Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De KT 1 tiet HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.19 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Gia Điền. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Vật lý 8. I.. TRẮC NGHIỆM (4 điểm):. Khoanh tròn vào chữ cái trước mỗi câu trả lời trong các câu sau cho thích hợp Câu 1: Chuyển động cơ học là: A. sự thay đổi thể tích của vật so với vật khác B. sự thay đổi phương chiều của vật C. sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác D. sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác Câu 2: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của vận tốc? A. m/s. B. m.s. C. km.h. D. m.h. Câu 3: Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì: A. một vật đứng yên so với vật này sẽ đứng yên so với vật khác. B. một vật đứng yên so với vật này có thể chuyển động so với vật khác. D. một vật chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào quỹ đạo chuyển động. C. một vật chuyển động so với vật này sẽ chuyển động so với vật khác. Câu 4: Thả viên bi trên máng nghiêng và máng ngang như hình vẽ. Phát biểu nào dưới đây là chính xác A. Viên bi chuyển động đều từ A đến B. A. D. B. Viên bi chuyển động đều từ B đến C C. Viên bi chuyển động đều từ A đến C. B. C. D. Viên bi chuyển động đều trên đoạn AC Câu 5: Một vật chịu tác dụng của hai lực và đang chuyển động thẳng đều. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Hai lực tác dụng là hai lực cân bằng B. Hai lực tác dụng có độ lớn khác nhau C. Hai lực tác dụng có phương khác nhau D. Hai lực tác dụng có cùng chiều Câu 6: Trường hợp nào dưới đây xuất hiện lực ma sát nghỉ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. Kéo trượt cái bàn trên sàn nhà B. Quả dừa rơi từ trên cao xuống C. Chuyển động của cành cây khi gió thổi D. Chiếc ô tô nằm yên trên mặt đường dốc Câu 7:Hành khách ngồi trên ô tô đang chạy bỗng thấy mình bị nghiêng sang bên trái. Chứng tỏ: A. Ô tô đột ngột giảm vận tốc. B. Ô tô đột ngột tăng vận tốc. C. Ô tô đột ngột rẽ sang phải. D. Ô tô đột ngột rẽ sang trái Câu 8: Cách nào sau đây làm giảm được ma sát? A. Vừa tăng độ nhám vừa tăng diện tích của bề mặt tiếp xúc B. Tăng độ nhám giữa các bề mặt tiếp xúc CTăng diện tích bề mặt tiếp xúc D. Tăng độ nhẵn giữa các bề mặt tiếp xúc II. TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 9 (2 điểm): a. Độ lớn của vận tốc cho biết tính chất nào của chuyển động? b. Viết công thức tính vận tốc trung bình của chuyển động không đều? Câu 10 (2 điểm): a.Tại sao nói lực là một đại lượng véc tơ? b. Biểu diễn lực sau: Trọng lực của một vật có khối lượng 3kg. Tỉ xích 1cm ứng với 10N. Câu 11(2 điểm): Mai đi bộ tới trường với vận tốc 4km/h, thời gian để Mai đi từ nhà tới trường là 30 phút. Tính khoảng cách từ nhà Mai tới trường ?. ***HẾT***.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×