Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

HOA 9 TIET 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (493.18 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRÒ CHƠI Ô CHỮ TK. N. H. 1 H I. 3. Ô. M. N A T R I Đ R O Ô X I M A G I Ê. 2 4. 3. làkim điều kiện để ứng duy trì cháy? 1. Khí 2. 4. Kimnào Nếu Trong một loại các nào kim hoạt loại loại phản động sau: hóa Fe, Mg, được họcsựmạnh Cu, với Ag axit hơn thìthì Mg kim khínhưng loại được yếu hơn giải nào hoạt phóng Ca động là khí hóagì? học mạnh hơn Zn.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 18 - NHÔM Tiết 24. Kí hiệu: Al Nguyên tử khối: 27. NỘI DUNG I/ Tính chất vật lý: - Nhôm là kim loại nhẹ, dẻo,dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. Nêu 1 số tính chất vật lý của nhôm?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 18 - NHÔM Kí hiệu: Al Nguyên tử khối: 27. Tiết 24 NỘI DUNG. I/ Tính chất vật lý: Thí nghiệm 1: rắc bột nhôm II/ Tính chất hóa học: trên ngọn lửa đèn cồn. Quan sát 1. Nhôm có những tính chất và môý:tảỞhiện tượng? Chú điều kiện thường, Al hóa học của kim loại không? vẫn ứng với Ôxi tạo  phản Viết PTPƯ nhôm với thành Ôxi? a/ Phản ứng nhôm với phi lớpAl2O3 mỏng bền vững. Lớp kim: Ôxit này có tác dụng bảo vệ đồ * Phản ứng với O2 vật bằng nhôm t0 4Al (r) + 3O2 (k)  2 Al2O3(r) (Trắng). (Không màu) (trắng).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 18 - NHÔM Tiết 24. Kí hiệu: Al Nguyên tử khối: 27. NỘI DUNG. I/ Tính chất vật lý: II/ Tính chất hóa học: 1. Nhôm có những tính chất hóa học của kim loại không? a/ Phản ứng nhôm với phi kim: * Phản ứng với các phi kim khác: 2Al (r) + 3Cl2 (k)  2AlCl3 (r) 2Al (r) + 3S (k)  Al2S3 (r). Nhôm phản ứng với nhiều phi kim như : S, Cl2 … tạo thành muối Al2S3, AlCl3 … Hãy viết PTPƯ : Al + Cl2  ? Al + S  ?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 18 - NHÔM Tiết 24. Kí hiệu: Al Nguyên tử khối: 27. Dãy hoạt động hóa học của kim loại: K Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Au Pt. Vì Al đứng trước H nên Al có thể phản ứng được dd axit?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 18 - NHÔM Tiết 24. Kí hiệu: Al Nguyên tử khối: 27. NỘI DUNG. I/ Tính chất vật lý: II/ Tính chất hóa học: 1. Nhôm có những tính chất hóa học của kim loại không? a/ Phản ứng nhôm với phi kim: b/ Phản ứng của nhôm với dd axit -Nhôm phản ứng với một số dd axit như HCl, H2SO4 loãng… giải phóng khí H2. 2Al +3H2SO4  Al2(SO 4)3 + 3H2 Chú ý: Al không phản ứng với H2SO4 , HNO3 đặc, nguội.. Thí nghiệm 2: cho nhôm vào dd axit H2SO4 loãng. Quan sát hiện tượng?  Hãy viết PTPƯ: 2Al + 3H2SO4 (l) . ?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 18 - NHÔM Kí hiệu: Al Nguyên tử khối: 27. Tiết 24 NỘI DUNG. I/ Tính chất vật lý: II/ Tính chất hóa học: 1. Nhôm có những tính chất hóa học của kim loại không? a/ Phản ứng nhôm với phi kim: b/ Phản ứng của nhôm với dd axit c/ Phản ứng của nhôm với dd muối 2Al + 3CuSO4 Al2 (SO4) 3 + 3Cu (Trắng) (Xanh). (K.màu). (Đỏ). Thí nghiệm 3: cho nhôm vào dd CuSO4 . Quan sát hiện tượng? Ngoài ra Al còn phản ứng với dd AgNO3 … Hãy viết PTPƯ Al + CuSO4  ?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 18 - NHÔM Tiết 24. Kí hiệu: Al Nguyên tử khối: 27. NỘI DUNG. I/ Tính chất vật lý: II/ Tính chất hóa học: 1. Nhôm có những tính chất hóa học của kim loại không? a/ Phản ứng nhôm với phi kim: b/ Phản ứng của nhôm với dd axit c/ Phản ứng của nhôm với dd muối * Nhôm phản ứng được với những dd muối có kim loại hoạt động hóa học yếu hơn.. Nhôm phản ứng được với những dd muối nào?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 18 - NHÔM Tiết 24. Kí hiệu: Al Nguyên tử khối: 27 CÂU HỎI THẢO LUẬN NHÓM. Nhôm phản ứng được với những dd muối nào sau đây: FeCl2, CaCl2 , MgCl2, ZnSO4. Viết phương trình phản ứng? ĐÁP ÁN -Nhôm phản ứng được với các dd muối: FeCl2, ZnSO4 -Phương trình phản ứng: 2Al + 3FeCl2  2AlCl3 + 3Fe 2Al + 3ZnSO4  Al2(SO4)3 + 3Zn.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 18 - NHÔM Tiết 24. Kí hiệu: Al Nguyên tử khối: 27. NỘI DUNG. I/ Tính chất vật lý: II/ Tính chất hóa học: 1. Nhôm có những tính chất hóa học của kim loại không? a/ Phản ứng nhôm với phi kim: b/ Phản ứng của nhôm với dd axit c/ Phản ứng của nhôm với dd muối  Vậy nhôm có những tính chất hóa học của kim loại.. Ngoài tính chất trên, Al còn có những tính chất hóa học nào khác?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 18 - NHÔM Tiết 24. Kí hiệu: Al Nguyên tử khối: 27. NỘI DUNG. I/ Tính chất vật lý: II/ Tính chất hóa học: 1. Nhôm có những tính chất hóa học của kim loại không? 2. Nhôm có những tính chất hóa học nào khác? - Nhôm phản ứng với dung dịch kiềm. Al+NaOH +H2O NaAlO2+3/2H2. Thí nghiệm 4: cho dây nhôm vào ống nghiệm đựng dd NaOH. Quan sát hiện tượng.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 18 - NHÔM Tiết 24 NỘI DUNG. I/ Tính chất vật lý: II/ Tính chất hóa học: III/ Ứng dụng:. Kí hiệu: Al Nguyên tử khối: 27.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 18 - NHÔM Tiết 24 NỘI DUNG. I/ Tính chất vật lý: II/ Tính chất hóa học: III/ Ứng dụng: IV/ Sản xuất nhôm:. Kí hiệu: Al Nguyên tử khối: 27.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Sản xuất nhôm Al2O3 và Criolit rắn. Al nóng chảy. • 2Al2O3. Điện phân nóng chảy Criolit. 4Al + 3O2.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 18 - NHÔM Kí hiệu: Al Nguyên tử khối: 27. Tiết 24 NỘI DUNG. I/ Tính chất vật lý: II/ Tính chất hóa học: III/ Ứng dụng: IV/ Sản xuất nhôm: 2Al2O3. đpnc criolit. 4Al + 3O2. Câu hỏi về nhà: Có thể dùng CO, C,H2 để khử Al2O3 được không? Viết PTHH..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 18 - NHÔM Tiết 24. Kí hiệu: Al Nguyên tử khối: 27 CỦNG CỐ:. Bài tập : Thả một mảnh Al vào các ống nghiệm chứa các dung dịch sau: a/ MgSO4,. b/ CuCl2,. c/ AgNO3,. d/ HCl. Cho biết hiện tượng gì xảy ra. Giải thích và viết PTHH..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ a. Bài vừa học: _ Nắm tính chất hóa học cách sản xuất nhôm _ Làm bài tập 4 ; 5; 6 Sgk trang 58. b. Bài sắp học: BÀI 19: SẮT - Nêu tính chất vật lý và tính chất hóa học của Fe. Viết PTHH cho từng tính chất. - Xem trước bài tập 4, 5 SGK trang 60..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 5. SGK trang 58 Tính M( Al2O3. 2SiO2 . 2H2O)= 102+120+36= 258 %Al = (54/258 ). 100 = 20,93 %.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 6. SGK trang 58 Các em làm bài tập này, nếu hết giờ thì về nhà làm tiếp..

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×