Tải bản đầy đủ (.pptx) (36 trang)

Mẹo để thi Toeic đạt 450đ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.26 KB, 36 trang )

Mẹo Part 1

• Trong phần này các bạn sẽ nghe 4 câu mô tả bức tranh, các bạn sẽ phải chọn câu mơ tả chính xác
nhất cho bức tranh trong đó. Những câu mơ tả chỉ được đọc một lần bởi người nói trong đoạn hội
thoại. Các bạn chỉ chọn đáp án đúng cho câu mô tả tương ứng với A, B, C, D.

• Số câu trong part 1: 6 (6 hình ảnh)


Mẹo Part 1

• POE (Process of elimination): Loại bỏ những đáp án khơng tiềm năng.
• Đặt bút chì ngay phần đáp án để đánh dấu (tô đen) đáp án trên tờ giấy trả lời bạn nghĩ là đúng sau khi nghe xong mỗi bức hình. Vì
các bạn chỉ được nghe một lần, và không được viết hoặc chấm lên đề thi.

• Các bạn cố nhớ 4 đáp án người đọc đã đọc theo thứ tự A-B-C-D để có thể phân tích hình ảnh. Vì phần nghe này mục đích là kiểm tra
trí nhớ của bạn và thời khả năng nhận dạng thơng tin của bạn trong cùng một thời gian.

• Bí q thì quyết ln C (Bí quyết)


Mẹo Part 1

• Bức tranh xuất hiện con người (thường phức tạp hơn) thì câu trả lời thường là một hành động tiếp diễn. “Ví
dụ: The man is opening an umbrella.” (1 người, nhiều người và vật).

• Các bạn chú ý những từ đồng âm/ đồng nghĩa.
• Câu trả lời là đúng nhưng sai chủ ngữ => Loại


Mẹo Part 1





Bức tranh có vật (khơng có con người) thì các bạn chú ý các giới từ chỉ vị trí, nơi chốn: “in, on, at, beneath, under … nghe
các động từ ở dạng bị động.



Loại bỏ các câu đáp án có chủ từ N chỉ người (He, She, The Man, The woman, people, the girl)



Loại bỏ các đáp án có “be + Ving”



Chú ý (v) câu có người.



Chú ý N câu có vật.


Mẹo Part 2





Question - response (câu hỏi - trả lời): 25 câu.

Bạn sẽ nghe 3 đáp án (A,B,C) trong một câu hỏi (câu khẳng định).
Chọn một trong ba đáp án đúng nhất.


Mẹo Part 2

• Nhận dạng loại câu hỏi (từ hỏi): yes/no, câu hỏi thông tin (Wh
question), câu hỏi chọn lựa. (Which, where, when, who, whose, why, how often, how long, how many, how,
does, what time, did, how far, how close, isn’t it, have/ has …, what kind of, what colour, what, how much …)

• Thường những khố trong câu hỏi được lặp lại trong đáp án -> thường (70%) đáp án đó là sai. Ví dụ: Where
do you store the documents? (a) Yes, I do. (b) I don’t know. (c) The store is on the second floor.


Mẹo Part 2



Nghe key words (những từ khố chính): từ hỏi, chủ ngữ.



Chú ý thì của câu trả lời phải khớp với thì của câu hỏi. Đây là một mẹo cực kì quan trọng và hữu ích.



Học thuộc cách trả lời trong phần transcript.


Mẹo Part 2

Nhận dạng loại câu hỏi:



yes/ no/ câu hỏi đuôi:

 Trả lời Yes/ no
 Đưa ra thông tin.


Mẹo Part 2
Câu hỏi thông tin (Wh - question):

 Ko trả lời yes/ no.
 Who : người: tên riêng (Tom, Mr. Chung…), tên nghề nghiệp, chức vụ ( manager, officer,
…)

 How : phương tiện, như thế nào? => Tl bằng (a)


Mẹo Part 2
Câu tường thuật:



Đưa ra câu nhận định => đưa ra ý kiến đồng tình hoặc phản đối.



Câu statement đưa ra gợi ý/ giải pháp .




“How long” : khoảng t.g



“When” : T.g



“ Where” : In, on, at,…


Mẹo Part 2
Câu hỏi chọn lựa



Cả A và B đều không được: Neither/ They haven’t decided yet.



Hoặc A hoặc B đều được: Either is fine with me/ It doesn’t matter/
It’s up to you/ I don’t care.



Now or later? => After lunch.




Bạn có muốn xem báo cáo ko? => Tơi đã xem rồi. (quá khứ: before, already)


Mẹo Part 2
“Why”




“Because”
Đưa ra thơng tin.

“why don’t we…?”



That’s a good idea!”/ Let’s…



I’m sorry…/ Thanks,….

Hỏi tiền, chi phí: (cost, fee) => $
Ex: what’s the fee of….?


Mẹo Part 2


• Từ hỏi, chủ ngữ.
• Câu trả lời là:
 “I don’t know”
 “It hasn’t decided yet”
luôn là đáp án đúng.


Mẹo Part 3

• Conversation (hội thoại): 39 câu hỏi.
• Sẽ có 2 hoặc 3 người nói trong đoạn hội thoại. Câu hỏi và đáp án được viết sẵn trên đề thi. Bạn phải chọn đáp án
đúng nhất cho từng câu hỏi. Mỗi đoạn hội thoại có 3 câu hỏi.

• Theo thứ tự.


Mẹo Part 3








Trước tiên các bạn để ý các từ hỏi: What, where, when, who, why, how để nắm thông tin mà mình cần nghe.
Key words (lưu ý danh từ, động từ).
Nhận dạng người nói (đàn ơng hay phụ nữ).
Thơng tin câu hỏi giữa có thể chứa thơng tin ẩn để trả lời câu đầu tiên.
Đọc hiểu trước các câu hỏi (3 câu hỏi + 4 đáp án/câu hỏi) trong mỗi đoạn hội thoại.

Bí quyết: Bí quá quyết B.


Mẹo Part 3

• Nếu ko đủ thời gian thì đọc câu hỏi trước.
• Nếu trong câu hỏi có từ “most likely/ probably”: thì đáp án nằm trong câu nói của ng đối diện.
• Nếu ko nghe được thì lập tức chọn ngay B, ko chần chừ làm mất phần nghe của những câu khác.
• Về t.g: nghe đúng người nói.
• Đáp án chỉ có N, chú ý N chính, những từ liên quan đến N.


Mẹo Part 4

• Talks (cuộc nói chuyện): 30 câu hỏi. (1 người đọc)
• Mỗi đoạn hội thoại có 3 câu hỏi.
• Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C, D).
• Để ý (v), N (cụm N)
• Câu đầu: Lặp lại y chang (nằm ở câu ns t2)


Mẹo Part 4



Nhận dạng loại câu hỏi



Những từ khố chính trong câu hỏi để nắm thơng tin cần nghe




Câu hỏi đầu tiên trong số 3 câu hỏi: phần giới thiệu



Câu hỏi giữa là phần câu hỏi chính



Câu hỏi cuối phần kết luận



Các dạng chủ đề chính trong phần 4: thơng báo (announcement), để lại lời nhắn (recorded message), quảng cáo (advertisement),
lời nói của nhân vật (speech), người dẫn chương trình (radio broadcast).


PART 5

BAOBAOTOEIC - 0932.732.960

19


Đi phân loại

• Tính từ : able, ible, ous , ive, ent, ful, less, ant, ic, ly, y, al, ving , ed ,


,ish, like,

• Danh từ : tion/sion , er/or, ance/ence, ment, ty/ry/gy , ving, tive, al,ness, ant, ism, ture, ship.
• Trạng từ : thường thêm đi “ly” là ok

BAOBAOTOEIC - 0932.732.960

20


Mẹo về Danh Từ

-

Giới từ + N/Ving

-

A/an/ the + N

-

There are/few/a few/a number of/ the number of/ many / several/ several of/ a variety of + N (đếm được số nhiều)

-

Much/ little / a little / a great deal of / a large amount of + N (không đếm được)

-


Some/ some of/ a lot of / lots of/ all + N (đếm được số nhiều)

-

Tính từ sở hữu/ sở hữu cách + N

-

Ngoại động từ + N/tân ngữ ( ở dạng chủ động)

-

Each + N (đếm được số ít)

-

Lưu ý : đã là danh từ đếm được số ít thì bắt buộc phải có 1 trong 3 mạo từ “a/an/the” đứng đằng trước.

BAOBAOTOEIC - 0932.732.960

21


Mẹo về Tính Từ

- Đứng giữa mạo từ và danh từ (a/an/the + ….+ N)
- Tính từ sở hữu/sở hữu cách + adj + N
- Tính từ sở hữu/sở hữu cách + most + adj (dài) + N
- The most + adj (dài) + N
- No + adj + N

- This/that/these/those + adj + N
- Become + adj + N
- Lưu ý : có 3 dạng tính từ :
Tính từ thường : useful, beautiful, special, handsome …
V3/ed : mang nghĩa bị động, chịu sự tác động từ bên ngoài, chỉ vật : interested , inspired ,…
Ving : chỉ bản chat, chủ động, chỉ người : interesting, inspiring, …

(a) +N

BAOBAOTOEIC - 0932.732.960

22


Mẹo về Trạng Từ
- Be + adv + Ving

-

Be + adv + V3/ed
Động từ khiếm khuyết + adv + V(can/ could/ must/should/ shall/ might/ shall/ will/ would/ most)
Động từ khiếm khuyết + adv + be + V3/ed
Động từ khiếm khuyết + be + adv + V3/ed
Be + adv + adj
Have/has/had + adv + V3/ed
Đứng đầu câu, trước dấu phẩy bổ sung nghĩa của câu (Adv, S + V )
Few/a few/a number of/ the number of/ many / several/ several of/ a variety of / Some/ some of/ a lot of / lots of/ + adv + adj + N
Note: Đứng trong câu full, (v)

BAOBAOTOEIC - 0932.732.960


23


Mẹo về Liên Từ

-

By the time + Clause : tại thời điểm
When + clause : khi
As soon as + clause : ngay khi

Clause: S V O.

During + N/ cụm N chỉ t.g : trong suốt
Thereby + Ving: (bằng cách ấy)
Both A and B : cả A và B

…and….alike. (như nhau, giống nhau)

Either A or B : A hoặc B
Neither A nor B : ko phải A cũng ko phải B
Not only A but also B : ko những A mà còn B

BAOBAOTOEIC - 0932.732.960

24


Mẹo về Liên Từ


-

As/because/ since / now that + clause : bởi vì
Because of/ due to / owing to/ on account of / as a result of + cụm N/ Ving : bởi vì
Although/ though/ even though + clause : mặc dù
Despite/ in spite of/+ N/ cụm N : mặc dù
If + clause : nếu
Unless/ if not + clause : trừ khi
Clause : S V O

Whether + clause : liệu rằng……(or/ or not)

BAOBAOTOEIC - 0932.732.960

25


×