Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Thi Hinh 9 T18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ TOÁN Lớp 9B.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Một đờng tròn đợc xác định khi biết yếu tố nào? Một đờng tròn đợc xác định khi biết: A O. R. A. O. B. O. B. -T©m vµ b¸n kÝnh. Một đoạn thẳng là đờng kính. C. Ba ®iÓm kh«ng th¼ng hµng. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KiÕn thøc c¬ b¶n:. đờng tròn. Các cách xác định đờng tròn. BiÕt t©m vµ b¸n kÝnh. BiÕt 1 ®o¹n th¼ng là đờng kÝnh. TÝnh chÊt cña đờng tròn. BiÕt 3 ®iÓm Có tâm đối kh«ngth¼ng hµng xøng. Có trục đối xøng. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TÌM THÔNG ĐIỆP CỦA CUỘC SỐNG. 4. 3. 2. 1. Học- Học nữa - Học mãi. TĐ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 7(sgk). Hãy nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để được khẳng định đúng. (1) Tập hợp các điểm có khoảng cách đến điểm A cố định bằng 2 cm. (4) là đường tròn (A; 2cm). (2) Đường tròn (A; 2cm) gồm tất cả những điểm. (5) Có khoảng cách đến điểm A nhỏ hơn hoặc bằng 2 cm. (3) Hình tròn tâm A bán kính 2cm gồm tất cả những điểm. (6) Có khoảng cách đến điểm A bằng 2 cm (7) Có khoảng cách đến điểm A lớn hơn 2 cm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài tập 6(sgk): Trong các hình sau hình nào có tâm đối xứng, có trục đối xứng Mỗi hình có bao nhiêu trục đối xứng?. H×nh 1. .. Có 2 trục đối xứng Có 1 tâm đối xứng,. H×nh 2. Không có tâm đối xứng, 1 trục đối xứng. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> tâm đối xứng.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Biển báo nào sau đây có tâm đối xứng. a.CẤM VƯỢT b. NƠI GIAO NHAU CHẠY c.CẤM ĐỖ XE THEO VÒNG XUYẾN. D. HƯỚNG PHẢI ĐI VÒNG CHƯỚNG NGẠI VẬT. E. ĐƯỜNG DÀNH CHO NGƯỜI ĐI BỘ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 3 (SGK – 100) Chứng minh các định lý sau: a) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm của cạnh huyền. A. B. Tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông, là trung điểm của BC. .. OA = OB = OC. C. O OB = OC =. 1 BC 2. 1 AO= BC 2. Chứng minh: Gọi O là trung điểm của BC. Xét ABC vuông tại A. Ta có AO là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền nên OA = OB = OC.  O là tâm của đường tròn đi qua ba điểm A, B, C. Vậy tâm của của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông ABC là trung điểm của cạnh huyền BC..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 3 (SGK – 100) Chứng minh các định lý sau: a) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm của cạnh huyền. b) Nếu một tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp thì tam giác đó là tam giác vuông. M N. O.. P.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bµi §ÞnhtËp lÝ: 3 (SGK- 100) a) Tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm của cạnh a) Tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm của cạnh huyÒn. huyÒn. b) Nếu một tam giác có một cạnh là đờng kính của đờng tròn ngoại b) Nếu một tam giác có một cạnh là đờng kính của đờng tròn ngoại tiếp thì tam giác đó là tam giác vuông. tiếp thì tam giác đó là tam giác vuông.. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 4 (SGK – 100) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy xác định vị trí của mỗi điểm A(-1;-1), B(-1;-2), C đối 2; với 2 đường tròn tâm O bán kính 2. y. . . 2. Chứng minh:. 2. C. 1. Gọi R là bán kính đường tròn tâm O. +) OA2 = 12 + 12 = 2  OA = 2  2 R => A nằm bên trong (O;R) +) OB2 = 12 + 22 = 5  OB = 5  2 = R => B nằm bên ngoài (O;R) ) OC2 = ( 2) 2  ( 2) 2 4  OC = 2 = R => C nằm trên (O;R). -2. -1. O. A. -1. B. -2. 1 2. 2. x.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài tập 8(SGK) : Cho góc nhọn xAy và 2 điểm B, C thuộc tia Ax. D ựng đờng trßn (O) ®i qua B vµ C sao cho t©m O n»m trªn tia Ay. *C¸ch vÏ: -Vẽ đờng trung trực của BC, cắt Ay tại O. -Vẽ đờng tròn (O;OB). 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Sự xác định đờng tròn. §Þnh nghi· đờng tròn (O;R). §iÓm M n»m trong đờng trßn (O;R)  OM < R. Vị trí tơng đối cña mét ®iÓm với đờng tròn. §iÓm M n»m trªn đờng trßn (O;R)  OM = R. §iÓm M n»m ngoµi đờng trßn (O;R)  OM > R. tÝnh chÊt cña đờng tròn. Các cách xác định đờng tròn. BiÕt t©m vµ b¸n kÝnh. BiÕt đờng kÝnh. BiÕt 3 ®iÓm kh«ng th¼ng hµng. Cã t©m đối xøng. Cã trôc đối xøng. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hướngưdẫnưvềưnhà. * Ôn lại các định lý đã học và bài tập đã chữa trong SGK. * Làm tốt các bài tập: 6, 8 ,9 ,11,13(SBT-129, 130) * Đọc mục “Có thể em chưa biết ”(SGK-102). 16.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 9/101 SGK. ĐỐ: a) Vẽ hình hoa bốn cánh. Hình hoa bốn cánh trên hình 60 được tạo bởi các cung có tâm A, B, C, D(trong đó A, B, C, D là các đỉnh của một hình vuông và tâm của cung lµ tâm của đường tròn chứa cung đó). Hãy vẽ lại hình 60 vào vở. C B. A. B. E. A D. D. Hình 61. C. Hình 60. b)Vẽ lọ hoa:Chiếc lọ hoa trên hình 61được vẽ trên giấy kẻ ô vuông bởi năm cung có tâm A,B,C,D,E.Hãy vẽ lại hình 61 vào giấy 17 kẻ ô vuông..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 18.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×