Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi HK 1 Hoa 11CB tu luan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.71 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Sở GD và ĐT Trường THPT. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2009 - 2010 Môn : Hoá học Lớp : 11CB Ngày thi : 23 / 12 / 2009 Thời gian làm bài : 45 phút Câu 1 : (1,5điểm ) a/ Sự điện li là gì ? b/ Viết phương trình điện li các chất sau : HNO3 , Ca(OH)2 , FeCl3 , MgSO4 . Câu 2 : (1 điểm) Viết phương trình phân tử của các phương trình ion sau : 2+ 22+ a/ Ba + SO 4  BaSO 4  b/ Cu + 2OH  Cu(OH)2  Câu 3 : (1,5 điểm) Phân biệt các chất sau bằng phương pháp hoá học : NaCl , Na3PO4 , NaNO3 . Câu 4 : (2 điểm) Hoàn thành dãy chuyển hóa sau : (1) H3PO4   Na3PO4. . (2). (3) (4) (5) NO2   HNO3   NaNO3   NaNO2.  (6) (7). (8). CO2   CaCO3   Ca(NO3)2 Câu 5 : (1 điểm) Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra trong thí nghiệm sau : Cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 cho đến dư NH3 . Câu 6 : (1,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp gồm Al và Al 2O3 trong dd HNO3 thì thu được 4,48 lít ( đktc ) khí NO . Xác định thành phần % theo khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu . Câu 7 : (1,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hợp chất hữu cơ (A) thì thu được 17,6 gam CO 2 và 9 gam H2O . Tỉ khối hơi của A so với hidro bằng 37 . Xác định công thức phân tử của (A) . Cho nguyên tử gam của : Al = 27 ; O = 16 ; H = 1 ; C = 12 ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Sở GD và ĐT Trường THPT. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2009 - 2010 Môn : Hoá học Lớp : 11CB Câu 1 : (1,5điểm ) a/ Sự điện li là gì ? (0,5 điểm ) Quá trình phân li các chất trong nước ra ion là sự điện li . Lưu ý : không có trong nước trừ 0,25 điểm . b/ Viết phương trình điện li các chất sau : mỗi phương trình điện li : (0,25 điểm ) HNO3  H + + NO3 – Ca(OH)2  Ca 2+ + 2OH – FeCl3  Fe3+ + 3Cl – MgSO4  Mg2+ + SO42 – Câu 2 : (1 điểm) Viết phương trình phân tử của các phương trình ion sau : 2+ 2a/ Ba + SO4  BaSO4  BaCl2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaCl ………………………………. 0,5 điểm 2+ b/ Cu + 2OH  Cu(OH)2  CuCl2 + 2NaOH  Cu(OH)2 + 2NaCl ……………………………. 0,5 điểm Câu 3 : (1,5 điểm) Phân biệt các chất sau bằng phương pháp hoá học : NaCl , Na3PO4 , NaNO3 . Dùng AgNO3 để nhận biết : - Na3PO4 : tạo kết tủa vàng . ………………………………………….... 0,25 điểm -. Viết phương trình : Na3PO4 + AgNO3  Ag3PO4  + NaNO3 …....0,25 điểm NaCl : tạo kết tủa trắng ……………………………………………… 0,25 điểm. Viết phương trình : NaCl + AgNO3  AgCl  + NaNO3 ………… 0,25 điểm - NaNO3 : không có hiện tượng gì . ……………………………………..0,5 điểm Câu 4 : (2 điểm) Hoàn thành dãy chuyển hóa sau : Mỗi phương trình phản ứng : 0,25 điểm x 8 = 2 điểm Câu 5 : (1 điểm) Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra trong thí nghiệm sau : Cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 cho đến dư NH3 . - Khi cho từ từ dd NH3 vào dd AlCl3 cho đến dư NH3 thì xảy ra pt phản ứng sau : 3NH3 + 3H2O + AlCl3  Al(OH)3  + 3NH4Cl .......................................... 0,5 điểm - Hiện tượng : có kết tủa keo trắng xuất hiện , kết tủa tăng dần đến không đổi . ….. 0,5 điểm Câu 6 : (1,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp gồm Al và Al 2O3 trong dd HNO3 thì thu được 4,48 lít ( đktc ) khí NO . Xác định thành phần % theo khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu . Ta có : nNO = 0,2 mol ………………………………………. 0,25 mol Al + 4HNO3  Al(NO3)3 + NO + 2H2O ........... 0,25 mol 0,2 mol 0,2 mol  Al2O3 + 6HNO3 2Al(NO3)3 + 3H2O .................... 0,25 mol  mAl = 27 x 0,2 = 5,4 gam ...................................... 0,25 mol.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  % Al = 43,6 % ........................................................... 0,25 mol  % Al2O3 = 65,4 % ....................................................... 0,25 mol. Câu 7 : (1,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hợp chất hữu cơ (A) thì thu được 17,6 gam CO 2 và 9 gam H2O . Tỉ khối hơi của A so với hidro bằng 37 . Xác định công thức phân tử của (A) . 12 . mCO 2 Ta có : mC =. và. 44 2 . mH. = 4,8 gam ...................................... 0,25 mol 2O. 18 mH = = 1 gam ............................................ 0,25 mol mO = 7,4 – 4,8 – 1 = 1,6 gam ................................... 0,25 mol MA = 37 x 2 = 74 .................................................... 0,25 mol M 12 x y 16z    A mC mH mO mA. x = 4 ; y = 10 ; z = 1 ............................................... 0,25 mol Vậy CTPT của A là : C4H10O .................................................. 0,25 mol. . Lưu ý : - Viết phương trình không cân bằng trừ ½ số điểm của phương trình đó . - Học sinh giải theo cách khác hợp lí vẫn cho trọn điểm ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×