Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Luc hap dan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO TỔ VẬT LÝ VÀ CÁC EM HỌC SINH.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Bài 1:Một vật đang chuyển động với vận tốc 5m/s.Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì A.Vật dừng lại ngay B.vật đổi hướng chuyển động C.Vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại D.Vật tiếp tục chuyển động với vận tốc 5m/s.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Bài 2: Một vật bắt đầu chuyển động. nhanh dần đều trong thời gian 5s vật đạt vận tốc 20m/s.Với lực không đổi F =1200N. Tính khối lượng của vật. A.200kg B.250kg C.205kg D. 300kg. V0=0 a= (V-V0)/t=(20-0):5=4 m= F/a=1200 : 4= 300 kg.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> . Điều gì khiến cho các vật rơi về phía trái đất. Do trái đất hút các vật về phía nó.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> . Khi trái đất hút các vật thì các vật có hút trái đất không?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> . Theo định luật III New Tơn vật rơi tự do cũng hút trái đất về phía nó.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> QUAN SÁT: Chuyển động của trái đất quanh mặt trời.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> CHUYỂN ĐỘNG CỦA MẶT TRĂNG QUANH TRÁI ĐẤT .

<span class='text_page_counter'>(9)</span> CHUYỂN ĐỘNG CỦA CÁC HÀNH TINH QUANH MẶT TRỜI.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Baøi 11: LỰC HẤP DẪN. ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trong bài học này ta tìm hiểu các vấn đề sau: 1)Lực hấp dẫn là gì? 2)Định luật vạn vật hấp dẫn? 3) Công thức tính lực hấp dẫn? 4)Tại sao có thể nói: “ trọng lực chỉ là trường hợp riêng của lực hấp dẫn”?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> gi÷? cho Tr¸i 1)Lùc hÊp Lùc dÉnnµo lµ g× Đất chuyển động Lµ lùc hót gi÷a mäi vËtquanh trong vò trô gÇn nh trßn MÆt Trêi ?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Chuyển động cña Tr¨ng quanh Tr¸i §Êt Lùc nµoMÆt gi÷ cho M¨t Tr¨ng chuyÓn độngTrái gÇn nh trßnquanh đều quanh Tr¸i §Êt ? vµ cña §Êt MÆt Trêi Lực nào giữ cho Trái Đất chuyển động gần nh tròn đều quanh Mặt Trời ?. MÆt Trăng. Tr¸i ĐÊt. MÆt Trêi.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> II - định luật vạn vật hấp dẫn 1) §Þnh luËt: Lùc hÊp dÉn gi÷a hai chÊt ®iÓm bÊt k× tØ lÖ thuËn víi tÝch hai khèi lîng cña chóng vµ tØ lÖ nghÞch víi b×nh ph¬ng kho¶ng c¸ch gi÷a chóng m1. Fhd m2. Fhd. r.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2.Hệ Thức Fhd ~ m1.m2 . 1 Fhd ~ r2. m1m2 Fhd =G 2 r. Fhd : Lực hấp dẫn giữa hai vật ( N )  11 2 2 G 6,67.10 Nm / kg : Hằng số hấp dẫn. m1, m2 : khối lượng của hai vật ( kg ) r : Khoảng cách giữa hai vật ( m ).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 3. §Æc ®iÓm cña lùc hÊp dÉn: -. Lµ lùc hót - Điểm đặt: Đặt tại trọng tâm của vật(chất điểm) - Giá của lực: là đờng thẳng đi qua tâm 2 vật. *Chú ý: Định luật vạn vật hấp dẫn chỉ đúng khi: - Kho¶ng c¸ch gi÷a hai vËt rÊt lín so víi kÝch thớc của chúng hoặc các vật đồng chất và có d¹ng h×nh cÇu.. m1. m2 Fhd. r. Fhd.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> V× G 6,67.10 Nm / kg rÊt nhá nªn Fhd rÊt nhá Do đó ta không cảm nhận đợc lực hấp dẫn.  11. 2. 2. T¹i sao chóng ta kh«ng c¶m nhËn thÊy đợc lực hút giữa các vËt thÓ th«ng thêng ?.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> III - Träng lùc lµ trêng hîp riªng cña lùc hÊp dÉn: m 1) Ñònh nghóa :. Träng lùc cña mét vËt lµ lùc hÊp dẫn giữa Trái Đất và vật đó.. P. - Khi thả rơi một vật có khối lượng m ở độ cao h so với mặt đất thì trọng lực P tác dụng lên vật là : P mg. h. (1). Lực hấp dẫn của trái đất lên vật là: M mM P G (2) (R  h) 2. R O.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 2) - Gia tèc r¬i tù do:. M (1) & (2)  g G 2 (h  R ). m. g. P. h. R M. O.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 2) Gia tốc rơi tự do : - Khi h << R, ta coù :. g=G. M R2 R. O.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> TÓM LẠI I. Lùc hÊp dÉn  Lùc hÊp dÉn lµ lùc hót lÉn nhau gi÷a mäi vËt trong vò trô. II. §Þnh luËt v¹n vËt hÊp dÉn. 1. §Þnh luËt Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kì tỉ lệ. thuận với tích hai khối lượng của chúng và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giửa chúng 2. HÖ thøc :. m1m2 Fhd G 2 r. III. Träng lùc lµ trêng hîp riªng cña lùc hÊp dÉn. GM GM g NÕu h << R th× : g  2 2 ( R  h) R.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> BÀI TẬP ÁP DỤNG Câu 1: Viết biểu thức lực hấp dẫn giữa hai vật trong hình veõ sau A. m1m2 F G l  2. r1 m1m2 B. F G  r1  l  2. m2. m1. l m1m2 C. F G  l  r2  2. r2 m1m2 D. F G  r1  l  r2  2.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> CÂU 2:Khi khối lượng của hai vật và khoảng cách giữa chúng đều tăng lên gấp đôi thì lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn: A.Tăng gấp đôi B. Giảm đi một nửa C. tăng gấp 4 D. giữ nguyên như cũ.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Câu 3: . A. B. C. D.. Câu nào sau đây đúng khi nói về lực hấp dẫn do Trái Đất tác dụng lên Mặt Trăng và do Mặt Trăng tác dụng lên Trái Đất? Hai lực này cùng phương, cùng chiều Hai lực này cùng phương, ngược chiều. Hai lực này cùng chiều, cùng độ lớn. Phương của hai lực này luôn thay đổi và không trùng nhau..

<span class='text_page_counter'>(25)</span>  Câu. 4:Một vật khối lượng 1kg, ở trên mặt đất có trọng lượng 10N. Khi di chuyển vật tới một điểm cách tâm Trái Đất 2R(R là bán kính Trái Đất) thì nó có khối lượng bằng bao nhiêu? A. 1N B. 2.5N C. 5N D. 10N.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Chào tạm biệt.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×