Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

So cham tra Hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.97 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Hóa học 9 - Tiết 10 I/ Mục tiêu : -. Đánh giá học sinh việc nắm tính chất hóa học của oxit, axit.. -. Nắm được cách điều chế oxit, axit trong phòng thí nghiệm.. Rèn kĩ năng viết phương trình phản ứng và giải bài tập tính theo phương trình hóa học. II/ Nội dung : -. ĐỀ BÀI. ĐÁP ÁN. Câu 1 : Oxit bazơ nào sau đây được dùng Câu 1 : C làm chất làm khô (chất hút ẩm) ? Câu 2 : B A. CuO Câu 3 : C B. ZnO. Câu 4 :. C. CaO. A. Sai. D. PbO. B. Đúng. Câu 2 : Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính? A. CaO B. ZnO C. Fe2O3 D. BaO Câu 3 : Để tác dụng hết với 20 gam hỗn hợp gồm Ca và MgO cần V ml dung dịch HCl 2M. Thể tích V đó là :. C. Sai. a. Phương trình CuO + H2SO4  CuSO4 + H2O. D. 550 ml. nCuO = nH2SO4 = nCuSO4 = 0,05 mol. Câu 5 : Hòa tan hết 4 gam bột CuO vào 200 ml dung dịch H2SO4 0,5M được dung. (mỗi ý 0,25 điểm). 1 điểm. Số mol axit sunfuric là :. C. 500 ml. D. Axit sunfuric đặc tác dụng với lim loại không giải phóng khí hidro.. 1 điểm. n = 4 : 80 = 0,05 mol. Theo phương trình phản ứng, axit còn dư 0,05 mol.. C. Axit sunfuric đặc, nóng tác dụng với tất cả các kim loại.. 1 điểm. b. Số mol CuO là :. B. 450 ml. B. Axit sunfuric đặc chỉ tác dụng với cả kim loại đứng sau H trong dãy hoạt đông hóa học.. 0,5 điểm. Câu 5 :. n = 0,5 . 0,2 = 0,1 mol. A. Axit sunfuric đặc chỉ tác dụng với kim loại đứng trước H trong dãy hoạt đông hóa học.. 0,5 điểm. D. Đúng. A. 400 ml. Câu 4 : Các câu sau đây đúng hay sai ?. ĐIỂM. 0,5 điểm. Trong dung dịch A có chứa H2SO4 dư 0,5 điểm và CuSO4 cùng số mol là 0,05 mol. Nồng độ mol các chất trong dung dịch A bằng nhau và bằng : CM = 0,05 : 0,2 = 0,25 M. 1 điểm. c. Phản ứng trung hòa : H2SO4 + 2KOH  K2SO4 + 2H2O. 0,5 điểm. Theo phương trình : nKOH = 0,1 mol Thể tích dung dịch KOH cần dùng là: VKOH = 0,1 . 1 = 0,1 lít = 100 ml Câu 6 : Trích ra 2 mẫu chất cho vào ống. 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> dịch A, coi sự thay đổi thể tích không đáng nghiệm, nhỏ vào 2 ống nghiệm vài giọt kể. nước, lặc nhẹ cho tan. Sau đó thử 2 dung dịch thu được với 2 mẩu giấy quỳ tím. a. Viết phương trình phản ứng. Nếu mẩu giấy quỳ nào chuyển màu đỏ thì b. Tính nồng độ mol các chất có trong đó là dung dịch H3PO4, chất ban đầu là dung dịch A. P2O5. Nếu mẩu giấy quỳ tím chuyển màu c. Để trung hòa hết dung dịch A cần xanh thì đó là dung dịch Ca(OH) 2, chất bao nhiêu ml dung dịch KOH 1M ? ban đầu là CaO Câu 6 : Hãy nhận biết 2 chất bột màu trắng Phương trình : CaO và P2O5 đựng trong 2 lọ riêng biệt CaO + H2O  Ca(OH)2 mất nhãn. (Các dụng cụ và hóa chất coi P2O5 + 3H2O  2H3PO4 như có đủ). 2 điểm. 1 điểm. III/ Kết quả : Điểm dưới TB 0-1,5. Lớp. Tổng Số HS. Khối. số HS dự KT SL. 2-4,5. %. SL. %. Điểm trên TB. Tổng SL. %. 5-6,5 SL. %. 7-8,5 SL. %. 9-10 SL. %. Tổng SL. %. 9A. 27. 27. 0. 0. 6 22.2 6 22.2 12 44.4 6 22.2 3 11.1 21 77.8. 9B. 24. 24. 0. 0. 7 29.2 7 29.2 10 41.7 5 20.8 2 8.3 17 63. 9C. 26. 26. 0. 0. 8 30.8 8 30.8 11 42.3 7 26.9 0. Khối 9. 77. 77. 0. 0. 21 27.3 21 27.3 33 42.9 18 23.4 5 6.5 56 72.7. Nhận xét : -. Tỉ lệ học sinh đạt điểm trên trung bình còn thấp (72,7 %). -. Số học sinh đạt điểm giỏi rất ít (6.5%). -. Số học sinh có điểm dưới trung bình còn nhiều (21 học sinh). 0. 18 69.2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hóa học 8 - Tiết 16 I/ Mục tiêu : -. Đánh giá học sinh nội dung phần kiến thức chương I.. -. Rèn kĩ năng trình bày bài kiểm tra.. Giáo dục ý thức trung thực, tự giác trong kiểm tra đánh giá. II/ Nội dung : -. ĐỀ BÀI. ĐÁP ÁN. Câu 1 : Hoàn thành các câu sau bằng những từ hoặc cụm từ thích hợp : 1 : Nguyên tử. 1. … (1) … là hạt vô cùng nhỏ và 2 : Hạt nhân. trung hòa về điện. Nguyên tử gồm … (2) … mang điện tích dương và 3 : eelectron (e). vỏ tạo bởi một hay nhiều … (3) … 4 : 2 nguyên tố hóa học. mang điện tích âm. 5 : hợp chất. 2. Những chất tạo ra từ … (4) … trở 6 : phân tử. lên được gọi là … (5) … 3. Những chất có … (6) … gồm 7 : liên kết với nhau. những nguyên tử cùng loại … (7) 8 : đơn chất. … được gọi là … (8) … Câu 2 : a. Lập công thức hóa học của chất được tạo bởi :. ĐIỂM 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. Câu 2 : -. P2O5. 142. 1 điểm. -. P (V) và O.. -. CH4. 16. 1 điểm. -. C (IV) và H.. -. Na3PO4. 164. 1 điểm. -. Na (I) và PO4 (III). -. Al2(SO4)3 342. 1 điểm. -. Al (III) và SO4 (II). b. Tính phân tử khối của các chất đó. Câu 3 : Xác định nguyên tố X, Y biết : a. Hợp chất X2O có phân tử khối là 62 đvC. b. Hợp chất YH2 có phân tử khối là 34 đvC.. Câu 3 : a. X2O : X hóa trị I. 1 điểm. Ptk = 2.X + 16 = 62  X = 23 X là Na. b. YH2 : Y hóa trị II Ptk = Y + 2.1 = 34  Y = 32 Y là S. 1 điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> III/ Kết quả : Điểm dưới TB 0-1,5. Lớp. Tổng Số HS. Khối. số HS dự KT SL. 2-4,5 %. Điểm trên TB. Tổng SL. %. 5-6,5 SL. %. 7-8,5. 9-10. %. SL. SL. %. SL. %. Tổng SL. %. 8A. 32. 32. 0. 0. 12 37.5 12 37.5 10 31.3 8. 25. 2 6.25 20 62.5. 8B. 35. 35. 0. 0. 16 45.7 16 45.7 8 22.9 7. 20. 4 11.4 19 54.3. Khối 8. 67. 67. 0. 0. 28 41.8 28 41.8 18 26.9 15 22.4 6. Nhận xét : -. Số lượng học sinh làm bài chưa đạt yêu cầu tương đối cao (41.8%). -. Tỉ lệ học sinh đạt điểm giỏi thấp (6 HS). -. Rất ít học sinh đạt điểm khá (22.4%). 9. 39 58.2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hóa học 9 - Tiết 20 I/ Mục tiêu : -. Đánh giá học sinh việc nắm tính chất hóa học của oxit, axit, bazơ, muối.. Rèn kĩ năng viết phương trình phản ứng , nhận biết các chất và giải bài tập tính theo phương trình hóa học. II/ Nội dung : -. ĐỀ BÀI. ĐÁP ÁN. Câu 1 : Đơn chất tác dụng được với dung Câu 1 : B dịch H2SO4 loãng sinh ra chất khí là : Câu 2 : A A. Cacbon Câu 3 : D B. Sắt.. ĐIỂM 1 điểm 1 điểm 1 điểm. Câu 4 :. C. Đồng.. 1. 2HCl + CuO  CuCl2 + H2O. D. Bạc.. 2. H2SO4 + Na2SO3  Na2SO4 + H2O + 0,5 điểm SO2. Câu 2 : Chất có thể tác dụng được với nước cho một dung dịch làm cho phenolphtalenin từ không màu chuyển thành màu hồng là : A. K2O. B. P2O5 C. SO2.. 3. Mg(OH)2  MgO + H2O. 0,5 điểm 4. 2HCl + CaCO3  CaCl2 + CO2 + 0,5 điểm H2O Câu 5 :. A. 0,5 mol H2SO4 và 1,5 mol NaOH. B. 1 mol HCl và 1 mol KOH. C. 1,5 mol Ca(OH)2 và 1,5 mol HCl. D. 1 mol H2SO4 và 1,7 mol NaOH.. 0,5 điểm. -. Trích mẫu thử ở mỗi lọ cho vào 2 ống nghiệm và đánh số thứ tự. Nhỏ vào mỗi ống nghiệm vài giọt nước và lắc cho tan.. -. Nhỏ vào mỗi ống nghiệm vài giọt dung dịch HCl. Ống nghiệm nào 0,5 điểm có sủi bọt khí là ban đầu đựng Na2CO3 , ống nghiệm không có hiện tượng gì là ban đầu đựng Na2SO4.. D. CO2. Câu 3 : Giấy quỳ chuyển màu đỏ khi nhúng vào dung dịch tạo thành từ :. 0,5 điểm. - Phương trình : Câu 4 : Cho những chất sau : CuO, MgO, Na2SO3 + 2HCl  2NaCl + H2O + 1 điểm H2O, SO2, CO2. Hãy chọn những chất thích CO2. hợp để điền vào chổ trống và hoàn thành các phương trình sau : Câu 6 : Phương trình: 1. HCl + …  CuCl2 + … CuSO4 + 2NaOH  Cu(OH)2 + Na2SO4 1 điểm 2. H2SO4 + Na2SO3  Na2SO4 + H2O + Cu(OH)2  CuO + H2O … Theo phương trình phản ứng : 0,5 điểm 3. Mg(OH)2  … + H2O nNaOH = nCuSO4 = 0,2 mol 0,5 điểm 4. HCl + CaCO3  CaCl2 + … + H2O Vậy NaOH dư, do đó nCu(OH)2 = 0,1 mol Câu 5 : Có 2 lọ không ghi nhãn, mỗi lọ 1 điểm đựng một chất rắn Na2CO3 và Na2SO4. Hãy Khối lượng chất rắn thu được là : chọn một thuốc thử để nhận biết 2 chất m = mCuO = 0,1 . 80 = 8 gam. trên. Viết phương trình xảy ra..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 6 : Trộn một dung dịch chứa 0,1 mol CúO4 và một dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, lọc kết tủa, rửa sạch rồi nung nóng đến khối lượng không đổi, cần nặng m gam. Viết phương trình phản ứng và tính m.. III/ Kết quả : Điểm dưới TB 0-1,5. Lớp. Tổng Số HS. Khối. số HS dự KT SL. 2-4,5 %. Điểm trên TB. Tổng SL. %. 5-6,5. 7-8,5. 9-10 %. Tổng. %. SL. SL. %. SL. %. SL. SL. 0. 0. 0. 1 3.7 1. %. 9A. 27. 27. 1. 0. 25 92.6 26 96.3 0. 9B. 24. 24. 0. 0. 9 37.5 9 37.5 14 58.3 1 4.2 0. 9C. 26. 26. 0. 0. 3 11.5 3 11.5 14 53.8 8 30.8 1 3.8 23 88.5. Khối 9. 77. 77. 1 1.3 37 48.1 38 49.4 28 36.4 9 11.7 2 2.6 39 50.6. 0. 3.7. 15 62.5. Nhận xét : -. Đa số học sinh làm bài chưa đạt yêu cầu (49.4%) riêng lớp 9A tỉ lệ này rất cao (96,3%). -. Tỉ lệ học sinh đạt điểm giỏi rất thấp (2 HS). -. Rất ít học sinh đạt điểm khá (11,7%).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tin học 7 – Tiết 22 I/ Mục tiêu : -. Đánh giá học sinh phần kiến thức: Làm quen với Excel và thực hiện tính toán trên Excel.. -. Rèn kĩ năng trình bày bài kiểm tra.. Giáo dục ý thức trung thực, tự giác trong kiểm tra đánh giá. II/ Nội dung : -. ĐỀ BÀI. ĐÁP ÁN. ĐIỂM. Phần I. Trắc nghiệm khách quan Câu 1. Trang tính có thể chứa dữ liệu Câu 1: D thuộc kiểu nào sau đây ?. 0,5 điểm. A. Kí tự. 0,5 điểm. B. Số.. 0,5 điểm. C. Thời gian. D. Cả 3 câu đều đúng.. 0,5 điểm. Câu 2. Để chọn nhiều khối dữ liệu trong Câu 2: C trang tính ta sử dụng chuột kết hợp với phím:. 0,5 điểm. A. Enter. B. Delete. 0,5 điểm. C. Ctrl. D. Shift. 0,5 điểm. Câu 3: Nút lệnh Borders dụng. 2 điểm. có tác Câu 3: B. A. Sao chép dữ liệu. B. Kẻ đường biên. C. Dán dữ liệu gạch chân. D. Chọn kiểu chữ. Câu 4: Nút lệnh Font Color dụng:. có tác Câu 4: B. A. Định dạng kiểu chữ in đậm B. Định dạng màu chữ C. Định dạng màu nền D. Định dạng Font chữ Câu 5. Khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn Câu 5: D hơn chiều rộng của ô thì Excel sẽ hiển thị trong ô các kí tự: A. &. B. %. C. *. D. ##. Câu 6. Để tính giá trị trung bình của ô A1, B1, C1, các cách tính nào sau đây là đúng ? Câu 6: C A. =Sum(A1+B1+C1) B. =(A1+ B1+ C1)/3 C. =Average(A1,B1,C1). 0,5 điểm. 1.5 điểm. 1.5 điểm 1 điểm.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> D. Cả A, B, C đều đúng Câu 7. Để chỉnh độ rộng của cột vừa khít với dữ liệu đã có trong cột cần thực hiện Câu 7: B thao tác nào sau đây ? A. Nháy chuột trên vạch phân cách cột. B. Nháy đúp trên vạch phân cách cột. C. Nháy chuột trên vạch phân cách dòng. D. Cả 3 câu trên đều đúng.. Câu 8: A Câu 8. Để thực hiện tính tổng ta dùng C hàm nào? âu 9: 4 bước trong SGK A. Sum B. Average C. Min. Câu 10:. D. Max. + Bước 1: Đưa con trỏ chuột đến vạch ngăn cách phía dưới của hàng cần thay Câu 9. Trình bày các bước thao tác để sao đổi độ cao. chép dữ liệu trong ô tính. + Bước 2: Kéo thả lên trên hoặc xuống Câu 10. Trình bày các bước thao tác để dưới để thay đổi độ cao của hàng. điều chỉnh độ cao của hàng. Để điều chỉnh nhanh độ cao của hàng vừa khít dữ liệu có Muốn điều chỉnh nhanh độ cao của hàng vừa khít với dữ liệu có trong hàng ta nháy trong hàng ta làm thế nào? đúp chuột trên vạch phân cách hàng Phần II. Tự luận:. III/ Kết quả : Điểm dưới TB 0-1,5. Lớp. Tổng Số HS. Khối. số HS dự KT SL. 2-4,5. Điểm trên TB. Tổng. 5-6,5 %. 7-8,5. %. SL. %. SL. %. SL. SL. %. 0. 0. 0. 10 38.5 13 50. 9-10 SL. %. Tổng SL. %. 7A. 26. 26. 0. 0. 0. 7B. 27. 27. 0. 0. 2 7.4 2 7.4 9 33.3 16 59.3 0. 0. 25 92.6. 7C. 25. 25. 0. 0. 1. 0. 24 96. Khối 7. 78. 78. 0. 0. 3 3.8 3 3.8 32 41 40 51.3 3 3.8 75 96.2. 0. 1. 4. 13 52 11 44. Nhận xét : -. Đa số học sinh làm bài đạt yêu cầu (96.2%). -. Tỉ lệ học sinh đạt điểm giỏi rất thấp (3 HS). -. Số học sinh đạt điểm khá tương đối cao (51,3%). 3 11.5 26 100 0.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hóa học 8 - Tiết 25 I/ Mục tiêu : -. Đánh giá học sinh nội dung phần kiến thức chương I.. -. Rèn kĩ năng trình bày bài kiểm tra.. Giáo dục ý thức trung thực, tự giác trong kiểm tra đánh giá. II/ Nội dung : -. ĐỀ BÀI. ĐÁP ÁN. Câu 1 : Hoàn thành các câu sau bằng những từ hoặc cụm từ thích hợp : 1 : Nguyên tử. 4. … (1) … là hạt vô cùng nhỏ và 2 : Hạt nhân. trung hòa về điện. Nguyên tử gồm … (2) … mang điện tích dương và 3 : eelectron (e). vỏ tạo bởi một hay nhiều … (3) … 4 : 2 nguyên tố hóa học. mang điện tích âm. 5 : hợp chất. 5. Những chất tạo ra từ … (4) … trở 6 : phân tử. lên được gọi là … (5) … 6. Những chất có … (6) … gồm 7 : liên kết với nhau. những nguyên tử cùng loại … (7) 8 : đơn chất. … được gọi là … (8) … Câu 2 : c. Lập công thức hóa học của chất được tạo bởi :. ĐIỂM 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. Câu 2 : -. P2O5. 142. 1 điểm. -. P (V) và O.. -. CH4. 16. 1 điểm. -. C (IV) và H.. -. Na3PO4. 164. 1 điểm. -. Na (I) và PO4 (III). -. Al2(SO4)3 342. 1 điểm. -. Al (III) và SO4 (II). d. Tính phân tử khối của các chất đó. Câu 3 : Xác định nguyên tố X, Y biết : c. Hợp chất X2O có phân tử khối là 62 đvC. d. Hợp chất YH2 có phân tử khối là 34 đvC.. Câu 3 : c. X2O : X hóa trị I. 1 điểm. Ptk = 2.X + 16 = 62  X = 23 X là Na. d. YH2 : Y hóa trị II Ptk = Y + 2.1 = 34  Y = 32 Y là S. 1 điểm.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> III/ Kết quả : Điểm dưới TB 0-1,5. Lớp. Tổng Số HS. Khối. số HS dự KT SL. 8A 8B Khối 8 Nhận xét :. %. 2-4,5 SL. %. Điểm trên TB. Tổng SL. %. 5-6,5 SL. %. 7-8,5 SL. %. 9-10 SL. %. Tổng SL. %.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hóa học 8 - Tiết 46 I/ Mục tiêu : -. Đánh giá học sinh nội dung phần kiến thức về ooxxi – không khí.. -. Rèn kĩ năng trình bày bài kiểm tra, kĩ năng phân biệt các loại phản ứng hóa học (phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy). Kĩ năng làm bài tập định lượng.. Giáo dục ý thức trung thực, tự giác trong kiểm tra đánh giá. II/ Nội dung : -. ĐỀ BÀI. ĐÁP ÁN. ĐIỂM. Câu 1 :. 1 : Nguyên tử. a. Thể tích khí hidro sinh ra khi nhiệt 2 : Hạt nhân. phân 24,5 g Kali clorat (KClO3) là : 3 : eelectron (e). A. 5,6 l 4 : 2 nguyên tố hóa học. B. 6,2 l 5 : hợp chất. C. 6,5 l 6 : phân tử. D. 6,72 l 7 : liên kết với nhau. b. Không khí là một hỗn hợp khí gồm chủ yếu là 2 khí O2 và N2, ooxxi 8 : đơn chất. chiểm khoảng 20 % về thể tích. Tỉ lệ về khối lượng ooxxi trong không Câu 2 : khí là :. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. A. 23 %. -. P2O5. 142. B. 22,22 %. -. CH4. 16. 1 điểm. C. 24 %. -. Na3PO4. 164. 1 điểm. D. 32,2 %. -. Al2(SO4)3 342. 1 điểm 1 điểm. Câu 2 : Cho các ooxxit có CTHH như sau : 1/ SO2 ; 2/ NO2 ; 3/ Al2O3 ; 4/ CO2 ; N2O5 ; 6/ Fe2O3 ; 7/ CuO ; 8/ P2O5.. 5/. a. Những chất nào thuộc loại ôxit axit. Câu 3 : e. X2O : X hóa trị I Ptk = 2.X + 16 = 62  X = 23. 1 điểm. X là Na. f. YH2 : Y hóa trị II Ptk = Y + 2.1 = 34  Y = 32 Y là S. 1 điểm.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> III/ Kết quả : Điểm dưới TB 0-1,5. Lớp. Tổng Số HS. Khối. số HS dự KT SL. 2-4,5 %. Điểm trên TB. Tổng SL. 5-6,5. 7-8,5. 9-10. Tổng. %. SL. %. SL. %. SL. %. SL. %. SL. %. 6. 15. 6. 15. 0. 0. 12 30. 8A. 40. 40. 0. 0. 28 70 28 70. 8B. 40. 40. 0. 0. 24 60 24 60 12 30. Khối 8. 80. 80. 0. 0. 52 65 52 65 18 22,5 9 11,3 1 1,3 28 35. 3 7,5 1 2,5 16 40. Nhận xét : -. Đa số học sinh làm bài chưa đạt yêu cầu (65%). -. Tỉ lệ học sinh đạt điểm giỏi rất thấp (1 HS : Huyền 8B). -. Rất ít học sinh đạt điểm khá (11,3%).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hóa học 9 - Tiết 53 I/ Mục tiêu : -. Đánh giá học sinh kiến thức về phi kim và hidro cac bon.. Rèn kĩ năng làm bài tập nhận biết các chất, bài tập dự đoán tính chất các chất từ công thức cấu tạo, kĩ năng làm bài tập định lượng. II/ Nội dung : -. ĐỀ BÀI. ĐÁP ÁN. Câu 1: Etilen và axetilen có chung phản Câu 1: ứng: A A. Phản ứng cộng. Câu 2: B. Phản ứng thế.. B. C. Phản ứng cháy.. Câu 3:. ĐIỂM 0,75 đ 0,75 đ 0,75 đ. D. Cả A, C đúng.. C Câu 2: Metan và axetilen đều có chung Câu 4: phản ứng: B A. Phản ứng thế với clo. Câu 5: B. Phản ứng cháy. - Dùng dung dịch Ca(H)2 để nhận C. Phản ứng cộng. biết CO2 D. Tất cả đều đúng. - Dùng dung dịch nước brom dư để Câu 3: Có hỗn hợp khí CH 4, C2H4, C2H2. Để thu được khí CH4 tinh khiết người ta cho hỗn hợp khí đó đi qua: A. Nước vôi. B. Nước. C. Nước brom dư. D. Tất cả đều sai. Câu 4: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là: A. CO2, Ba(OH)2, CO.. nhận biết C2H2. -. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O C2H2 + 2Br2  C2H2Br4 Câu 6: a. CH3 – CH = CH2 b. Trong hợp chất có chưa một liên kết đôi kém bền. c. Tính chất hóa học: Phản ứng cháy, phản ứng cộng (mất màu dung dịch brom), phản ứng trùng hợp.. D. CaO, SO2, Cl2.. -. Phương trình:. Câu 5: Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt 3 bình đựng khí không màu bị mất nhãn: C2H2, CO2, CH4.. 2C3H6 + 9O2  6CO2 + 6H2O. C. CO, SO2, Cl2.. Câu 6:. 0,75 đ 0,75 đ. Phương trình:. -. B. Cl2, SO2, P2O5.. 0,75 đ. 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 1đ. CH3 – CH = CH2 + Br2  CH3 – CHBr - CH2Br. Câu 7: a. Viết công thức cấu tạo của hợp chất có công thức phân tử là C3H6 biết rằng nó có a. Phương trình: cấu tạo mạch thẳng. C2H4 + 3O2  2CO2 + 2H2O. 1đ.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> b. Nêu đắc điểm liên kết của chất đó.. b. Số mol etilen:. 1đ. c. Dự đoán tính chất hóa học của chất đó? n = 11,2 : 22,4 = 0,5 mol. Viết các phương trình phản ứng minh họa. Theo phương trình số mol oxi là: 0,15 Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí mol. Thể tích oxi là: etilen (đktc). 0,15 . 22,4 = 33,6 lit. a. Viết phương trình.. Thể tích không khí là b. Tính thể tích không khí cần dùng để đốt 33,6 . 5 = 84 lít. cháy hết lượng khí trên ? Biết trong không c. Phương trình: khí oxi chiểm 20% thể tích. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O c. Sản phẩm cháy dẫn qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thấy thu được a gam một chất kết tủa. Tính a.. 1đ. III/ Kết quả : Điểm dưới TB 0-1,5. Lớp. Tổng Số HS. Khối. số HS dự KT SL. 2-4,5. Điểm trên TB. Tổng. 5-6,5. %. SL. %. SL. %. SL. %. 25. 7. 25. 7-8,5 SL. %. 9-10 SL. Tổng. %. SL. %. 0. 21. 75. 9A. 28. 28. 0. 0. 7. 14. 50. 6 21,4 1. 9B. 30. 30. 0. 0. 11 36,7 11 36,7 6. 20. 11 36,7 2. 6,7 19 63,3. 9C. 28. 28. 0. 0. 7. 25. 12 42,9 2. 7,1 21. Khối 8. 86. 86. 0. 0. 25 29,1 25 29,1 27 31,4 29 33,7 5. 25. 7. 25. 7. Nhận xét : -. Số học sinh làm bài chưa đạt yêu cầu vẫn còn cao (29,1 %). -. Tỉ lệ học sinh đạt điểm giỏi rất thấp (HS : Hải 9B, Thảo 9B). 75. 5,8 61 69,9.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hóa học 8 - Tiết 59 I/ Mục tiêu : -. Đánh giá học sinh nội dung kiến thức phần hidro, nước. Cách gọi tên axit, bazo, muối.. Rèn kỹ năng làm bài tập định lượng. Kĩ năng viết phương trình. II/ Nội dung : -. ĐỀ BÀI. ĐÁP ÁN. Câu 1: Người ta thu khí H2 bằng cách đẩy Câu 1 nước là do tính chất: A A. Nhẹ hơn nước và ít tan. Câu 2 B. Tan trong nước.. D. C. Ít tan trong nước.. Câu 3. ĐIỂM 0,75 đ 0,75 đ 0,75 đ. D. Khó hóa lỏng.. A Câu 2: Cho 8,125 g Zn tác dụng với dung Câu 4 dịch HCl dư. Thể tích H2 thu được là: A A. 2,98 l Câu 5 B. 2,6 l 1. Phương trình: C. 3,7 l o PbO + H2 ⃗ t Pb + H2O D. 2,8 l Câu 3: Đốt quặng pirit sắt FeS trong khí 2. Số mol PbO là: 2. oxi thì tạo ra sắt II oxit và khí sunfuro. Hệ n = 33,45 : 223 = 0,15 mol số cân bằng của phản ứng là: Theo phương trinh số mol của Pb là 0,15 A. 4, 11, 2 và 8 mol B. 2, 6, 2, và 4. mPb = 0,15 . 207 = 31,05 g. C. 4, 22, 2 và 8. 3. theo phương trình số mol H 2 là 0,15 mol.. D. Tất cả đều sai.. 0,75 đ. 1đ 0,5 đ. 1đ 1đ. Câu 4: Khử 8 gam CuO bằng H 2. Khối VH2 = 0,15 . 22,4 = 3,36 l lượng Cu thu được là: Câu 6: A. 6,4 g. 1. Cu(OH)2 ⃗ t o CuO + H2O. B. 2,24 g. 2. Fe2O3 + 3H2 ⃗ t o 2Fe + 3H2O. C. 12,4 g. Phản ứng 2 là phản ứng oxi hóa - khử:. D. 22,4 g. Chất khử: H2. Câu 5: Khử 33,45 g chì II oxit bằng khí H2. 1đ 1,5 đ. Chất oxi hóa: Fe2O3. 1. Viết phương trình.. Sự khử Fe2O3. 2. Tính số gam chì thu được.. Sự oxi hóa H2. 3. Tính thể tích H2 (đktc). Câu 7:. Câu 6: Hãy lập phương trình hóa học theo 1. axit nitric sơ đồ sau: 2. Đồng II hidroxit 1. Đồng II hidroxit ⃗ t o Đồng II oxit +. 1đ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 2.. nước.. 3. Kali cacbonnat. Sắt III oxit + hidro ⃗ t o Sắt + nước.. Sắt III sunfat. Trong các phản ứng trên, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? Xác định chất khử, chất oxi hóa, sự khử, sự oxi hóa. Câu 7: Gọi tên các hợp chất sau: 1. HNO3 2. Cu(OH)2 3. K2CO3 4. Fe2(SO)4. III/ Kết quả : Điểm dưới TB 0-1,5. Lớp. Tổng Số HS. Khối. số HS dự KT SL. 2-4,5. Điểm trên TB. Tổng. 5-6,5 %. 7-8,5. %. SL. %. SL. %. SL. SL. 35. 14. 35. 17 42,5 8. 9-10. %. SL. 20. 1. 8A. 40. 40. 0. 0. 14. 8B. 40. 40. 0. 0. 25 62,5 25 62,5 7 17,5 5 12,5 3. Khối 8. 80. 80. 0. 0. 39 48,8 39 48,8 24. 30. 13 16.3 4. Nhận xét : -. Số học sinh làm bài chưa đạt yêu cầu tương đối cao (48,8%). -. Tỉ lệ học sinh đạt điểm giỏi rất thấp (4 HS). -. Rất ít học sinh đạt điểm khá (16,3%). %. Tổng SL. %. 2.5 26. 65. 7,5 15 37,5 5. 41 51,2.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hóa học 9 - Tiết 60 I/ Mục tiêu : -. Đánh giá học sinh nội dung kiến thức phần dẫn xuất của hidro cacbon. -. Củng cố việc nắm kiến thức về rượu và axit, cách dự đoán tính chất hóa học của các chất. Rèn kỹ năng làm bài tập định lượng. Kĩ năng viết phương trình. II/ Nội dung : -. ĐỀ BÀI Câu 1:. ĐÁP ÁN. ĐIỂM. Câu 1. a. Chất nào trong số các chất sau tác D dụng được với Na: Câu 2 A. CH3-CH3 A B. CH3-O-CH3. Câu 3. C. CH3-CH2-OOC-CH3. D. D. CH3-COOH. Câu 4. b. Hòa tan 8 lít rượu etylic vào 12 lít D nước thu được rượu có độ rượu là: Câu 5: A. 400 a. Trong rượu 500 có rượu etylic và nước: B. 200 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 C. 800 2Na + 2C2H5OH  2C2H5ONa + H2 D. 250 b. Trong giấm có axit axetic: Câu 2: Tính chất hóa học của axit axetic Fe + 2CH3COOH  (CH3COO)2Fe + H2 giống của rượu là:. 0,75 đ 0,75 đ 0,75 đ 0,75 đ. 1,5 đ 1đ. A. Đều mang tính chất chung của axit. Câu 6:. B. Đều có phản ứng với kim loại.. a. A cháy sinh ra cacbonic và nước như vậy trong A có nguyên tố C, H.. 0,5 đ. nCO2 = 4,4 : 44 = 0,1 mol. 0,5 đ. C. Phản ứng với Na. D. Phản ứng với oxi. Câu 3: Axit axetic có tính axit vì: A. Phân tử có hai nguyên tử O B. Có nhóm –OH C. Có nhóm –OH và nhóm =C=O.  nC = 0,1 mol  mC = 0,1 . 12 = 1,2 g nH2O = 1,8 : 18 = 0,1 mol  nH = 0,1 . 2 = 0,2 mol  mH = 0,2 . 1 = 0,2 g.  mA > mH + mC  A có cả nguyên tố O D. Có nhóm –OH kết hợp với nhóm  mO = mA - (mH + mC) = 1,6 g =C=O tạo thành nhóm –COOH Câu 4: Rượu etylic phản ứng với Na vì:. 0,5 đ 1đ.  nO = 1,6 : 16 = 0,1 mol. A. Trong phân tử có nguyên tử oxi.. Gọi CTPT của A là CxHyOz (x, y, z B. Trong phân tử có nguyên tử C,H,O. nguyên dương) M = 60 Ta có: C. Trong phân tử có nguyên tử H. x : y : z = 0,1 : 0,2 : 0,1 = 2 : 4 : 2 D. Trong phân tử có nhóm –OH.. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 5: Viết phương trình phản ứng xảy ra Vậy A : C2H4O2 trong các trường hợp sau: b. Vì A làm đổi màu quỳ tím thành đỏ a. Cho kim loại Na dư vào cốc đựng nên A có tính axit (có nhóm – COOH). rượu 500. CTCT : CH COOH. 0,5. 3. b. Thả đinh sắt vào cốc dấm.. Câu 7 : Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất (C17H33COO)3C3H5 + 3H2O hữu cơ A thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 3C17H33COOH + C3H5(OH)3 gam H2O. a. Xác định công thức phân tử của A, Số mol chất béo là: biết M = 60 gam.. ⃗ to 1đ. n = 4,42 : 884 = 0,005 mol. b. Viết công thức cấu tạo có thể có Theo phương trình số mol axit béo là của A, biết A làm đổi màu quỳ tím 0,15 mol thành đỏ. Khối lượng axit béo là: Câu 7: Thủy phân 4,42 gam chất béo m = 0,15 . 312 = 55,8 g (C17H33COO)3C3H5 trong môi trường axit thì thu được bao nhiêu gam axit béo. 1đ. III/ Kết quả : Điểm dưới TB 0-1,5. Lớp. Tổng Số HS. Khối. số HS dự KT SL. %. 2-4,5 SL. %. Điểm trên TB. Tổng SL. %. 5-6,5 SL. %. 7-8,5 SL. %. 9-10 SL. 9A. 28. 28. 0. 0. 4 14,3 4 14,3 13 46,4 9 32,1 2. 9B. 30. 30. 0. 0. 3. 9C. 28. 28. 0. 0. 19 67,9 19 67,9 7. 25. 1. Khối 8. 86. 86. 0. 0. 26 30,2 26 30,2 37. 43. 16 18,6 7. 10. 3. 10. 17 56,7 6. %. Tổng SL. %. 7,1 24 85,7. 20. 4 13,3 27. 3,6. 1. 3,6. 90. 9 31,1. 8,1 60 69,8. Nhận xét : -. Số học sinh làm bài chưa đạt yêu cầu còn cao (30,2 %) do lớp 9C có quá nhiều học sinh chưa đạt (19/28 hs). -. Tỉ lệ học sinh đạt điểm giỏi rất thấp (8,1%). -. Số học sinh đạt điểm khá chưa nhiều (16 hs).

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×