sát. Muốn tâm của hình nhiễu xạ là tối nhất thì lỗ tròn phải chứa bao nhiêu đới cầu Fresnel?
A. số chẵn đới
B. số lẻ đới
C. 2 đới
D. 1 đới
48) Trong phương pháp đới cầu Fresnel. Phát biểu đúng là:
A. Các đới cầu liên tiếp phát ra những dao động sáng ngược pha nhau.
B. Các đới cầu đều phát ra những dao động sáng ngược pha nhau.
C. Các đới cầu liên tiếp gửi đến M những dao động sóng đồng pha nhau.
D. Các đới cầu liên tiếp gửi đến M những dao động sáng ngược pha nhau.
49) Khi lỗ tròn chứa một đới Fresnel thì cường độ sáng tại điểm M cách lỗ tròn một khoảng b gấp mấy
lần cường độ sáng tại M khi khơng có màn chứa lỗ trịn đó?
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 3 lần
D. 4 lần
50) Tính bán kính của đới Frênen thứ tư trong trường hợp sóng phẳng. Biết khoảng cách từ lỗ trịn đến
điểm quan sát là b = 1m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là  5 107 m .
A. 1,23mm
B. 1,42mm
C. 1,59mm

D. 1,42cm
51) Một nguồn sáng điểm chiếu ánh sáng đơn sắc bước sóng   0, 5m vào một lỗ trịn bán kính r =
1mm. Khoảng cách từ nguồn sáng tới lỗ trịn R = 1m. Tìm khoảng cách từ lỗ tròn tới điểm quan sát
để lỗ tròn chứa ba đới Fresnel.
A. 1m
B. 3m
C. 4m
D. 2m
52) Chiếu ánh sáng đơn sắc bước sóng   0, 5m vào một lỗ trịn bán kính chưa biết. Nguồn sáng điểm
đặt cách lỗ trịn 1m, sau lỗ trịn 2m có đặt một màn quan sát. Hỏi bán kính của lỗ trịn phải bằng bao
nhiêu để lỗ tròn chứa 12 đới Fresnel?
A. 1cm
B. 1mm
C. 2mm
D. 1,5mm
53) Một màn ảnh được đặt cách một nguồn sáng điểm đơn sắc  =0,5  m một khoảng 2m. Chính giữa
khoảng ấy có một lỗ trịn đường kính 2mm. Hình nhiễu xạ trên màn ảnh có tâm sáng hay tối?
20


Bài tập trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2
A. tâm tối k=2
B. tâm sáng k=2
C. tâm sáng k=4
D. tâm tối k=4
54) Diện tích của mỗi đới cầu Fresnel là:
Rb
Rb
Rb
b

A. S 
B. S 
C. S 
D. S 




Rb
Rb
R b
Rb
55) Một nguồn sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,6m đặt cách lỗ tròn một khoảng R=2 m. Một màn
quan sát đặt sau lỗ tròn và cách lỗ tròn một khoảng b=3m. Bán kính lỗ trịn phải bằng bao nhiêu để
tâm của hình nhiễu xạ là tối nhất?
A. 0,7 mm
B. 0,9 mm
C. 1,2 mm
D. 1,5 mm
56) Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc song song, bước sóng =0,45m thẳng góc với một lỗ trịn bán
kính r=1,5mm. Hãy xác định khoảng cách từ lỗ trịn đến màn quan sát để hình nhiễu xạ trên màn
quan sát sáng nhất.
A. 2 m
B. 3 m
C. 4 m
D.
5m

21




×