ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠNG NGHIỆP HẢI PHỊNG
GIÁO TRÌNH
Tên mơn học: Cơng nghệ hàn kim loại màu
NGHỀ: HÀN
TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP
Hải Phịng, năm 2019
2
CƠNG NGHỆ HÀN KIM LOẠI MẦU
I. Hànđồngvàhợpkimđồng.
1>giớithiệuchungvềđồng a>
Quặng :
vỏtráiđấtcókhoảng0.006%hàmlượngđồng,đồngtồntạiởcácdạngkhác
nhau.Cácquặngđồngquantrọngnhấtlà:hợpchấtsunfatđồng(CuFeS2)với
34%Cu,đồngcóánhkim(Cu2S)79%Cu.KhoángvậtMalachit(khoángvật
đồngCu2(OH)2CO3)57%CuvàAzurit(menđồngCu3(OH)2[CO3]255%Cu
bêncạnhđóđồngcũngtồntạinhưmộtkimloạinguyênchất.Khuvựcmỏđồng
quantrọngnhấtnằmởnamchâuphivànammỹ(chile,peru).Châuâukhông đáng kể.
b>cáctínhchấtcủồngsosángvớicácthépxâydựngnóichung
Tínhchất
Các thép xây dựng Các vật liệu đồng
nóichung
Tỉ trọng
7.85 g/cm3
8.9 g/cm3
Độ bền kéo
700N/mm2
300 N/mm2
Khảnăngchốngmòngỉ
Không
Có
Điểm nóng chảy
1500 0C
1080 0C
Khả năng đẫn điện
1
6
Khả năng đẫn nhiệt
1
8
Dãn nở nhiệt
1
1.4
c>Cácphạmviứngdụngcủồngvàhợpkimđồng
3
Đồngvàhợpkimđồngđượcứngdụngrộngrãitrongcôngnghiệptrongcông
nghiệpđiệnVDdâydẫnđiện...chếtạothiếtbị,chếtạườngống,ngànhxây dựng
Cácnguyêntốhợpkimchínhchocáchợpkimđồng:kẽm,niken,thiếc,nhôm...
cácnguyêntốảnhhưởngtới:độbền,khảnăngbềnhóahọc,khảnăngbiếnđổi
hìnhdạng,tínhthíchhợphàn...
d>Cácvậtliệồngvàkýhiệucủanó:
CáckýhiệuvậtliệồngđượcxâydựngtheoAWS.saókýhiệuvậtliệu
nàượcbổxungkýhiệuphụtheoAWS.Tươngtựnhưcácvậtliệuthépcác
vậtliệồngđượckýhiệutrênhệthốngsốvậtliệutheoAWS
các ví dụ theo ký hiệu vắn tắt:
Kýhiệucũ
mới
cáchgọi
EI-Cu58
Cu-ETP
điệnphântinhluyệnđồngcóoxy
Cu > 99.9
O 0.005 - 0.04
SW-Cu
Cu-DLP
đồngkhửoxyvớigiớihạnhàmlượngphótphocònlạitha
áp
Cu > 99.9
P 0.005 – 0.014
SF-Cu
Cu-DHP
đồng khử oxy với
hàmlượngphótphocònlạicao
Cu > 99.9
P 0.015 – 0.04
4
Kýhiệutheotrạngtháivậtliệu
Cu-ETP-D:đượckéodãn
Cu-Zn37-G020:Kíchthướchạt
Cu-Zn37-H150:độcứng
Cu-Be2-R1200:độbềnkéo CuOF A007 : dãn nở gẫy
Cu-Zn 30 - Y460 : giới hạn giãn nở -0.2
Cácchữcáiđặctrưngđượcnêukýhiệutínhchấttươngứngvàtrịsốbằngsốlà
trịsốtốithiểutrongkíchthướcđotươngứngvídụtínhtheo%hoặcN/mm2
Cácvídụkýhiệutheosốvậtliệu:
Kýhiệuvắntắt
số vậtliệu
Cu-DHP
CW024A
Cu-DLP
CW023A
Cu-ETP
CW004A
Cu-Ni25
CW350H
Cu-Zn37
CW508Z
CÁC SỐ VẬT LIỆU ĐƯC TẠO THÀNH
- Từkýhiệu
C = vật liệồng
- Loạivậtliệu
W=vậtliệudẻoF
= phụ giahàn
C=chếtạúc S
= phế phẩm
- 3 số liêntục
- Các nhóm hợpkim
5
VídụAhoặcBchồngG
cho hợp kimCu-Al
H cho hợp kimCu-Ni
LhoặcMchohợpkimCu-Zn
e> Nung nóngtrước
Nhiệtđộnungnóngtrướckhihàncácvậtliệồngphụthuộcvào:
- Chiềudàychitiết
- Dạngmốihàn
- Cườngđộdònghàn
- Khíbảovệ
Nhiệt độ
nungnóng
trước
Chiềudàychitiết
Hìnhnhiệtđộnungnóngphụthuộcvàochiềudàychitiếtvàkhíbảovệ
f>Chỉsốcholựachọncườngđộdòngđiệnhàn
sử dụng dòng một chiều, cựa âm ở điện cực, mối hàn giáp mép
Chiều dàytôn Dạng ghép
mm
nối
Sốlớp
Que hàn
Cườngđộ
dònghàn
6
1.5
II
1
1.6
90-100
3.0
II
1
3.2
150-200
5
V
2
4.0
180-300
16
V
4...5
4.0
400-475
g> Lựa chọn các vật liệu phụ gia hàn
Cácvậtliệồngđượchàncùngloạivớiđồnghoặccáchợpkimđồngcũngnhư
vớicácvậtliệuphụgiượcđưaratrongbảng
Phụgiahànđượctiêuchuẩn
Vật liệu cơ
SF-Cu
CuSn8
bản 1
CuZn35Ni
CuAl9Ni3Fe
CuNi10Fe1M
2
2
n
Vậy liệu cơ
bản 2
CuNi10FeM S-
S-
S-CuSn12
S-CuSn12
S-CuNi10Fe
n
CuNi10F
CuSn12
S-
S-CuNi30Fe
S-CuNi30Fe
e
S-
CuNi30Fe
S-
CuNi30F
CuNi30F
e
e
CuAl9Ni3Fe SCuSn12
S-
S-CuSn12
S-CuAl8Ni2
CuSn12
S-CuSn8
S-CuAl8Ni6
-
S-CuSn6
S-CuSn6
SCuAl11Ni6
CuZn35Ni2
S-CuSn
S-CuSn
S-
-
-
7
S-
S-
CuZn39Ag
CuSn12
CuSn12
SCuZn39Sn
SCuNi30F
e
CuSn8
SF-Cu
S-CuSn
S-CuSn
S-
S-
CuSn12
CuSn12
S-CuSn
S-CuAg
h>Cáctínhchấtđộbềntrongkhuvựcmốihàn:
Mốihànvàvùngảnhhưởngnhiệtsẽđượcnungnóngđángkểthôngquanhiệt
hàn.Trongcácphạmvinàynóichungđộbềncủavậtliệuhóacứngbịgiảmbớt
Vídụvậtliệu:tôndày6mmtừSF-CuF36
Trạngtháicuốicùng:
độbềnkéo
290...360N/mm2
Độ cứng Brinell 85...105
Mốihàn
8
Độ
bền
kéo
Độ
cứng
HB
Khoảngcáchtừtâmmốihàn
k>Cácquytắclàmviệcchungđốivớihànnóngchảycácvậtliệồng
bảoquảnvàgiacôngcácvậtliệồngđượctáchrờicáckimloạikhácvì
nguycơănmòn
bảoquảntáchrờicảcácdụngcụđồngvàcácvậtliệuthép
Sườnmépghépnốivàvùnglâncận(khoảng50mmcảhaiphíacủamối
hàn)phảisạchsẽkhôngmỡvàkhô,nếukhôngsẽtạobọttrongmốihàn
Vìdẫnthoátnhiệtnhanhnênphảinungnóngtrước,hànvớicườngđộ
dòngđiệncaohoặcđồngthờihaiphía
Vìgiãnnởnhiệtcaonênnguycơcongvênh,chonnênchuẩnbịghépnối
đặcbiệtvàcầnthiếtphảicóquytrìnhhàn
Sửdụngchấtchảytronghànwonframkhítrơđểloạibỏoxítvàngăncản
sựtạomớicủachúng
Khihơnóngcácvậtliệồnghầunhưkhôngxuấthiệncácmàunungcó
thểnhìnthấy.Bướcchuyểntiếprắnlỏngdiễnrộtngộtdósựtạo
hìnhcủabểchảylàkhókhăn
9
i>Phânchiacácvậtliệồng
Loạihợpkim
Vídụ
Thích hợphàn
G
Phạmviứngdụng
WIP
MIG
Đồng được khử
SE-Cu
0
oxi
SW-Cu
+
SF-CU
0
+
Chếtạomáy
Chếtạoốngdẫn
+
Lắpđặtlòsưởi
+
0
+
+
Đồng – nhôm
CuAl9Ni3Fe2
-
(Nhôm đồng
CuAl11Ni6Fe5
+
thiếc)
CuAl5As
-
+
Thiếtbịkhửmuối
+
+
Đồng - niken
CuNiFe1Mn
-
CuNI30Mn1Fe
+
-
+
Đổi nhiệt
Dẫn nước biển
+
+
Đồng – kẽm
CuZn2Al2
-
(đồngthau)
CuZn35Ni2
0
+
CuZn37
+
+
Nhạc cụ
10
0
Đồng –(đồng
CuSn6
0
thiếc)
CuSn8
+
thiếc
0
+
ng ổ trượt
Bể chứa
+
+
Đồng – niken –
CuNi12Zn24
0
kẽm
CuNi18Zn20
0
+
Chếtạothiếtbị
và ống dẫn
+
+:thíchhợphàntốt
0:thíchhợphàncóđiềukiện
- : không thích hợphàn
2>Kỹthuậthànđồngvàhợpkimđồng
a. Đặcđiểm.
Đồngvàhợpkimđồngcóđộdẫnnhiệtvàdẫnđiệncaodốcầncó
nguồnnhiệtlớnđểtaọlênbểhàn.Vùngảnhhưởngnhiệtlớnlàmgiảmcơtính
củavậthàn,gâybiếndạnglớnkhinungnóngvàlàmnguội
Ởnhiệtđộcaộbềnmốihàngiảmdóứngsuấtnhiệtsinhrakhihàn
dễtạonênnứt.dễbịôxyhóatạonênCuO,Cu2O,khinguộicácôxýtnàylàm
cholimloạigiòn.Vìthếkhihànphảisửdụngbiệnphápcôngnghệnhưthuốc
hàn,quehànchứachấtkhửO2(P,Si).Nhiệtđộchảythấpnêndễquánhiệtkhi
hàntấmmỏng.Khihànđồngthau,kẽmdễbịcháylàmthaổithànhphầnkim
loạimốihànsovớivậthàn.
b. Hànđồng.
11
Hànkhí.Vậthàntrướckhihànphảiđượcchuẩnbịtốt.VậtmỏngS=
1.5–2mm,dùngkiểuuốnmép,nhỏhơn30mmkhôngcầnvátmép,10mmvát 450 lớn
hơn 10 mm vát 900.
Ngọnlửahàn:Ngọnlửahànbìnhthường.
Công suất ngọn lửa hàn. W = (190 – 225)S (l/h).
Nếuvậthànđãđượcnungnóngsơbộ(400–5000C). W =
(125 – 150)S (l/h) .
Nếunungnóngsơbộthựchiệnbằngcáchdùngngọnlửaphụthìcông suất mỗi
ngọn lửa chon như sau.
W = (100 – 150)S (l/h).
W.Làcôngsuấtngọnlửabiểuthịbằnglượngtiêuhaokhíaxetylen.
S.Chiềudàyvậthàn(mm).
c. Hànđồngthau.
Hànkhí.Thànhphầnngọnlửahàncóảnhhưởnglớnđếnchấtlượngmối
hàn,nếuthừanhiềuôxythìtănglượngZnOvàgiảmchấthợpkimtrongmói
hàn.Tốtnhấtdùngngọnlửahơithừaôxểtạolênlớpôxitkẽmtrênbềmặt
bểhànngăncảnsựbốchơicủakẽm.
Công suất ngọn lửa : W = (100 – 150)S (l/h)
Thuốc hàn Borắc hoặc axit borich
d. Hànđồngthanh.
Hànkhí.Khihànđồngthanhnêndùngngọnlửabìnhthường.Khihàn
đồngthanhSithườngdùngngọnlửathừaôxy(tỷlệO2/C2H2=1.15–1.25.
Khihànđồngthanhnhômcầnnungnóngsơbộ(350–4500C)-O2/C2H2=1.2– 1.3.
12
Công suất ngọn lửa như sau.
KhikhôngnungnóngsơbộW=(125–175)S(l/h). Khi nung
nóng sơ bộ W = (100 – 150)S (l/h).
ThuốchànkhihànđồngthanhthiếchoặcđồngthanhSithườngbùngBo.Khi hàn đồng
thanh Al dùng thuốc hàn Al.
II. Hànnhômvàhợpkimnhôm.
1>Giớithiệuchungvềnhômvàhợpkimnhôm
a>
Tổng quát
Nhômđượcứngdụngrộngrãitrongtấtcảcácngànhcôngnghiệp.Trongngành
chếtạoôtô(xeconvàxetảinhỏ)nhômđónggópmộtphầnchính.Cácsản
phẩmnhômđặcbiệtcàngýnghóahơntrongnhưngnămgầnnay
Nhômđặctrưngbởicáctínhchấtsau:nónhẹvớiđộbeantươngđốicao,tiếp
theolàbềnănmònmàkhôngcóbảovệbềmặt.Trongcácphươngphápkhác
nhaucóthểsảnxuấtvàđặcbiệtcóthểnéncuộnđadạng
Bảngsosánhcáctínhchấtcủanhômnguyênchấtvàsắt
Tínhchất
Nguyêntửlượng
Đơn vị
g/mol
Mạng tinh thể
Al
Fe
26.98
55.84
kfz
krz
Tỷ trọng
g/cm3
2.70
7.87
E-modul
Mpa
67.103
210.103
Hệsốgiãnnở
l/k
24.10-6
12.10-6
Rl
Mpa
10
100
Rm
Mpa
50
200
13
Nhiệtlượngriêng
J/kg.K
890
460
Nhiệtnóngchảy
J/g
390
272
Nhiệtđộnóngchảy
0
660
1536
Khả năng dẫn nhiệt
W/m.K
235
75
Khả năng dẫn điện
m/s.mm2
38
10
Al2O3
FeO/Fe2O3/Fe3O4
2050
1400/1455/1600
C
Oxy hóa
Nhiệtđộnóngchảy
0
C
b>Cáchợpkimnhôm
Hợpkimtrộnvàhợpkimđúclàkhácnhau.Cácvậtliệutừhợpkimtrộnphải
đượcthaổihìnhdạngởtìnhtrạngnguộivànóng.Cácsảnphẩmđầuralàcác
thỏiđúcđượcgiacôngtiếphoặclàbằngcán,nénthànhbánthànhphẩmtương ứng như
tôn nhôm định hình
Tiếptheocáchợpkimnàượcphânchiathànhhợpkimkhôngthểtôicứngvà
cóthểtôicứng
14
Cáchợpkimdẻo
AlMg
(Mn)
AlCu
(Mn, SiMn)
AlMgSi
AlMn
(Mg)
Không
thểtôi
AlZnMg
(Cu)
AL
cứng
G-AlCu
(Ti, Mg)
G-AlSi
(Cu)
Có
thể
tôi
cứng
G-AlSiMg
(MgSi)
G - AlMg
G-AlZnMg
Cáchợpkimđúc
Phân loại hợp kim
Kýhiệuhợpkim
Cácvậtliệượckýhiệutheocácsốhoặctheobiểutượngchữsố
(6)
Số
Chữsố
EN AW–5456A
(1)
(2)
(3) (4)
EN AW –AlMg5Mn1(A)
(1)
(2)
(5)
(7)
Hệthốngsốbaogồm4chữsốvàtươngứngvớikýhiệăngkýbởihộinhôm USA
(4)
15
(1) tiêuchuẩnviếttắt
(2) kim loại cơ bản + dạng cungcấp
(3) sốthứnhất:kýhiệusery
Sốthứhai:sựbiếnđổihợpkim
(4) Phươngcách
(5) Thành phần hợp kimchính
(6) Hàm lượng đặctrưng
(7) Nguyêntốhợpkimtiếptheo
c>Sựthíchhợphàncủacácvậtliệunhôm
Sovớisắtnhômchothấycácđặctínhsaunayliênquantớihàn:
o
Nócóáilựcoxycao,cókếtquảtạothànhlớpoxítrõnétnhiềuhoặcít cũng như
có thể dẫn tới sự bọcphủ
o
Nócókhảnăngdẫnnhiệtcaohơnvàgiãnnởnhiệt,biểuhiệnứngsuất
cokéocao,khoảngthờigiannóngchảylớnđưaratùytheohợpkim
o
Nócókhảnănghòatannitơcaotrongchấtlỏng,chúnggiảmbớtsựthất thường
khi đôngđặc
o
Quytrìnhhàncócácảnhhưởngcủavậtliệunhưsau:
o
Thôngquanóngchảyvậtliệuphụgiacóthểđượchợpkimtrộihơn
cũngnhưlàcácnguyêntốhợpkimbịchái
o
Thôngquahàn,nhiệtđượcđưếntùytheovậtliệuvàmứcđộnăng
lượngcónghóalàkhoảngcáchvùngnóngchảytớiloạinunghòatan,tái
kếttinh,thaổicấutrúchoặchồiphục.Từđóliênkếtđượcđộbềntương ứng
của vậtliệu
16
o
Từquanđiểmvậtliệuhọc,đưaracácyêucầusaốivớichếtạomột
liênkếthàn:
o
Vậtliệuphảithíchhợphàn,cónghóalànókhôngđượcphépcóxu
hướngtạonứt.Ngoàirachúngphảiđạtđượcđộbềncầnthiết,đạtđượckhả
năngbiếnđổihìnhdạngcầnthiếtvàđưarakhảnăngchốngmòngỉđầủ
cũngnhưthốngnhấtđượcsựthểhiệnmàutươngứngtrongđiệnphânanốt
đốivớivậtliệucơbản.Chỉchophépxuấthiệnrỗbọthoặcbọcphủtrong
phạmvigiớihạntùyyêucầu
d> Sự thích hợp hàn
Đượcphânbiệtgiữahailoạinứt,nứtnóngchảyvànứtđôngđặc.Loạithứnhất
xuấthiệntrorngchấthànvàlàtínhchấtđặctrưngđôngđặccónghóalàphụ
thuộcvàothànhphầnhỗnhợphóahọccủavậtliệu.
Nhômnguyênchất:khôngcókhoảngnhiệtđộtớihạn,tinhthểnhômrắnchắc được liên
kết chắc chắn sau khi đông đặc nhưng có xu hướng rỗ bọt
Thểítcùngtích:khoảngnhiệtđộtớihạn,xuhướngnứtnóngvìkhốilượngcứng
chắcnhưngkhôngđượcliênkết
Đủthểcùngtích:khôngcókhoảngnhiệtđộtớihạn,khôngcóxuhướngnứtvì
cáctinhthểnhômcứngchắcbơitrongthểcùngtíchnhưngnguycơtạocorỗ
biêngiớihạn
e>Độbền:
cácvậtliệukhôngthểtôicứngvàbiếndạngnguội,quaviệcđưanhiệt
hànvào,xuấthiệncáckhửbềnởnhiềucấpbậckhácnhauthôngquakếttinh lại và
phục hồi. Ngoài ra có thể hình thành hạt thô.
Trạngtháimềmlàtrạngtháicóthểbịảnhhưởngítnhấtbởihàn
17
Cáchợpkimcóthểtôicứngbịmấtđộbềncủamìnhchủyếudopháttriểnhoặc
hòatanlạicáckếttủapha
Ngoàirộnhạylàmnguộicủavậtliệurấtcóýnghóốivớimứcđộ
haohụtđộbền.Saukhihànởphầnlớnvậtliệucóthểkhôngđạtđượctốcđộ
làmnguộicầnthiếtchosựtáchlớptươngứng,saochộbềncủavậtliệuchính không bị
ảnh hưởngnữa
f>Tácđộngcủanhiệthànđốivớivậtliệucơbản:
Thôngquanhiệthàn,khuvựcmốihànvàvùnglâncậnsẽđượcnung
nóngcao.Chiềurộngvùngảnhhưởngnhiệttựđiềuchỉnhtheonhiệtđượcđưa
vào,ngựơclạichúngphụthuộcvàophươngpháphàn(mậtđộtậptrungnhiệt,
tốcđộhàn,chiềudàycáclớp)vàcáckíchthướccủachitiết,chúngđượcxác
địnhchosựtảnnhiệt.Trongvùngảnhhưởngnhiệtnàydễcảmnhậnchungđược
độbềnvàgiớihạn0.2hóacứngnguộihoặccácvậtliệượctôicứngbịgiảm
bớtkhisựgiãnnởtănglêntươngứngởcựcđạichếntrịsốcủatrạngthái “mềm”
Vật liệu
Trạng thái
Độ bền của
Khả năng
cuốicùng
vùngảnh
tăng độ bền
hưởng nhiệt
củavùngảnh
hưởng nhiệt
Khôngtôi
Al99.5
Mềm weich
Khôngthay
cứng được
AlMn
(cấu trúc tái đổi
AlMgMn
kếttinh)
AlMg3
Nửa cứng,
Khửbềnkim
Khôngcó
Khôngcó
18
AlMg4.5Mn
cứng
loại(phụchồitin
hthể,tái
kếttinh)
Tôi cứng được ALMgSi
Đượctôicứng Khửbền(kết
nguội, được
a) nung hòa
tủa, phân hủy tan mới, nguội
tôi cứng nhiệt tinhthể)
nhanh, thay
(cấutrúctôi
đổicấutrúc
cứng)
b)chỉthaổi
cấutrúcnhiệt
AlZnMg
Đượctôicứng Khửbền
nguội
a)tựlàmtôi
(nung hòa tan cứnglạiở
Đượctôicứng và hiệu ứng
nhiệt độ
nhiệt
nguội nhanh,
phòng
(cấutrúctôi
tạo tinh thể
b) hoặc khi
cứng)
hỗnhợp)
nhiệt độ tăng
cao
Nguyêntắcxửlýnhiệtcóthểđượcthựchiệnđểđiềuchỉnhđộbềncuối
cùngởchitiếtsaukhihàn.Cónghóalàvậtliệucóthểgiacôngtrongtrạngthái
thaổicơcấunguộivàcuốicùngđượcthaổicơcấunónghoặcthậmchí được nung
hòa tan mới.
Tuynhiênđiềunàychỉquịnhđốivớithiếtbịthíchhợp,đốivớithiếtbị
khácphảirõràngsaochochúngsẽdẫnđếncácvấnđềtươngứngsaukhinung
hòatantrongtrườnghợpyêucầulàmnguộinhanhcủachitiết,nhưvậykhả
năngđiềuchỉnhđộbềnnàượcsửdụnggiớihạntrongthựctế
19
Giốngnhưởsựthíchhợphàn,độbềncủamốihàncũngbịảnhhưởng
thôngquavậtliệuphụgia.Trongthườngxuhướngnứtvàđộbềndiễnratrái ngược
g>Độbềnănmòn
Trongcácliênkếthànởnhômnguyênchấtvàcáchợpkimkhôngthểtôi
cứngđộbềnănmòngỉhầunhưkhôngbịgiảmđi.Tuynhiêncầnchúýởcácvật
liệucóhàmlượngMgcao(>3.5%Mg),saochokhôngxuấthiệnsựthaổicấu
trúclàmgiảmđộbềnănmòndonhiệthàn.Nhưvậûphạmvinhiệtđộ1002300Ccóthểkếttủacựcanốttrênbiêngiớihạtchúngsẽcảntrởđộbềnnứt
ứngsuấtcũngnhưănmònxuyêntinhthể.Sựthaổikiểunàykhôngnênxuất
hiệnchocácquytrìnhhànthôngthường
h>Độxốprỗngmốihàn
Nguyênnhânđốivớirỗxốpcóthểliênquanđếndiễnbiếnđôngđặccủacác
vậtliệunhômđượchànhoặccóthểvềbọckhíxảyratrongphầnlớncáctrường hợp
Rỗbọtxốpkimloạixuấthiệnchũyếucủanhômnguyênchất,diễnrarấtmạnh ở sự
chuyển tiếp rắn , lỏng .
Bọcngậmkhíhìnhthànhdocáckhôngkhíkhôngthểbốchơiđượctrướckhi
chấtchảôngđặc.Vídụcáckhínàycóthểbắtnguồntừkhíbảovệvàkhông
khívàbịxoáylốctươngứngchuyểnđộngtrongbểnóngchảy
TuynhiênNitơbịhòatantrongchấtchảượcmôtảlànguyênnhânchính.
Nướcđangcósẽbịgiảmnguyêndoáilựcoxycaocủakimloạivànitơđược
giảiphóngtrongchấtchảy.Vìhòatanhydrocủanhômgiảmcùngvớinhiệtđộ
20
vànóhạnchếsựthấtthườngkhiđôngđặcnêncóthểhìnhthànhrỗbọtđược
phânbốđồngđều.
Dóvậtliệucơbảnvàvậtliệuphụgiakhôngcónitơ.Khíbảovệphảisạchsẽ
vàphùhợp.Phảitáchmỡvàlớpoxíttrướckhihànvàtheonguyêntắctránhxa ẩmướt
Đốivớiviệcchuẩnbịmốihàn:
ĐốivớiviệcchuẩnbịmốihànchohànMIGvàTIG,cáchìnhdạngghépnối
đượctiêuchuẩntheoAWS.Bềmặtvátcủamốihànvàphạmviđượcgiớihạn
phảikhôngmỡvàkhô.Ngoàiraphảiloạibỏlớpoxitngaytrướckhihàn,thựctế
nótạolạingaylậptứcmộtlớpoxitmới,tuynhiêntươngđốimỏngvàđồngđều.
i>Hơnóngtrước:
hơnóngtrướcchỉcầnthiếtnếutrêncơsởkhảnăngdẫnnhiệtcaocủanhôm
khôngđạtđượcđủngấu.Cầnphảichúýrăngkhôngdiễnrtasựtăngchiểudày
mạnhcủalớpoxítdàûmặtvátmépmốihàndothờigiannungnóngquálâu
hoặcthừaoxytrongkhiđốt.Chúýtiếptheolàảnhhưởngcủanhiệtđộhơnóng
vàthờigianđốivớitínhchấtvậtliệu,đặcbiệtởcáchợpkimcóthểtôicứngvà các vật
liệu thay đổi hình dạng nguội cũng như chứa Mg cao.
Bảngchỉsốđốivớinhiệtđộhơnóngvàthớigiannungnóngđểhànvậtliệu dẻonhôm
Nhiệtđộhơ
Vật liệu
Phạmvichiềudàytôn(mm)
Thời gian hơ
nóngtrướctối
nóngtrướctối
đa
đa
21
0
TIG
C
(phút)
180
60
200
30
220
20
250
10
140
30
160
20
150 đến 200
10
MIG
AlMgSi0.5
AlMgSi1
>= 5 đến 12
>20
AlMgSi0.7
AlZn4.5Mg1
>12
>=4 đến 12
>16
>12
AlMg4.5Mn
>=6 đến 12
>16
AlMg3
>12
j>Khíbảovệ:
Khíargonđơnnguyêntửvàhỗnhợpargon/heliđápứngđượcchonhôm.
Vớihelikhidòng1chiềucôngsuấthồquangvàđộngấuvàcôngsuấtnóng
chảy
cao hơn. Ngược lại với argon hồ quang ổn định hơn
Ngoàirakhiứngdụngphụgiahelicầnchúýrằngvìtỷtrọnghelithấp
hơnnênđểđạtđượctácdụngbảovệnhưvớiargonđòihỏithểtíchkhínhiều
khoảng 2.5-3 lần
2. Đặcđiểm.
NhômcóáilựclớnđốivớiO2tạothànhAl203.xitnàûtrongvùngmối
hàngâyrỗxỉvànằmtrênmặtvậthànngăncảnquàtrìnhhàn.Nhiệtđộnóng
chảycủanó20500Ctrongkhiđónhiệtđộnóngchảycủanhômvàhợpkim
nhômkhoảng600-6500C.Ởnhiệtđộcaonhômvàhợpkimnhômcóđộbền
hơn
22
thấpkhigầnnhiệtđộchảythìchitiếtcóthểbịpháhoạidokhốilượngbảnthân
nó.Từtrạngtháiđặcchuyểnsangtrạngtháilỏngnhômthaổimàusắcnên
khóquansátkhihàn.Khốilượngriêngcủaxýtnhômlớnhơnnhômvàhợp
kimnhômnênkhónổilênbểhàn.ỞnhiệtđộcaodễhòatanH2Tạonênrỗkhí.
3. Hànkhíchonhômvàhợpkimnhôm.
Chitiếttrướckhihànphảiđượclàmsạchlớpxýtnhômmộtkhoảng
cáchméphànítnhấtlà30–35mm.Chiềudàyvậthànđến1.5mmdùng
phươngphápuốnmépnếunhỏhơn4mmdùngkiểuhàngiápmốikhôngvát
mép.Nếuchiềudàylớnhơn40mmvátmépchữV,X…vv.
NgọnlửahànbìnhthườngnếuthừaôxydễtạothànhAl203,thừaC2H2dễ tạo nên
rỗ khí. Công suất ngọn lửa W = 150. S (l/h).
Sốhiệumỏhànlớnhơnkhihànthépmột,haisố.Quehàncóthànhphần
tươngtựthànhphầnvậthàn,khihànnhômcóthểdùngquehànAK(có5%Si)
thìmốihàntốthơn.
ThuốchànchủyếulàmuốiclovàflovídụNaCl,KCl,LiCl,NaF,CaF 2.
NhiệmvụchủyếulàpháhủylớpAl203tạonênxỉdễchảyvànhẹnổilêntrên
mốihàn…vv.Saukhihànxongphảirửasạchmốihànđểtránhsựănmòndo
thuốchàncònthừatrênmốihàn.
Bảng lựa chọn thông số hàn GMAW vật liệu nhôm (tham khảo)
Chiều Vị trí Chuẩn Độ hở Đường Dòng
Điện
Lưu
Tốc độ
dày
kính
điện
áp
lượng
cấp dây
điện
hàn
hàn
khí
(m/ph)
hàn
cực
(Amps) (V)
argon
(mm)
(mm)
(DC+)
(l/ph)
tấm
hàn
bị
cạnh
chân
23
0.642
F
I(đệm)
0
0.8
70-110 15-20
12
1.14
3
5
F,V,H
H,O
I
Y
0-2.4
4.8
0.8-
120-
1.2
150
1.2
130-
20-24
14
0.6-0.76
23-27
28
0.63-
175
6
10
F
F,V
Y
Y
0-2.4
6.49.5
1.2-
185-
1.6
225
1.6
210-
0.89
24-29
19
0.6-0.76
26-29
24
0.6-0.76
290
III>Hànnikenvàhợpkimniken.
Nickenvàhợpkimnickenxuấthiệnởtấtcảcácloạibánthànhphẩm
nhưtôn,dảibăng,thanh,ốngvàcácchitiếtrèn.Chúngđượctiêuchuẩnhoá
trongAWS.Bêncạnhnickennguyênchấtcáchợpkimcơbảnnickenvớiđồng,
chromvàmolipdenđượcsửdụngnhưlàvậtliệuchốngmòngỉcaovàbềnnhiệt.
Đốivớicáccấukiệnbềnnhiệtcaotrongcácturbinkhívàđộngcơcáchợpkim
tôicókhảnăngtôicứngsẽđượcphânloạitrêncơsởchrom-nickenvớisựbổ
xungtiếptheo.SựtôicứngđượchỗtrợbởihợpkimbổxungTi,AlvàNbvào
trongliênkếtvớiviệcxửlýnhiệtđặcbiệt.Cáchợpkim–tinhthểhỗnhợpđối
vớicácthiếtbịhoáhọcvàchếtạolòcôngnghiệpmôtảthànhphầncơbảnnày.
Cáchợpkimnàythíchhợphàntốt.Phụgiahànloạitươngtựđượctiêuchuẩn
trongAWS
1>Nicken nguyên chất:
hoá
24
a>Tínhthíchhợphànvàảnhhưởngcủalưuhuỳnh
Nickennguyênchấtcócấutrúckhốithểdiệnvàkhôngchuyểnhoácấu
trúckhixửlýnhiệt.Nóchỉcóthểchứatốiđa0.02%Ctronghoàtanrắn.Hàm
lượngcacbonquácaosẽdẫnđếnlàmgiảmđộbềnvàđộdẻo
Thựctếnickenhoàtanđốivớilưuhuỳnhvàtạothànhcùngtíchnickennickelsulfidsẵnsàngnóngchảylỏngở6450C.ThểcùngtíchNi-NiS2xâmnhập
từbềmặtđếnranhgiớihạtvàlàmchovậtliệunứtứngsuấtkéonóngvànguội.
Bởivậymốihànvàvùngảnhhưởngnhiệtphảilàmsạchtrướckhihàn.Xửlý
nhiệtđượcthựchiệntrongmôitrườnglòkhôngcólưuhuỳnh
b>Tínhthíchhợphàn–khảnănghoàtankhívàtạorỗbọt
Nickencókhảnănghoàtancaohơnchủyếốivớikhítrongtrạngthái
nóngchảy,đặcbiệtlàNitơ;khiđôngđặcnhanhchấthànsẽbãohoàvớicáckhí
tồntạitrongcấutrúcnhưlàrỗbọt.Thôngquaviệcsửdụngphụgiahànvớimột
vàiphầntrămAl,Ti,...nitơsẽđượckếttủathànhnitridởthểrắn.Argon,heli
thíchhợpnhưlàkhíbảovệvàkhítrộntừargonvàhelivớichấtphụgiahydro
đếnkhoảng7%khihànvớiTIGvàMIG
c> Thực hiện hàn:
Yêucầặtrachoviệcchuẩnbịmốihànvàđộsạchcủiểmđấunối
caohơnlàthép.ĐốivớicácquytrìnhhànTIG,MIG...cóphụgiahànđểhàn
cùngloạitheoAWS.điệncựcthanhđểhànhồquangtaycóvỏbọckiềmvới
mứcđộtrungbình.Phụgiahànchứakhoảng2.5%Ti,ALvàliênkếtnhưđãđề
cậpởtrênbãohoàcáckhínhưlàsựkếttủarắnchắc
2>Hợpkimnicken–đồnga>
Vật liệu cơ bản:
25
HợpkimNi-CượctiêuchuẩnhóatrongAWS.NivàCutạothànhtrong
mỗimộtcấutrúctỷlệhỗnhợptừtinhthểhỗnhợpkhốiđadiện,cấutrúcnày
khôngcósựchuyểnhóaxửlýnhiệt.Khảnăngtăngcaộbềnchỉthôngqua
biếndạngnguội.Biếncứngnguộicóthểđượchồitrởlạithôngquanungtáikết
tinhởkhoảng7500C.Khicácchitiếtbịbiếndạngnguộikhihànnhưvậyvùng
ảnhhưởngnhiệtsẽlạibịphatrộnởtrạngtháimềm.HợpkimNi-Cuquantrọng
nhấtlàNiCu30Fevớitốithiểu60%Ni,30%Cuvà2%Fe.Bổxunghàmlượng
Felàmtăngkhảnăngbềnchốngxóimònvàănmòngỉ
b> Tính thích hợp hàn:
Cácảnhhưởngcủanhiễmbẩnvàkhítrongmục1cũngcógiátrịchohợpkim
Cu.PhụgiahàncùngloạivớiphụliệuAl,Tiđượctiêuchuẩnhóatrong AWS
BảngvậtliệuphụtrợhànchoNiCu30Fe
Tênviếttắt
Sốvậtliệu
Dây SG
SG-NiCu32Ti
2.4371
Điện cực thanh
E-NiCu30Mn
2.4366
c> thực hiện hàn:
ĐiệncựcthanhđểhànhồquangtaylàvỏbọckiềmBazo.HànMIGvàTIG
đượcthựchiệnvớiargonhoặcheliumhoặckhítrộnbổxunghydrovớikhoảng 7%.
3>HợpkimNicken-crom-sắt
a> Vật liệu cơbản
HợpkimNi-Cr-Felànhómlớnnhấtvàquantrọngnhấtcủahợpkimnickencơ
bản.ChúngbaogồmcácthépCr-NiaustenitvớihàmlượngNickentănglênvà
Ni-